Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 1 to 20 of 623
Issue Date | Title | Author(s) |
2016 | Thực trạng ứng dụng thống kê trong các luận văn thạc sĩ và bác sĩ nội trú Trường Đại học Y Hà Nội và kết quả một số giải pháp can thiệp | PGS.TS Lưu Ngọc, Hoạt; PGS.TS Đoàn Quốc, Hưng; Hoàng Thị Hải, Vân |
2016 | Thực trạng nhiễm sán lá truyền qua cá trên người, yếu tố liên quan và hiệu quả một số giải pháp can thiệp tại huyện Nga sơn, Thanh Hóa năm 2013-2014 | TS. Vũ Hồng, Cương; GS.TS. Nguyễn Văn, Đề; Ngọ Văn, Thanh |
2016 | Thực trạng chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV ngoại trú và hiệu quả can thiệp thẻ bảo hiểm y tế tại trung tâm Y tế Quận Thanh Xuân, Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Minh, Sơn; TS. Nguyễn Khắc, Hiền; Nguyễn Thị, Liễu |
2016 | Nghiên cứu kết quả điều trị u lympho ác tính không Hodgkin ở trẻ em giai đoạn III+IV bằng phác đồ NHL – BFM 90 tại bệnh viện K | PGS. TS Phạm Duy, Hiển; Phạm Thị Việt, Hương |
2016 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chức năng thông khí phổi trên bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống | PGS.TS. Nguyễn Văn, Đoàn; Lưu Phương, Lan |
2016 | Đánh giá tác dụng điều trị hội chứng rối loạn lipid máu của cao lỏng Đại An | PGS.TS. Trần Quốc, Bình; PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng, Hương; TẠ THU, THỦY |
2016 | Thực trạng đảm bảo chất lượng giáo dục các cơ sở đào tạo bác sĩ đa khoa, đề xuất và thử nghiệm một số tiêu chí đánh giá chất lượng đào tạo bác sỹ đa khoa | GS.TS. Trương Việt, Dũng; GS.TS. Nguyễn Công, Khẩn; Nguyễn Thế, Hiển |
2016 | Đánh giá hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật bụng và tác dụng không mong muốn của Fentanyl, Morphin, Morphin- Ketamin tĩnh mạch theo phương pháp bệnh nhân tự kiểm soát | GS.TS. Nguyễn Hữu, Tú; Nguyễn Toàn, Thắng |
2016 | Nghiên cứu tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt ứng dụng trong chẩn đoán | PGS.TS. Phạm Thiện, Ngọc; PGS.TS. Lê Quang, Huấn; Đàm Thị Tú, Anh |
2016 | Nghiên cứu nạo vét hạch theo bản đồ trong phẫu thuật điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I, II, IIIA | GS.TS. Nguyễn Bá, Đức; TS. Hoàng Đình, Chân; Nguyễn Khắc, Kiểm |
2013 | Đánh giá hiệu quả của phương pháp gây tê tủy sống và gây tê tủy sống – ngoài màng cứng phối hợp để mổ lấy thai ở bệnh nhân tiền sản giật nặng | PGS.TS. Nguyễn Hữu, Tú; PSG. TS. Nguyễn Quốc, Tuấn; Nguyễn Đức, Lam |
2016 | Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng kháng u sarcoma 180 của cốm cây sói rừng Sarcandra Glabra (Thunb.) Nakai trên thực nghiệm | PGS.TS. Đỗ Hòa, Bình; PGS.TS. Phan Anh, Tuấn; Trần Thị Hải, Vân |
2016 | Nghiên cứu áp dụng phân loại phân tử ung thư¬ biểu mô tuyến vú bằng phương pháp hóa mô miễn dịch | PGS.TS. Lê Đình, Roanh; Nguyễn Văn, Chủ |
2016 | Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy | PGS.TS. Nguyễn Ngọc, Hùng; GS.TS. Trần Hậu, Khang; Lê Đức, Minh |
2016 | Nghiên cứu độc tính và hiệu quả điều trị của viên nang Lipidan trong điều trị hội chứng rối loạn lipid máu | PGS TS Phạm Vũ, Khánh; PGS TS Vũ Thị Ngọc, Thanh; Đỗ Quốc, Hương |
2016 | Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương với kháng insulin và hiệu quả bổ sung vitamin D đối với kháng insulin trong đái tháo đường thai kỳ | PGS.TS. Đỗ Trung, Quân; TS. Nguyễn Văn, Tiến; Lê Quang, Toàn |
2016 | Xác định ngưỡng giá trị của áp lực nội sọ và áp lực tưới máu não trong tiên lượng kết quả điều trị tăng áp lực nội sọ do viêm não cấp nặng ở trẻ em | PGS.TS. Phạm Văn, Thắng; Đậu Việt, Hùng |
2016 | Nghiên cứu điều trị bệnh thoái hóa khớp gối nguyên phát bằng liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân | PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc, Lan; Bùi Hải, Bình |
2016 | Chẩn đoán sớm và đánh giá kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu | PGS.TS. Trần Ngọc, Bích; PGS. TS. Nguyễn Phú, Đạt; Lê Minh, Trác |
2016 | Nghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng | GS.TS. Nguyễn Quốc, Kính; Lưu Quang, Thùy |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 1 to 20 of 623