Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5390
Nhan đề: | Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần thực tế và một số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 tại Trung tâm Y tế Thành Phố Vĩnh Yên năm 2023- 2024 |
Tác giả: | Nguyễn Thị, Thúy |
Người hướng dẫn: | Nguyễn Trọng, Hưng Đỗ Nam, Khánh |
Từ khoá: | Đái tháo đường type 2;Tình trạng dinh dưỡng |
Năm xuất bản: | 11/2024 |
Tóm tắt: | I. Mục tiêu: 1. Mô tả thói quen dinh dưỡng và khẩu phần thực tế của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế Thành phố Vĩnh Yên năm 2023 – 2024. 2. Mô tả một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế Thành phố Vĩnh Yên năm 2023 – 2024. II. Đối tượng nghiên cứu: - Tiêu chuẩn lựa chọn: Người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại khoa Khám bệnh Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Người bệnh từ 20 tuổi trở lên; Người bệnh được chẩn đoán xác định bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị ngoại trú tại khoa Khám bệnh Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên từ tháng 09/2023 đến 03/2024 theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Đái tháo đường của Bộ Y tế (2020); Mỗi đối tượng chỉ lấy 1 lần (do đối tượng có thể tái khám). - Tiêu chuẩn loại trừ: Người bệnh có dị tật ảnh hưởng đến số đo nhân trắc: khiếm khuyết các bộ phận cơ thể, cong vẹo cột sống; có thai; Người bệnh đang có biến chứng nặng, cấp tính hôn mê, đột quỵ não, sa sút trí tuệ, sức khỏe không cho phép trả lời những câu hỏi của người khảo sát; Người bệnh không tỉnh táo để áp dụng được các biện pháp thu số liệu hoặc không thu thập đủ số liệu nghiên cứu; Người bệnh không đồng ý tham gia nghiên cứu. III. Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang. IV. Kết luận: 1. Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần thực tế của người bệnh ĐTĐ type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 – 2024: * Thói quen dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu: Tỷ lệ ĐTNC ăn 3 bữa chính là 55,2%, tỷ lệ ĐTNC ăn > 3 bữa chính là 44,4%. Tỷ lệ đối tượng nghiên cứu ăn bữa phụ 1- 3 bữa chung là 63,9% và không ăn bữa phụ là 34,1%. Tỷ lệ ĐTNC sử dụng quả chín ngay sau bữa ăn của cả nam giới 25% và nữ giới 28,9% đều cao. Sử dụng rau xanh 1 – 2 đơn vị rau nam giới 67,7%, nữ giới 73,4%. Tỷ lệ ĐTNC sử dụng 3 – 4 đơn vị rau xanh nam giới 35,5%, nữ giới 25%.Tỷ lệ ĐTNC ăn mặn chiếm tỷ lệ cao nhất ở cả nam giới 50% và nữ giới 45,3%. * Giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn 24h: Tỷ lệ khẩu phần ở nam giới P:L:G: 18%:15%:67% chưa cân đối so với nhu cầu khuyến nghị cho bệnh nhân ĐTĐ type2 P:L:G : 14-20%: 20%- 25%: 55-66%. Nhu cầu canxi đạt 45% nhu cầu khuyến nghị; Tỷ lệ khẩu phần ở nữ giới P:L:G: 19%:15%:66% chưa cân đối so với nhu cầu khuyến nghị cho bệnh nhân ĐTĐ type2 P:L:G : 14-20%: 20%: 25%: 55-66%. Nhu cầu canxi đạt 62,9% nhu cầu khuyến nghị; Tỷ lệ bệnh nhân thừa cân nam giới chiếm 30,6% cao hơn nữ giới 5,5%. Tỷ lệ TCBP chung là 17,9%. Tỷ lệ bệnh nhân SDD độ 1 chiếm 2,4%, trong đó nữ giới 3,1% cao hơn nam giới 1,6%. Tỷ lệ đối tượng có vòng bụng nguy cơ cao là 45,2%. Tỷ lệ nữ có vòng bụng nguy cơ cao (83,3%) cao hơn nam (16,7%) có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Tỷ lệ đối tượng có chỉ số VB/VM cao là 38,9%. 2. Một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế của người bệnh ĐTĐ type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 – 2024: ĐTNC không tham gia hoạt động thể dục thể thao có nguy cơ TCBP cao gấp 2 lần so với người có tham gia hoạt động tập thể dục thể thao. Có sự khác biệt giữa hoạt động thể lực với TTDD với p<0,001. Tỷ lệ người có sử dụng rượu bia nguy cơ bị TCBP cao gấp 7,1 lần so với người không sử dụng rượu bia. Nghiên cứu tìm thấy mối liên quan thuận giữa thói quen hút thuốc lá, lạm dụng rượu bia, và tình trạng TCBP của bệnh nhân ĐTĐ type 2 (p < 0,001). |
Định danh: | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5390 |
Bộ sưu tập: | Luận văn thạc sĩ |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
2024THSNguyenThiThuy.pdf Tập tin giới hạn truy cập | 7.39 MB | Adobe PDF | Đăng nhập để xem toàn văn | |
2024THSNguyenThiThuy.docx Tập tin giới hạn truy cập | 418.98 kB | Microsoft Word XML |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.