Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5390
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn Trọng, Hưng | - |
dc.contributor.advisor | Đỗ Nam, Khánh | - |
dc.contributor.author | Nguyễn Thị, Thúy | - |
dc.date.accessioned | 2024-11-27T08:54:29Z | - |
dc.date.available | 2024-11-27T08:54:29Z | - |
dc.date.issued | 2024-11 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5390 | - |
dc.description.abstract | I. Mục tiêu: 1. Mô tả thói quen dinh dưỡng và khẩu phần thực tế của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế Thành phố Vĩnh Yên năm 2023 – 2024. 2. Mô tả một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế Thành phố Vĩnh Yên năm 2023 – 2024. II. Đối tượng nghiên cứu: - Tiêu chuẩn lựa chọn: Người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại khoa Khám bệnh Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Người bệnh từ 20 tuổi trở lên; Người bệnh được chẩn đoán xác định bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị ngoại trú tại khoa Khám bệnh Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên từ tháng 09/2023 đến 03/2024 theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Đái tháo đường của Bộ Y tế (2020); Mỗi đối tượng chỉ lấy 1 lần (do đối tượng có thể tái khám). - Tiêu chuẩn loại trừ: Người bệnh có dị tật ảnh hưởng đến số đo nhân trắc: khiếm khuyết các bộ phận cơ thể, cong vẹo cột sống; có thai; Người bệnh đang có biến chứng nặng, cấp tính hôn mê, đột quỵ não, sa sút trí tuệ, sức khỏe không cho phép trả lời những câu hỏi của người khảo sát; Người bệnh không tỉnh táo để áp dụng được các biện pháp thu số liệu hoặc không thu thập đủ số liệu nghiên cứu; Người bệnh không đồng ý tham gia nghiên cứu. III. Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang. IV. Kết luận: 1. Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần thực tế của người bệnh ĐTĐ type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 – 2024: * Thói quen dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu: Tỷ lệ ĐTNC ăn 3 bữa chính là 55,2%, tỷ lệ ĐTNC ăn > 3 bữa chính là 44,4%. Tỷ lệ đối tượng nghiên cứu ăn bữa phụ 1- 3 bữa chung là 63,9% và không ăn bữa phụ là 34,1%. Tỷ lệ ĐTNC sử dụng quả chín ngay sau bữa ăn của cả nam giới 25% và nữ giới 28,9% đều cao. Sử dụng rau xanh 1 – 2 đơn vị rau nam giới 67,7%, nữ giới 73,4%. Tỷ lệ ĐTNC sử dụng 3 – 4 đơn vị rau xanh nam giới 35,5%, nữ giới 25%.Tỷ lệ ĐTNC ăn mặn chiếm tỷ lệ cao nhất ở cả nam giới 50% và nữ giới 45,3%. * Giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn 24h: Tỷ lệ khẩu phần ở nam giới P:L:G: 18%:15%:67% chưa cân đối so với nhu cầu khuyến nghị cho bệnh nhân ĐTĐ type2 P:L:G : 14-20%: 20%- 25%: 55-66%. Nhu cầu canxi đạt 45% nhu cầu khuyến nghị; Tỷ lệ khẩu phần ở nữ giới P:L:G: 19%:15%:66% chưa cân đối so với nhu cầu khuyến nghị cho bệnh nhân ĐTĐ type2 P:L:G : 14-20%: 20%: 25%: 55-66%. Nhu cầu canxi đạt 62,9% nhu cầu khuyến nghị; Tỷ lệ bệnh nhân thừa cân nam giới chiếm 30,6% cao hơn nữ giới 5,5%. Tỷ lệ TCBP chung là 17,9%. Tỷ lệ bệnh nhân SDD độ 1 chiếm 2,4%, trong đó nữ giới 3,1% cao hơn nam giới 1,6%. Tỷ lệ đối tượng có vòng bụng nguy cơ cao là 45,2%. Tỷ lệ nữ có vòng bụng nguy cơ cao (83,3%) cao hơn nam (16,7%) có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Tỷ lệ đối tượng có chỉ số VB/VM cao là 38,9%. 2. Một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế của người bệnh ĐTĐ type 2 ngoại trú tại Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 – 2024: ĐTNC không tham gia hoạt động thể dục thể thao có nguy cơ TCBP cao gấp 2 lần so với người có tham gia hoạt động tập thể dục thể thao. Có sự khác biệt giữa hoạt động thể lực với TTDD với p<0,001. Tỷ lệ người có sử dụng rượu bia nguy cơ bị TCBP cao gấp 7,1 lần so với người không sử dụng rượu bia. Nghiên cứu tìm thấy mối liên quan thuận giữa thói quen hút thuốc lá, lạm dụng rượu bia, và tình trạng TCBP của bệnh nhân ĐTĐ type 2 (p < 0,001). | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Đại cương về đái tháo đường 3 1.1.1. Định nghĩa 3 1.1.2. Phân loại 3 1.1.3. Cơ chế bệnh sinh của ĐTĐ type 2 3 1.1.4. Tiêu chuẩn chẩn đoán 4 1.2. Tình hình mắc ĐTĐ trên thế giới và tại Việt Nam 5 1.2.1. Tình hình mắc ĐTĐ trên thế giới 5 1.2.2. Tình hình mắc ĐTĐ tại Việt Nam 5 1.3. Thói quen dinh dưỡng và khẩu phần thực tế 7 1.3.1. Khẩu phần 7 1.3.2. Vai trò, nhu cầu các chất dinh dưỡng đối với bệnh nhân đái tháo đường 8 1.4. Một số nghiên cứu về thói quen dinh dưỡng, khẩu phần của bệnh nhân ĐTĐ tuype 2. 11 1.5. Một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế 13 1.5.1. Tuổi, giới 14 1.5.2. Môi trường và lối sống 14 1.5.3. Học vấn 14 1.5.4 Bệnh lý đi kèm 14 1.5.5. Hành vi và lối sống 15 1.5.6. Thói quen ăn uống 16 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 17 2.1. Đối tượng nghiên cứu 17 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 17 2.3. Phương pháp nghiên cứu 17 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 17 2.3.2. Cỡ mẫu 18 2.3.3. Phương pháp chọn mẫu và kỹ thuật thu thập số liệu 19 2.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu 21 2.4.1. Thông tin chung về ĐTNC: 21 2.4.2. Chỉ số cho mục tiêu 1: Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần thực tế của đối tượng nghiên cứu: 21 2.4.3. Chỉ số cho mục tiêu 2: Một số yếu tố liên quan đến khẩu phần, tình trạng dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 22 2.5. Các tiêu chí đánh giá 23 2.6. Các loại sai số và cách khắc phục 25 2.6.1. Các loại sai số 25 2.6.2. Khắc phục 25 2.7. Xử lý, phân tích số liệu 25 2.8. Đạo đức nghiên cứu 25 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 26 3.1.Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu 26 3.1.1. Thông tin chung của đối tượng nghiên cứu 26 3.1.2. Tình trạng dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu 29 3.2. Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần thực tế của đối tượng nghiên cứu 32 3.2.1. Thói quen dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu 32 3.2.2. Khẩu phần thực tế của ĐTNC 40 3.3. Một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế của ĐTNC 45 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 52 4.1. Đặc điểm của đối tượng tham gia nghiên cứu 52 4.1.1. Thông tin chung của đối tượng nghiên cứu 52 Phân bố theo tuổi, giới của người bệnh ĐTĐ type 2. 52 4.1.2. Trình độ học vấn, nghề nghiệp của người bệnh ĐTĐ type 2 54 4.1.3. Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường type 2 56 4.2. Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần ăn thực tế 60 4.2.1. Thói quen dinh dưỡng 60 4.2.2 Khẩu phần 62 4.3. Một số yếu tố liên quan đến khẩu phần thực tế của người bệnh đái tháo đường type 2. 66 4.3.1. Tuổi, giới 66 4.3.2. Một số chỉ số sinh hóa 67 4.3.3. Hành vi và lối sống 68 4.3.4. Thói quen, sở thích và cách chế biến thực phẩm 69 KẾT LUẬN 71 KHUYẾN NGHỊ 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Đái tháo đường type 2 | vi_VN |
dc.subject | Tình trạng dinh dưỡng | vi_VN |
dc.title | Thói quen dinh dưỡng, khẩu phần thực tế và một số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 tại Trung tâm Y tế Thành Phố Vĩnh Yên năm 2023- 2024 | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2024THSNguyenThiThuy.pdf Restricted Access | 7.39 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
2024THSNguyenThiThuy.docx Restricted Access | 418.98 kB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.