Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3037
Nhan đề: | Xây dựng giá trị tham chiếu một số xét nghiệm hóa sinh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam |
Tác giả: | Trịnh, Trần Thái |
Người hướng dẫn: | Nguyễn, Trọng Tuệ Trần, Diệu Linh |
Từ khoá: | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Năm xuất bản: | 2021 |
Tóm tắt: | Đề tài: "Xây dựng giá trị tham chiếu một số xét nghiệm hóa sinh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam" được thực hiện với 2 mục tiêu: 1. Đánh giá độ tương đồng của hai hệ thống máy Cobas 502 và AU 480 của một số chỉ số xét nghiệm hóa sinh 2. Xây dựng khoảng tham chiếu cho các chỉ số xét nghiệm Glucose, Ure, Creatinine, Cholesterol, Triglycerid, AST, ALT, GGT, Uric acid. Kết quả như sau: 3.1. Kết quả so sánh tương đồng một số xét nghiệm trên 2 hệ thống máy sinh hóa Cobas 502 và AU480 Bảng 3.1. Kết quả phân tích tương quan bằng phương pháp hồi quy Passing- Bablok Xét nghiệm Độ dốc 95%CI của độ dốc Giao điểm 95%CI của giao điểm Tương quan Cusum test R P Glucose 1.006 1.000 – 1.022 - 0.0417 -0.1654 – 0.000 0.996 <0.0001 P= 0.3 Ure 1.000 1.000 – 1.014 0.1000 0.0022 – 0.1000 0.998 <0.0001 P=0.38 Creatinine 0.972 0.963 – 0.979 3.225 2.340 – 3.878 0.992 <0.0001 P= 0.53 Cholesterol 1.000 0.988 – 1.025 -0.0200 -0.136 – 0.335 0.996 <0.0001 P= 0.8 Triglycerid 0.961 0.954 – 0.970 - 0.0179 -0.050- 0.003 0.998 <0.0001 P= 0.15 AST 1.076 1.063 – 1.101 0.808 0.182 – 1.384 0.997 <0.0001 P= 0.3 ALT 1.104 1.053 – 1.115 0.122 -0.350 -1.075 0.997 <0.0001 P= 0.53 GGT 1.056 1.041 – 1.067 0.375 -0.100 – 0.954 0.998 <0.0001 P= 0.53 Uric acid 1.016 1.005 – 1.028 1.835 -2.419 – 5.955 0.999 <0.0001 P= 0.53 Nhận xét: - 95% khoảng tin cậy của độ dốc xét nghiệm bao gồm 1 có các xét nghiệm Glucose, Ure, Cholesterol. - 95% khoảng tin cậy của giao điểm chứa 0 gồm các xét nghiệm Glucose, Cholesterol, Triglycerid, SGPT, GGT, Uric acid. - Hệ số tương quan của các xét nghiệm đều lớn hơn 0,99 - Tất cả các xét nghiệm đều tuyến tính theo Cusum test với p> 0,05. Bảng 3.4. Kết quả ước tính độ lệch khác biệt Xét nghiệm Kiểm định phân phối chuẩn Độ lệch trung bình/trung vị(%) 95% CI độ lệch (%) Độ lệch cho phép(%)34 Đánh giá trường hợp Gluose Phân phối không chuẩn 0,00 -0,890-0,639 1,8 A Ure Phân phối không chuẩn 1,53 0,343-2,817 5,57 B Creatinine Phân phối không chuẩn 1,05 -1,653- 1,290 3,96 A Uric Acid Phân phối chuẩn 2,19 1,728-2,664 4,87 B Cholesterol Phân phối chuẩn -0,84 -1,447-(-0,239) 4,1 B Triglycerid Phân phối không chuẩn -4,68 -5,479-(-4,218) 9,57 B AST Phân phối không chuẩn 10,37 7,903-11,858 6,54 C ALT Phân phối không chuẩn 10,32 7,922-11,730 11,48 C GGT Phân phối không chuẩn 6,32 4,738-6,847 11,06 B Nhận xét: - Xét nghiệm Glucose, Creatinine so với độ lệch cho phép đánh giá trường hợp A, không có sai lệch kết quả khi phân tích trên 2 máy được chấp nhận - Các xét nghiệm Ure, Cholesterol, Triglycerid, Uric acid, GGT thuộc trường hợp B, sai lệch kết quả 2 máy được chấp nhận - Các xét nghiệm AST, ALT thuộc trường hợp C, sai lệch kết quả 2 máy được chấp nhận. 3.3. Xây dựng khoảng tham chiếu Bảng 3.11. Khoảng tham chiếu các xét nghiệm theo giới tính Xét nghiệm Giới Trung bình SD KTC P Glucose Nam 5,2 0,7 3,9-6,7 P=0,000 Nữ 4,9 0,5 3,9-6,3 Ure Nam 4,9 1,1 2,8-7,3 P=0,000 Nữ 4,1 0,9 2,4-6,1 Creatinine Nam 85,3 12,7 60,5-113,5 P=0,000 Nữ 62,8 9,3 46,0-84,1 Uric acid Nam 404,5 65,3 266,0-493,7 P=0,000 Nữ 282,1 52,9 186,7-400 Cholesterol Nam 4,7 0,5 3,2-5,6 P=0,000 Nữ 4,5 0,5 3,3-5,5 Triglycerid Nam 1,66 0,53 0,60-2,72* P=0,000 Nữ 1,25 0,50 0,55-2,38 AST Nam 25,6 7,8 14,3-46,0 P=0,000 Nữ 19,2 6,4 11,1-37,5 ALT Nam 27,2 10,7 10,6-48,0 P=0,000 Nữ 16,6 8,0 6,3-41,0 GGT Nam 42,4 15,8 14,2-72,0 P=0,000 Nữ 19,8 10,2 9,0-49,3 * Xét nghiệm phân phối chuẩn Nhận xét: Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05) giữa nam và nữ trong các chỉ số xét nghiệm nghiên cứu. 3.3.6. Khoảng tham chiếu xét nghiệm theo nhóm tuổi Bảng 3.12. Khoảng tham chiếu xét nghiệm theo nhóm tuổi Xét nghiệm Nhóm tuổi n Trung bình SD KTC p Glucose (mmol/L) 18-35 269 4,8 0,6 3,8-6,2 P(1,2)=0,000 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,000 36-49 315 5,1 0,6 3,9-6,5 50-60 218 5,5 0,7 4,2-6,8 Ure (mmol/L) 18-35 269 4,3 1,0 2,5-6,4 P(1,2)=0,049 P(1,3)=0.000 P(2,3)=0.000 36-49 315 4,5 1,1 2,6-6,8 50-60 218 4,9 1,2 2,8-8,0 Creatinine (µmol/L) 18-35 269 74,1 15,9 49,5-105,0 P(1,2)=0,662 P(1,3)=0,005 P(2,3)=0,013 36-49 315 74,7 16,0 49,9-115,2 50-60 218 78,1 15,4 47,6-108,9* Uric acid (µmol/L) 18-35 269 324,2 77,3 192,2-480 P(1,2)=0,002 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,000 36-49 315 347,0 88,0 198,3-489,2 50-60 218 388,0 78,0 252,0-494,0 AST (U/L) 18-35 269 21,3 7,6 11,1-41,4 P(1,2)=0,009 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,001 36-49 315 22,9 8,3 12,2-47,0 50-60 218 24,4 7,1 43,8 ALT (U/L) 18-35 269 20,4 10,8 7,2-46,2 P(1,2)=0,013 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,001 36-49 315 22,7 11,5 7,4-47,7 50-60 218 25,0 9,9 11,0-47,8 GGT (U/L) 18-35 269 24,9 13,1 9,0-59,2 P(1,2)=0,000 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,000 36-49 315 32,5 17,1 10,5-69,0 50-60 218 41,7 12,4 73,5 Cholesterol (mmol/L) 18-35 269 4,4 0,5 3,1-5,5 P(1,2)=0,000 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,005 36-49 315 4,6 0,5 3,4-5,6 50-60 218 4,7 0,5 3,3-5,6 Triglycerid (mmol/L) 18-35 269 1,34 0,53 0,56-2,53 P(1,2)=0,001 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,005 36-49 315 1,49 0,55 0,62-2,58 50-60 218 1,64 0,54 0,56-2,72* * Xét nghiệm phân phối chuẩn Nhận xét: Có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê trong hầu hết các xét nghiệm theo nhóm tuổi nghiên cứu ngoại trừ các xét nghiệm Creatinine ở nhóm tuổi 18 – 35 và 36 – 50 (P>0,05). Từ kết quả nghiên cứu chúng tôi có kết luận như sau: 1. Các xét nghiệm Glucose, Ure, Creatinine, Cholesterol và Triglycerid, AST, ALT, GGT, Uric acid có sự tương đồng kết quả xét nghiệm trên 2 máy xét nghiệm Cobas 502 và UA480 tại khoa Hóa sinh Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam. 2. Khoảng tham chiếu của các chỉ số hóa sinh được xây dựng theo giới. Phòng xét nghiệm cũng thực hiện khoảng tham chiếu theo phân nhóm tuổi |
Định danh: | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3037 |
Bộ sưu tập: | Luận văn thạc sĩ |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
2021THSTrinhTranThai.docx Tập tin giới hạn truy cập | 2.07 MB | Microsoft Word XML | ||
2021THSTrinhTranThai.pdf Tập tin giới hạn truy cập | 1.69 MB | Adobe PDF | Đăng nhập để xem toàn văn |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.