Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3037
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Trọng Tuệ | - |
dc.contributor.advisor | Trần, Diệu Linh | - |
dc.contributor.author | Trịnh, Trần Thái | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-13T07:33:23Z | - |
dc.date.available | 2021-12-13T07:33:23Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3037 | - |
dc.description.abstract | Đề tài: "Xây dựng giá trị tham chiếu một số xét nghiệm hóa sinh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam" được thực hiện với 2 mục tiêu: 1. Đánh giá độ tương đồng của hai hệ thống máy Cobas 502 và AU 480 của một số chỉ số xét nghiệm hóa sinh 2. Xây dựng khoảng tham chiếu cho các chỉ số xét nghiệm Glucose, Ure, Creatinine, Cholesterol, Triglycerid, AST, ALT, GGT, Uric acid. Kết quả như sau: 3.1. Kết quả so sánh tương đồng một số xét nghiệm trên 2 hệ thống máy sinh hóa Cobas 502 và AU480 Bảng 3.1. Kết quả phân tích tương quan bằng phương pháp hồi quy Passing- Bablok Xét nghiệm Độ dốc 95%CI của độ dốc Giao điểm 95%CI của giao điểm Tương quan Cusum test R P Glucose 1.006 1.000 – 1.022 - 0.0417 -0.1654 – 0.000 0.996 <0.0001 P= 0.3 Ure 1.000 1.000 – 1.014 0.1000 0.0022 – 0.1000 0.998 <0.0001 P=0.38 Creatinine 0.972 0.963 – 0.979 3.225 2.340 – 3.878 0.992 <0.0001 P= 0.53 Cholesterol 1.000 0.988 – 1.025 -0.0200 -0.136 – 0.335 0.996 <0.0001 P= 0.8 Triglycerid 0.961 0.954 – 0.970 - 0.0179 -0.050- 0.003 0.998 <0.0001 P= 0.15 AST 1.076 1.063 – 1.101 0.808 0.182 – 1.384 0.997 <0.0001 P= 0.3 ALT 1.104 1.053 – 1.115 0.122 -0.350 -1.075 0.997 <0.0001 P= 0.53 GGT 1.056 1.041 – 1.067 0.375 -0.100 – 0.954 0.998 <0.0001 P= 0.53 Uric acid 1.016 1.005 – 1.028 1.835 -2.419 – 5.955 0.999 <0.0001 P= 0.53 Nhận xét: - 95% khoảng tin cậy của độ dốc xét nghiệm bao gồm 1 có các xét nghiệm Glucose, Ure, Cholesterol. - 95% khoảng tin cậy của giao điểm chứa 0 gồm các xét nghiệm Glucose, Cholesterol, Triglycerid, SGPT, GGT, Uric acid. - Hệ số tương quan của các xét nghiệm đều lớn hơn 0,99 - Tất cả các xét nghiệm đều tuyến tính theo Cusum test với p> 0,05. Bảng 3.4. Kết quả ước tính độ lệch khác biệt Xét nghiệm Kiểm định phân phối chuẩn Độ lệch trung bình/trung vị(%) 95% CI độ lệch (%) Độ lệch cho phép(%)34 Đánh giá trường hợp Gluose Phân phối không chuẩn 0,00 -0,890-0,639 1,8 A Ure Phân phối không chuẩn 1,53 0,343-2,817 5,57 B Creatinine Phân phối không chuẩn 1,05 -1,653- 1,290 3,96 A Uric Acid Phân phối chuẩn 2,19 1,728-2,664 4,87 B Cholesterol Phân phối chuẩn -0,84 -1,447-(-0,239) 4,1 B Triglycerid Phân phối không chuẩn -4,68 -5,479-(-4,218) 9,57 B AST Phân phối không chuẩn 10,37 7,903-11,858 6,54 C ALT Phân phối không chuẩn 10,32 7,922-11,730 11,48 C GGT Phân phối không chuẩn 6,32 4,738-6,847 11,06 B Nhận xét: - Xét nghiệm Glucose, Creatinine so với độ lệch cho phép đánh giá trường hợp A, không có sai lệch kết quả khi phân tích trên 2 máy được chấp nhận - Các xét nghiệm Ure, Cholesterol, Triglycerid, Uric acid, GGT thuộc trường hợp B, sai lệch kết quả 2 máy được chấp nhận - Các xét nghiệm AST, ALT thuộc trường hợp C, sai lệch kết quả 2 máy được chấp nhận. 3.3. Xây dựng khoảng tham chiếu Bảng 3.11. Khoảng tham chiếu các xét nghiệm theo giới tính Xét nghiệm Giới Trung bình SD KTC P Glucose Nam 5,2 0,7 3,9-6,7 P=0,000 Nữ 4,9 0,5 3,9-6,3 Ure Nam 4,9 1,1 2,8-7,3 P=0,000 Nữ 4,1 0,9 2,4-6,1 Creatinine Nam 85,3 12,7 60,5-113,5 P=0,000 Nữ 62,8 9,3 46,0-84,1 Uric acid Nam 404,5 65,3 266,0-493,7 P=0,000 Nữ 282,1 52,9 186,7-400 Cholesterol Nam 4,7 0,5 3,2-5,6 P=0,000 Nữ 4,5 0,5 3,3-5,5 Triglycerid Nam 1,66 0,53 0,60-2,72* P=0,000 Nữ 1,25 0,50 0,55-2,38 AST Nam 25,6 7,8 14,3-46,0 P=0,000 Nữ 19,2 6,4 11,1-37,5 ALT Nam 27,2 10,7 10,6-48,0 P=0,000 Nữ 16,6 8,0 6,3-41,0 GGT Nam 42,4 15,8 14,2-72,0 P=0,000 Nữ 19,8 10,2 9,0-49,3 * Xét nghiệm phân phối chuẩn Nhận xét: Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05) giữa nam và nữ trong các chỉ số xét nghiệm nghiên cứu. 3.3.6. Khoảng tham chiếu xét nghiệm theo nhóm tuổi Bảng 3.12. Khoảng tham chiếu xét nghiệm theo nhóm tuổi Xét nghiệm Nhóm tuổi n Trung bình SD KTC p Glucose (mmol/L) 18-35 269 4,8 0,6 3,8-6,2 P(1,2)=0,000 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,000 36-49 315 5,1 0,6 3,9-6,5 50-60 218 5,5 0,7 4,2-6,8 Ure (mmol/L) 18-35 269 4,3 1,0 2,5-6,4 P(1,2)=0,049 P(1,3)=0.000 P(2,3)=0.000 36-49 315 4,5 1,1 2,6-6,8 50-60 218 4,9 1,2 2,8-8,0 Creatinine (µmol/L) 18-35 269 74,1 15,9 49,5-105,0 P(1,2)=0,662 P(1,3)=0,005 P(2,3)=0,013 36-49 315 74,7 16,0 49,9-115,2 50-60 218 78,1 15,4 47,6-108,9* Uric acid (µmol/L) 18-35 269 324,2 77,3 192,2-480 P(1,2)=0,002 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,000 36-49 315 347,0 88,0 198,3-489,2 50-60 218 388,0 78,0 252,0-494,0 AST (U/L) 18-35 269 21,3 7,6 11,1-41,4 P(1,2)=0,009 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,001 36-49 315 22,9 8,3 12,2-47,0 50-60 218 24,4 7,1 43,8 ALT (U/L) 18-35 269 20,4 10,8 7,2-46,2 P(1,2)=0,013 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,001 36-49 315 22,7 11,5 7,4-47,7 50-60 218 25,0 9,9 11,0-47,8 GGT (U/L) 18-35 269 24,9 13,1 9,0-59,2 P(1,2)=0,000 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,000 36-49 315 32,5 17,1 10,5-69,0 50-60 218 41,7 12,4 73,5 Cholesterol (mmol/L) 18-35 269 4,4 0,5 3,1-5,5 P(1,2)=0,000 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,005 36-49 315 4,6 0,5 3,4-5,6 50-60 218 4,7 0,5 3,3-5,6 Triglycerid (mmol/L) 18-35 269 1,34 0,53 0,56-2,53 P(1,2)=0,001 P(1,3)=0,000 P(2,3)=0,005 36-49 315 1,49 0,55 0,62-2,58 50-60 218 1,64 0,54 0,56-2,72* * Xét nghiệm phân phối chuẩn Nhận xét: Có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê trong hầu hết các xét nghiệm theo nhóm tuổi nghiên cứu ngoại trừ các xét nghiệm Creatinine ở nhóm tuổi 18 – 35 và 36 – 50 (P>0,05). Từ kết quả nghiên cứu chúng tôi có kết luận như sau: 1. Các xét nghiệm Glucose, Ure, Creatinine, Cholesterol và Triglycerid, AST, ALT, GGT, Uric acid có sự tương đồng kết quả xét nghiệm trên 2 máy xét nghiệm Cobas 502 và UA480 tại khoa Hóa sinh Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam. 2. Khoảng tham chiếu của các chỉ số hóa sinh được xây dựng theo giới. Phòng xét nghiệm cũng thực hiện khoảng tham chiếu theo phân nhóm tuổi | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU...................................................... 3 1.1.Thiết lập khoảng tham chiếu 3 1.1.1. Khoảng tham chiếu và thuật ngữ liên quan 3 1.1.2. Các bước thực hiện 5 1.1.3. Lựa chọn cá thể tham chiếu 7 1.1.4. Cỡ mẫu 11 1.1.5. Xử lý giá trị ngoại lai 11 1.1.6. Phương pháp thống kê trong xây dựng giá trị tham chiếu 12 1.1.7. Thiết lập khoảng tham chiếu dưới nhóm 12 1.2. So sánh phương pháp 13 1.2.1. Khái niệm 13 1.2.2. Mẫu thực nghiệm 14 1.2.3. Phân tích dữ liệu 14 1.3. Một số xét nghiệm hóa sinh 16 1.3.1. Xét nghiệm glucose máu 16 1.3.2. Định lượng Cholesterol 17 1.3.3. Định lượng Triglycerid 18 1.3.4. Định lượng Uric acid 19 1.3.5. Đo hoạt độ AST trong máu 20 1.3.6. Đo hoạt độ ALT trong máu 21 1.3.7. Đo hoạt độ GGT trong máu 22 1.3.8. Định lượng URE trong máu 23 1.3.9. Định lượng Creatinine 23 1.4. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và Việt Nam 24 1.4.1. Trên thế giới 24 1.4.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam 24 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......26 2.1. Đối tượng nghiên cứu và phương tiện thực hiện 26 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 26 2.1.2. Trang thiết bị và nguyên vật liệu nghiên cứu 26 2.1.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 27 2.2. Phương pháp nghiên cứu 27 2.2.1. Đánh giá độ tương đồng thiết bị 28 2.2.2. Quy trình thực hiện xây dựng khoảng tham chiếu 33 2.3. Vấn đề đạo đức của đề tài 35 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................36 3.1. Kết quả so sánh tương đồng một số xét nghiệm trên 2 hệ thống máy sinh hóa Cobas 502 và AU480 36 3.2. Kết quả khác biệt của mẫu phân tích trên 2 máy bằng phương pháp đồ thị khác biệt 42 3.3. Xây dựng khoảng tham chiếu 48 3.3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu 48 3.3.2. Xây dựng khoảng tham chiếu xét nghiệm theo phân phối chuẩn 49 3.3.3. Xây dựng khoảng tham chiếu xét nghiệm theo phân phối không chuẩn 50 3.3.4. Khoảng tham chiếu các xét nghiệm nghiên cứu 52 3.3.5. Xây dựng khoảng tham chiếu theo giới 53 3.3.6. Khoảng tham chiếu xét nghiệm theo nhóm tuổi 54 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN..........................................................................55 4.1. Đánh giá tương đồng một số xét nghiệm Hóa sinh trên 2 máy Cobas 55 4.2 . Xây dựng khoảng tham chiếu 58 4.2.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu 59 4.2.2. Khoảng tham chiếu các chí số xét nghiệm nghiên cứu 59 KẾT LUẬN....................................................................................................65 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Kỹ thuật xét nghiệm y học | vi_VN |
dc.title | Xây dựng giá trị tham chiếu một số xét nghiệm hóa sinh tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2021THSTrinhTranThai.docx Restricted Access | 2.07 MB | Microsoft Word XML | ||
2021THSTrinhTranThai.pdf Restricted Access | 1.69 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.