Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/1881
Nhan đề: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lưới nhân tạo điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
Tác giả: Đỗ Mạnh, Toàn
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Đức, Tiến
PGS.TS. Trịnh Văn, Tuấn
Từ khoá: 62720125;Ngoại tiêu hóa
Năm xuất bản: 2019
Tóm tắt: THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚICỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨTên đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lướinhân tạo điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức”Mã số: 62720125; Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa.Nghiên cứu sinh: ĐỖ MẠNH TOÀNNgười hướng dẫn: 1.PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến. 2.PGS.TS. Trịnh Văn Tuấn.Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y Hà Nội.Những kết luận mới của luận án:1. Chỉ định mổ và ứng dụng phẫu thuật TAPPChỉ định mổ: phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lưới nhân tạo điều trị thoátvị bẹn có thể áp dụng điều trị cho hầu hết các kiểu thoát vị bẹn ở người lớn.Phương pháp vô cảm: gây mê nội khí quản (100%).Kỹ thuật mổ gồm 6 bước. Bước 1: sử dụng 03 trocar (97,9% BN), 04 trocar(2,1% BN); bước 2: bộc lộ vùng bẹn bên thoát vị và xác định các mốc giải phẫu(100% BN); bước 3: tạo khoang ngoài phúc mạc vùng bẹn (100% BN); bước 4:xử lý bao thoát vị bằng cách kéo vào ổ bụng (86,3% BN), cắt ngang cổ bao(13,7% BN); bước 5: đặt và cố định lưới nhân tạo bằng Protack (60,0% BN),khâu cố định (15,8% BN), không cố định (24,2% BN); bước 6: đóng phúc mạcvùng bẹn bằng chỉ tiêu, khâu vắt (100,0% BN).2. Kết quả phẫu thuật TAPP.Tỷ lệ thành công của phẫu thuật là 100%; không có trường hợp chuyển đổiphương pháp mổ; không có tử vong. Thời gian phẫu thuật trung bình cho TVBmột bên là 107,6 ± 32,2 phút, hai bên là 172,2 ± 68,3. Sau mổ chủ yếu đau vừavà đau nhẹ. Tai biến trong mổ 2,2%. Biến chứng sớm 12,6%. Thời gian phục hồisinh hoạt trung bình 4,7 ± 2,0 ngày. Thời gian nằm viện trung bình 4,9 ± 1,8ngày. Biến chứng xa 12,1%. Kết quả sớm: tốt 85,3%, khá 4,2%, trung bình10,5%, kém 0%. Kết quả xa: tốt 85,7%, khá 8,8%, trung bình 3,3%, kém 2,2%.NGƯỜI HƯỚNG DẪN(ký, ghi rõ họ tên)PGS.TS. Nguyễn Đức TiếnPGS.TS. Trịnh Văn TuấnNGHIÊN CỨU SINH(ký, ghi rõ họ tên)Đỗ Mạnh Toàn
NEW CONTRIBUTIONS OF THE THESISName of the study: “Application of laparoscopic TAPP on inguinal herniatreatment with artificial mesh in Viet Duc Hospital” Code: 62720125 Major: Surgical Gastroenterology Doctoral candidate: DO MANH TOAN Thesis advisors: 1. Assoc.Prof-D.M. Nguyen Duc Tien. 2. Assoc.Prof-D.M. Trinh Van Tuan.Educational Institution: Ha Noi Medical UniversityNew conclusion of the study1. Surgical indication and application of TAPP procedureSurgical indication: Laparoscopic transabdominal pre-peritonealprocedure can be used to treat most inguinal hernia types in adults.Anesthetization: 100% general endotracheal anesthesiaLaparoscopic TAPP procedure included 6 steps. Step 1: we used 3 trocarsin 97.9 % cases and 4 trocars in 2.1 % cases; step 2: expose the inguinal areawith hernia and determined anatomical landmark (100.0%); step 3: create thepreperitoneal space on the hernia side (100.0%); step 4: the hernia sacs wereretracted into the abdomen cavity in 86.3 % and were cut at internal inguinalring level in 13.7 %; step 5: the mesh was fixed by sutures and tacks in 15.8 %and 60.0 % respectively and in the rest 24.2 % cases the mesh was left unfixed;step 6: peritoneal closure using running absorbable suture was performed in allpatients.2. Postoperative results of TAPP procedureThe procedure was applied sucessfully in 100% cases with no operativeconversion and no perioperative fatality . The mean operation time was 107.6 ±32.2 minutes for one lateral inguinal hernia case and 172.2 ± 68.3 minutes forone bilateral inguinal hernia case. Postoperative pain was mostly medium andmild. Intraoperative complication rate was 2.2%. Early postoperativecomplication rate was 12.6 %. Timing of return to normal daily activityaveraged 4.7 ± 2.0 days. Postoperative hospital stay was 4.9 ± 1.8 days onaverage. Long term complications were observed in 12.1% case. Short termpostoperative results were classified as very good in 85.3%; good in 4.2%;medium in 10.5% and bad in 0% cases. Access long term result of TAPP: verygood – 85.7%. good - 8.8%. medium - 3.3%. bad - 2.2%.THESIS ADVISOR(Signature, full name)Assoc.Prof-D.M. Nguyen Duc TienAssoc.Prof-D.M. Trinh Van TuanDOCTORAL CANDIDATE(Signature, full name)Do Manh Toan
Định danh: http://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/1881
Bộ sưu tập: Luận án (nghiên cứu sinh)

Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin Mô tả Kích thước Định dạng  
413_DOMANHTOAN-LAngoai TH34.pdf
  Tập tin giới hạn truy cập
2.12 MBAdobe PDFHình minh họa
 Đăng nhập để xem toàn văn
413_DoManhToan-tomtatLA_NGOAITH34.pdf
  Tập tin giới hạn truy cập
635.61 kBAdobe PDFHình minh họa
 Đăng nhập để xem toàn văn


Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.