Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/1881
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorPGS.TS. Nguyễn Đức, Tiếnvi
dc.contributor.advisorPGS.TS. Trịnh Văn, Tuấnvi
dc.contributor.authorĐỗ Mạnh, Toànvi
dc.date.accessioned2021-11-14T13:41:06Z-
dc.date.available2021-11-14T13:41:06Z-
dc.date.issued2019
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/1881-
dc.description.abstractTHÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚICỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨTên đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lướinhân tạo điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức”Mã số: 62720125; Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa.Nghiên cứu sinh: ĐỖ MẠNH TOÀNNgười hướng dẫn: 1.PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến. 2.PGS.TS. Trịnh Văn Tuấn.Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y Hà Nội.Những kết luận mới của luận án:1. Chỉ định mổ và ứng dụng phẫu thuật TAPPChỉ định mổ: phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lưới nhân tạo điều trị thoátvị bẹn có thể áp dụng điều trị cho hầu hết các kiểu thoát vị bẹn ở người lớn.Phương pháp vô cảm: gây mê nội khí quản (100%).Kỹ thuật mổ gồm 6 bước. Bước 1: sử dụng 03 trocar (97,9% BN), 04 trocar(2,1% BN); bước 2: bộc lộ vùng bẹn bên thoát vị và xác định các mốc giải phẫu(100% BN); bước 3: tạo khoang ngoài phúc mạc vùng bẹn (100% BN); bước 4:xử lý bao thoát vị bằng cách kéo vào ổ bụng (86,3% BN), cắt ngang cổ bao(13,7% BN); bước 5: đặt và cố định lưới nhân tạo bằng Protack (60,0% BN),khâu cố định (15,8% BN), không cố định (24,2% BN); bước 6: đóng phúc mạcvùng bẹn bằng chỉ tiêu, khâu vắt (100,0% BN).2. Kết quả phẫu thuật TAPP.Tỷ lệ thành công của phẫu thuật là 100%; không có trường hợp chuyển đổiphương pháp mổ; không có tử vong. Thời gian phẫu thuật trung bình cho TVBmột bên là 107,6 ± 32,2 phút, hai bên là 172,2 ± 68,3. Sau mổ chủ yếu đau vừavà đau nhẹ. Tai biến trong mổ 2,2%. Biến chứng sớm 12,6%. Thời gian phục hồisinh hoạt trung bình 4,7 ± 2,0 ngày. Thời gian nằm viện trung bình 4,9 ± 1,8ngày. Biến chứng xa 12,1%. Kết quả sớm: tốt 85,3%, khá 4,2%, trung bình10,5%, kém 0%. Kết quả xa: tốt 85,7%, khá 8,8%, trung bình 3,3%, kém 2,2%.NGƯỜI HƯỚNG DẪN(ký, ghi rõ họ tên)PGS.TS. Nguyễn Đức TiếnPGS.TS. Trịnh Văn TuấnNGHIÊN CỨU SINH(ký, ghi rõ họ tên)Đỗ Mạnh Toànvi
dc.description.abstractNEW CONTRIBUTIONS OF THE THESISName of the study: “Application of laparoscopic TAPP on inguinal herniatreatment with artificial mesh in Viet Duc Hospital” Code: 62720125 Major: Surgical Gastroenterology Doctoral candidate: DO MANH TOAN Thesis advisors: 1. Assoc.Prof-D.M. Nguyen Duc Tien. 2. Assoc.Prof-D.M. Trinh Van Tuan.Educational Institution: Ha Noi Medical UniversityNew conclusion of the study1. Surgical indication and application of TAPP procedureSurgical indication: Laparoscopic transabdominal pre-peritonealprocedure can be used to treat most inguinal hernia types in adults.Anesthetization: 100% general endotracheal anesthesiaLaparoscopic TAPP procedure included 6 steps. Step 1: we used 3 trocarsin 97.9 % cases and 4 trocars in 2.1 % cases; step 2: expose the inguinal areawith hernia and determined anatomical landmark (100.0%); step 3: create thepreperitoneal space on the hernia side (100.0%); step 4: the hernia sacs wereretracted into the abdomen cavity in 86.3 % and were cut at internal inguinalring level in 13.7 %; step 5: the mesh was fixed by sutures and tacks in 15.8 %and 60.0 % respectively and in the rest 24.2 % cases the mesh was left unfixed;step 6: peritoneal closure using running absorbable suture was performed in allpatients.2. Postoperative results of TAPP procedureThe procedure was applied sucessfully in 100% cases with no operativeconversion and no perioperative fatality . The mean operation time was 107.6 ±32.2 minutes for one lateral inguinal hernia case and 172.2 ± 68.3 minutes forone bilateral inguinal hernia case. Postoperative pain was mostly medium andmild. Intraoperative complication rate was 2.2%. Early postoperativecomplication rate was 12.6 %. Timing of return to normal daily activityaveraged 4.7 ± 2.0 days. Postoperative hospital stay was 4.9 ± 1.8 days onaverage. Long term complications were observed in 12.1% case. Short termpostoperative results were classified as very good in 85.3%; good in 4.2%;medium in 10.5% and bad in 0% cases. Access long term result of TAPP: verygood – 85.7%. good - 8.8%. medium - 3.3%. bad - 2.2%.THESIS ADVISOR(Signature, full name)Assoc.Prof-D.M. Nguyen Duc TienAssoc.Prof-D.M. Trinh Van TuanDOCTORAL CANDIDATE(Signature, full name)Do Manh Toanvi
dc.language.isovivi
dc.subject62720125vi
dc.subjectNgoại tiêu hóavi
dc.titleNghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lưới nhân tạo điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đứcvi
dc.typeThesisvi
Appears in Collections:Luận án (nghiên cứu sinh)

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
413_DOMANHTOAN-LAngoai TH34.pdf
  Restricted Access
2.12 MBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read
413_DoManhToan-tomtatLA_NGOAITH34.pdf
  Restricted Access
635.61 kBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.