![](/image/BANNERYHANOI.png)
Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3873
Nhan đề: | Giá trị chẩn đoán tình trạng nhiễm khuẩn của Procalcitonin và C Reactive Protein huyết tương trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
Tác giả: | Lại Thị Tố, Uyên |
Người hướng dẫn: | Trần Huy, Thịnh |
Từ khoá: | Procalcitonin, C Reactive Protein, Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
Năm xuất bản: | 4/11/2022 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại học Y Hà Nội |
Tóm tắt: | Giá trị chẩn đoán tình trạng nhiễm khuẩn của Procalcitonin và C Reactive Protein huyết tương trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: 123 bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhiễm khuẩn (nhóm bệnh), 77 bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính không có nhiễm khuẩn (nhóm chứng) tại Bệnh viện Phổi trung ương từ tháng 7/2021 đến tháng 6/2022. Kết quả: căn nguyên vi sinh ở nhóm AECOPD nhiễm khuẩn nhiều nhất là vi khuẩn A. baumannii (27,66%), K. pneumonia (13,83%), P. aeruginosa (12,76%). Nhóm bệnh có nồng độ PCT, CRP huyết tương cao hơn nhóm chứng, lần lượt là 7,30 ±23,54 ng/ml; 76,70 ±57,06 mg/l so với 0,07 ±0,12 ng/ml; 10,05 ±10,85 mg/l với p < 0,01; p< 0,001. Nồng độ CRP và PCT huyết tương tăng cao theo mức độ nặng của bệnh. Điểm cắt của CRP trong chẩn đoán AECOPD nhiễm khuẩn là 15,5mg/l; độ nhạy 82,11%, độ đặc hiệu là 90,90%, giá trị tiên đoán dương tính 93,52%, giá trị tiên đoán âm tính 76,09% với diện tích dưới đường cong (AUC) là 0,948. Điểm cắt của PCT trong chẩn đoán AECOPD nhiễm khuẩn là 0,065 ng/ml với độ nhạy 89,43%, độ đặc hiệu là 82,81%, giá trị tiên đoán dương tính 88,71%, giá trị tiên đoán âm tính 82,89% với AUC là 0,937. Nồng độ CRP, PCT tương quan thuận với nhau và tương quan thuận với SLBC với hệ số r = 0,416; 0,502; 0,396 với p<0,001. |
Định danh: | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3873 |
Bộ sưu tập: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
2022CK2laithitouyen.docx Tập tin giới hạn truy cập | 2022CK2laithitouyen.docx | 3.51 MB | Microsoft Word XML | |
2022CK2laithitouyen.pdf Tập tin giới hạn truy cập | 2022CK2laithitouyen.pdf | 2.64 MB | Adobe PDF | ![]() Đăng nhập để xem toàn văn |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.