Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5641Full metadata record
| DC Field | Value | Language |
|---|---|---|
| dc.contributor.advisor | Trịnh, Lê Huy | - |
| dc.contributor.advisor | Phạm, Tuấn Anh | - |
| dc.contributor.author | Đào, Thanh Mai | - |
| dc.date.accessioned | 2025-11-04T08:39:27Z | - |
| dc.date.available | 2025-11-04T08:39:27Z | - |
| dc.date.issued | 2025 | - |
| dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5641 | - |
| dc.description.abstract | Qua nghiên cứu trên 51 bệnh nhân UTPKTBN giai đoạn IV có đột biến gen EGFR được điều trị bước 1 bằng Gefitinib tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội chúng tôi đưa ra kết luận như sau: 1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng nhóm bệnh nhân nghiên cứu Độ tuổi thường gặp nhất là 61-70 tuổi chiếm 49,0%. Tỷ lệ nam/nữ là 1,2/1. Triệu chứng lâm sàng thường gặp là đau tức ngực, ho khan và khó thở. Đa số bệnh nhân có chỉ số toàn trạng PS 0 hoặc 1. Vị trí u phổi bên phải và bên trái gặp với tỷ lệ xấp xỉ 1:1. Theo phân loại TNM, u giai đoạn T3, T4 và hạch giai đoạn N3 chiếm đa số. Vị trí hay di căn nhất là phổi đối bên, màng phổi và xương. Tỷ lệ BN di căn 1,2 cơ quan thường gặp nhất lần lượt là 47,1% và 31,4%. Đột biến gen EGFR gặp ở exon 19 chiếm tỷ lệ cao hơn exon 21, lần lượt là 52,9% và 47,1%. 2. Kết quả điều trị và một số tác dụng không mong muốn của thuốc Phần lớn các bệnh nhân cải thiện tốt các triệu chứng ban đầu (chiếm 70,6%). Tỷ lệ kiểm soát bệnh là 90,2%. Trung vị thời gian sống thêm không tiến triển bệnh là 11,5 tháng, cao hơn có ý nghĩa thống kê ở nhóm bệnh nhân có chỉ số toàn trạng tốt (PS = 0,1) và nhóm di căn ít cơ quan (1-2 cơ quan), Chưa thấy mối liên quan với các yếu tố: tuổi, giới tính, tiền sử hút thuốc, loại đột biến gen, tình trạng di căn não. Trung vị thời gian sống thêm toàn bộ đạt 30,9 tháng, ngắn nhất là 9,9 tháng, dài nhất là 58,3 tháng. Tác dụng phụ phổ biến nhất là tiêu chảy và ban đỏ trên da với tỷ lệ lần lượt là 25,5% và 21,6%. Ghi nhận các tác dụng phụ khác gặp với tỷ lệ không cao như: buồn nôn, viêm miệng, chán ăn, viêm quanh móng, tăng men gan, thiếu máu. Không ghi nhận trường hợp nào có độc tính nghiêm trọng hoặc tử vong liên quan đến điều trị. | vi_VN |
| dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Dịch tễ học ung thư phổi 3 1.2. Bệnh sinh và các yếu tố nguy cơ 3 1.3. Chẩn đoán ung thư phổi 5 1.3.1. Lâm sàng 5 1.3.2. Các phương pháp cận lâm sàng 7 1.3.3. Chẩn đoán mô bệnh học 11 1.3.4. Các chất chỉ điểm sinh học 13 1.3.5. Chẩn đoán xác định 13 1.3.6. Chẩn đoán giai đoạn 13 1.4. Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ 14 1.4.1. Các phương pháp điều trị 14 1.4.2. Điều trị theo giai đoạn của UTPKTBN 15 1.4.3. Điều trị cụ thể với UTPKTBN giai đoạn IV 16 1.5. Đột biến gen EGFR và thuốc TKIs 17 1.5.1. Thụ thể yếu tố phát triển biểu bì 17 1.5.2. Các phương pháp phát hiện đột biến gen EGFR 18 1.5.3. Các thuốc ức chế Tyrosine kinase (TKIs) 18 1.5.4. Thuốc sử dụng trong nghiên cứu: Gefitinib 19 1.5.5. Một số nghiên cứu trong nước và ngoài nước về Gefitinib trong điều trị UTPKTBN 20 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23 2.1. Đối tượng nghiên cứu 23 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn 23 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 23 2.2. Phương pháp nghiên cứu 23 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 23 2.2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 24 2.2.3. Phương pháp thu thập số liệu 24 2.2.4. Biến số và chỉ số nghiên cứu 25 2.3. Các bước tiến hành 28 2.3.1. Thu thập thông tin trước điều trị 28 2.3.2. Thu thập thông tin trong quá trình điều trị 28 2.3.3. Đánh giá kết quả điều trị 29 2.4. Phân tích và xử lý số liệu 30 2.5. Các sai số và khống chế sai số 30 2.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 31 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 33 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV 33 3.1.1. Phân bố tuổi bệnh nhân 33 3.1.2. Phân bố giới tính 33 3.1.3. Tiền sử hút thuốc lá 34 3.1.4. Tiền sử khác 34 3.1.5. Triệu chứng lâm sàng 35 3.1.6. Chỉ số toàn trạng (PS) và chỉ số khối cơ thể (BMI) 36 3.1.7. Cận lâm sàng 36 3.2. Kết quả điều trị 41 3.2.1. Đặc điểm về phương pháp điều trị 41 3.2.2. Kết quả điều trị 42 3.3. Tác dụng không mong muốn 54 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 57 4.1. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng 57 4.1.1. Tuổi và giới 57 4.1.2. Tiền sử hút thuốc lá 57 4.1.3. Các tiền sử khác 58 4.1.4. Chỉ số toàn trạng 59 4.1.5. Đặc điểm lâm sàng 60 4.1.6. Đặc điểm khối u nguyên phát 62 4.1.7. Đặc điểm hạch vùng 62 4.1.8. Đặc điểm di căn 63 4.1.9. Đặc điểm đột biến gen 63 4.2. Kết quả điều trị 64 4.2.1. Đặc điểm của phương pháp điều trị 64 4.2.2. Đáp ứng điều trị 65 4.2.3. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển 67 4.2.4. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm bệnh không tiến triển………………. 68 4.2.5. Thời gian sống thêm toàn bộ 73 4.3. Tác dụng không mong muốn 73 4.3.1. Trên hệ tiêu hóa 74 4.3.2. Trên da 75 4.3.3. Trên hệ huyết học 77 4.3.4. Trên gan, thận 77 KẾT LUẬN 79 KIẾN NGHỊ 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
| dc.language.iso | vi | vi_VN |
| dc.subject | Gefitinib | vi_VN |
| dc.subject | Ung thư phổi không tế bào nhỏ | vi_VN |
| dc.title | Kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV bằng Gefitinib bước 1 tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | vi_VN |
| dc.type | Thesis | vi_VN |
| Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú | |
Files in This Item:
| File | Description | Size | Format | |
|---|---|---|---|---|
| 2025NTdaothanhmai.pdf Restricted Access | 2.65 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read | |
| 2025NTdaothanhmai.docx Restricted Access | 4.22 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
