Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5633Toàn bộ biểu ghi siêu dữ liệu
| Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
|---|---|---|
| dc.contributor.advisor | Nguyễn, Xuân Hậu | - |
| dc.contributor.author | Đàm, Thị Liên | - |
| dc.date.accessioned | 2025-10-31T08:12:58Z | - |
| dc.date.available | 2025-10-31T08:12:58Z | - |
| dc.date.issued | 2025 | - |
| dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5633 | - |
| dc.description.abstract | Sau khi thực hiện nghiên cứu trên 36 bệnh nhân u tuyến giáp ở trẻ em, phân tích theo hai nhóm 17 bệnh nhân u lành tính và 19 bệnh nhân ung thư tuyến giáp, chúng tôi rút ra kết luận như sau: 1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng - Trong cả hai nhóm u lành tính và ung thư, bệnh chủ yếu gặp ở bệnh nhân nữ với tỷ lệ là 70,6% và 84,2%. - Tuổi trung bình nhóm lành tính là 15,4 2,6 (8 – 18) tuổi tương đương với nhóm ác tính là 16,4 2,0 (11 – 18) tuổi với p = 0,201. - 88,4% nhóm u lành được chỉ định mổ do có triệu chứng lâm sàng trong khi 82,4% bệnh nhân ung thư được phát hiện tình cờ. - Kích thước u trung bình trên siêu âm lớn hơn ở nhóm u lành tính (28,6 ± 13,1 mm) so với nhóm ung thư (11,1 ± 5,5 mm; p < 0,001). - Tất cả các bệnh nhân nhóm ung thư được vét hạch cổ trung tâm dự phòng với tỷ lệ di căn hạch tiềm ẩn là 57,9% . - Đa ổ ung thư và ung thư hai thùy ghi nhận ở 3 (15,8%) trường hợp. - Kích thước u nhóm pN1a có xu hướng cao hơn nhóm pN0 lần lượt là 12,7 + 1,8 mm và 9,0 + 1,5 mm (p = 0,156). 2. Kết quả phẫu thuật - Điểm đau sau phẫu thuật ngày 1 (VAS1), ngày 2 (VAS2), ngày 3 (VAS3) ở mức độ trung bình và có xu hướng giảm nhanh ở cả 2 nhóm lành tính và ung thư. - Tỷ lệ các biến chứng xảy ra sau mổ tương tự giữa nhóm u lành tính và nhóm ung thư. Các biến chứng hay gặp bao gồm khàn tiếng tạm thời, tê bì tay chân và tê bì vùng cằm quanh môi tạm thời, không ghi nhận các biến chứng khác. - Tất cả các bệnh nhân đánh giá mức độ hài lòng và rất hài lòng về mặt thẩm mỹ và chất lượng cuộc sống sau phẫu thuật. - Thời gian theo dõi trung vị trong nhóm ung thư là 22 (5 – 64) tháng, chưa ghi nhận trường hợp nào tái phát. - TOETVA an toàn và hiệu quả trong điều trị u tuyến giáp trẻ em. | vi_VN |
| dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: 3 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Giải phẫu tuyến giáp và các vùng liên quan 3 1.1.1. Giải phẫu tuyến giáp 3 1.1.2. Giải phẫu vùng tiền đình miệng 6 1.2. Sinh lý học và mô học tuyến giáp 7 1.3. Đặc điểm ung thư tuyến giáp ở trẻ em 7 1.3.1. Lâm sàng 7 1.3.2. Đột biến gen 8 1.3.3. Giải phẫu bệnh 8 1.4. Chẩn đoán u tuyến giáp 9 1.4.1. Lâm sàng 10 1.4.2. Siêu âm vùng cổ 11 1.4.3. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 12 1.5. Phân loại giai đoạn 12 1.6. Điều trị u tuyến giáp 13 1.6.1. Các phương pháp điều trị 13 1.6.2. Phẫu thuật cắt tuyến giáp nội soi đường tiền đình miệng 14 1.6.3. Điều trị u tuyến giáp ở trẻ em 22 1.7. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và tại Việt Nam đánh giá kết quả điều trị u tuyến giáp bằng phẫu thuật nội soi qua đường tiền đình miệng (TOETVA) ở trẻ em 24 CHƯƠNG 2: 28 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 2.1. Đối tượng nghiên cứu 28 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 28 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 28 2.2. Phương pháp nghiên cứu 28 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 28 2.2.2. Chọn mẫu nghiên cứu 28 2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu 28 2.3.1. Các bước nghiên cứu 28 2.3.2. Các thông số nghiên cứu và cách đánh giá 29 2.3.3. Kĩ thuật thu thập thông tin 31 2.3.4. Các bước tiến hành nghiên cứu 31 2.3.5. Xử lý số liệu 32 2.3.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 32 CHƯƠNG 3: 33 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 33 3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân 33 3.2. Lý do vào viện 34 3.3. Đặc điểm khối u 34 3.3.1. Vị trí u 34 3.3.2. Số lượng u, kích thước u và hạch cổ trung tâm trên siêu âm 35 3.3.3. Tương quan giữa TIRADS – BETHESDA – Giải phẫu bệnh 36 3.3.4. Chức năng tuyến giáp 36 3.4. Đặc điểm về phẫu thuật 37 3.4.1. Loại phẫu thuật 37 3.4.2. Thời gian phẫu thuật 38 3.5. Đặc điểm giải phẫu bệnh sau mổ của nhóm ung thư 38 3.6. Thể giải phẫu bệnh 40 3.7. Biến chứng sớm sau phẫu thuật 41 3.7.1. Mức độ đau sau mổ 41 3.7.2. Các biến chứng sớm sau phẫu thuật 41 3.7.3. Mức độ hài lòng về mặt thẩm mỹ và chất lượng cuộc sống 43 3.8. Kết quả dài hạn 43 CHƯƠNG 4: 44 BÀN LUẬN 44 4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân 44 4.2. Đặc điểm lâm sàng 45 4.3. Đặc điểm cận lâm sàng 46 4.3.1. Đặc điểm trên siêu âm 46 4.3.2. Đặc điểm trên chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 49 4.4. Đặc điểm phẫu thuật 51 4.5. Đặc điểm giải phẫu bệnh sau mổ 53 4.6. Kết quả phẫu thuật 56 4.6.1. Đau sau mổ và biến chứng phẫu thuật 56 4.6.2. Biến chứng sau phẫu thuật 57 4.6.3. Mức độ hài lòng về thẩm mỹ và chất lượng cuộc sống. 59 4.7. Kết quả dài hạn 59 KẾT LUẬN 61 1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng 61 2. Kết quả phẫu thuật 61 KIẾN NGHỊ 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 PHỤ LỤC 9 | vi_VN |
| dc.language.iso | vi | vi_VN |
| dc.subject | TOETVA | vi_VN |
| dc.subject | Trẻ em | vi_VN |
| dc.title | KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI U TUYẾN GIÁP TRẺ EM QUA ĐƯỜNG TIỀN ĐÌNH MIỆNG TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | vi_VN |
| dc.type | Thesis | vi_VN |
| Bộ sưu tập: | Luận văn bác sĩ nội trú | |
Các tập tin trong tài liệu này:
| Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
|---|---|---|---|---|
| Đàm Thị Liên - BSNT - Ung Thư - 2022 - 2025.docx Tập tin giới hạn truy cập | 3.6 MB | Microsoft Word XML | ||
| Đàm Thị Liên - BSNT - Ung Thư - 2022 - 2025.pdf Tập tin giới hạn truy cập | 1.55 MB | Adobe PDF | ![]() Đăng nhập để xem toàn văn |
Hiển thị đơn giản biểu ghi tài liệu
Giới thiệu tài liệu này
Xem thống kê
Kiểm tra trên Google Scholar
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.
