Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5200
Title: | Đánh giá kết quả điều trị của peginterferon alpha-2b kết hợp ribavirin ở bệnh nhân viêm gan virus C mạn tính và giá trị của Fibroscan trong chẩn đoán xơ hóa gan |
Authors: | Ngô Anh, Thế |
Keywords: | Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới - 62720153 |
Issue Date: | 4/5/2017 |
Publisher: | Ngô Anh Thế |
Abstract: | THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ Họ tên NCS: Ngô Anh Thế Tên luận án: Đánh giá kết quả điều trị của peginterferon alpha-2b kết hợp ribavirin ở bệnh nhân viêm gan virus C mạn tính và giá trị của Fibroscan trong chẩn đoán xơ hóa gan. Chuyên ngành: Truyền nhiễm và Bệnh nhiệt đới; Mã số: 62720153 Người hướng dẫn: 1.PGS.TS. Bùi Vũ Huy; 2.PGS.TS. Trịnh Thị Ngọc Cơ sở đào tạo: Trường Đại Học Y Hà Nội NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN: 1. Kết quả điều trị bằng phác đồ pegIFN alfa-2b phối hợp ribavirin: - Trong quá trình điều trị, các biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm chức năng gan cải thiện nhanh từ tuần thứ 4 đến tuần 24. Tỷ lệ đáp ứng virus bền vững (khỏi bệnh) đạt 92,22%, thất bại điều trị là 7,78%. - Kết quả sinh thiết gan trước và sau điều trị cho thấy mức độ xơ hóa gan cải thiện là 16%, không thay đổi là 34%, nặng hơn là 50%. Độ hoạt động hoại tử viêm cải thiện là 34%, không thay đổi là 58% và nặng hơn là 8%. - Các tác dụng không mong muốn hay gặp là gầy sút cân, suy nhược (79,89%), sốt, hội chứng giả cúm (72,22%), viêm nhiễm tại điểm tiêm (68,89%), đau đầu, chóng mặt, mất ngủ (66,0%), rụng tóc (63,33%). Ngoài ra còn gặp tỷ lệ thấp các biểu hiện mày đay, khớp, tinh thần kinh, thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. 2. Giá trị chẩn đoán xơ hóa gan của Fibroscan - Có thể áp dụng Fibroscan trong chẩn đoán xơ hóa gan ở bệnh nhân viêm gan virus C mạn tính tại Việt Nam. - Điểm cắt của Fibroscan ở F1 là 6,0 kPa, đạt độ nhạy 88,61%, độ đặc hiệu 81,82%; F2 là 7,2 kPa, đạt độ nhạy 96,49%, độ đặc hiệu 69,70%; F3 là 12,3 kPa, đạt độ nhạy 71,79%, độ đặc hiệu 78,43%; và F4 là 14,3 kPa, đạt độ nhạy 76,19%, độ đặc hiệu 88,41%. NGƯỜI HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH |
URI: | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5200 |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
NGOANHTHE-la.pdf Restricted Access | 3.88 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
NGOANHTHE-la.pdf Restricted Access | 3.88 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
NgoAnhThe-tt.pdf Restricted Access | 1.46 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.