Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5060
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong | - |
dc.contributor.author | Phạm Thanh Thế | - |
dc.date.accessioned | 2024-04-13T20:05:56Z | - |
dc.date.available | 2024-04-13T20:05:56Z | - |
dc.date.issued | 2017 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5060 | - |
dc.description.abstract | v Đặc điểm lâm sàng và chức năng nghe của bệnh nhân sau KCTC - Nghe kém là triệu chứng quan trọng nhất: chiếm tỷ lệ 100%, đa số là nghe kém 2 tai (73,8%), thời gian nghe kém trung bình 19,6 năm. - 3 vấn đề thường gặp gây mất ổn định của hốc mổ là: 1) chít hẹp ống tai (2,4% BN). 2) da lót hốc mổ mỏng và bong tróc: (4,8% BN) và 3) tường dây VII cao (2,4% BN). - 69% BN có màng căng thủng kết hợp xơ hóa. - 100% BN có tổn thương gián đoạn xương con: trong đó: 57,1% mất xương đe, 31% BN mất 2 xương búa và đe, 11,9% mất 3 xương. - Ngưỡng nghe trung bình đường khí (PTA): đa số nghe kém mức độ trung bình (59,5%) và nặng (26,2%). - Chỉ số ABG: đa số trung bình ABG ≥ 41dB (57,2%). v Hiệu quả của phẫu thuật THTG và CHXC bằng trụ gốm sinh học: - 78,6% BN có màng nhĩ liền sau mổ. - 73,8% BN có xương con hoạt động tốt. - Các thất bại thường gặp: trật khớp (2,4%), cố định (11,9%) và đẩy trụ (2,4%). - PTA trung bình sau mổ: 34,2 dB, 45,2% BN có PTA < 30 dB. - ABG trung bình sau mổ là: 19,4 dB. ABG ≤ 20dB chiếm 57,1% BN. - Kết quả thành công chung: 57,1% BN: sức nghe tăng, không ù tai, màng nhĩ liền kín, chỉ số ABG đạt mức ≤ 20 dB. | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Tai – Mũi- Họng - 62720155 | vi_VN |
dc.title | Nghiên cứu chỉnh hình tai giữa trên hốc mổ khoét chũm tiệt căn | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
PhamThanhThe-tt.pdf Restricted Access | 914.37 kB | Adobe PDF | Sign in to read | |
PHAMTHANHTHE-La.pdf Restricted Access | 2.49 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.