Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4944
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorPGS.TS. Nguyễn Văn Hùng-
dc.contributor.advisorPGS.TS. Phan Thu Phương-
dc.contributor.authorTạ Thị Hương Trang-
dc.date.accessioned2024-04-12T14:55:55Z-
dc.date.available2024-04-12T14:55:55Z-
dc.date.issued2022-12-13-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4944-
dc.description.abstractKết qủa luận án cho thấy tỷ lệ bệnh phổi kẽ trong nghiên cứu là 31,6%. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có bệnh phổi kẽ có tỷ lệ biểu hiện triệu chứng lâm sàng thấp: có 17,9% bệnh nhân có triệu chứng ho khan, 4,5% bệnh nhân có triệu chứng ho đờm, 4,5% bệnh nhân có biểu hiện khó thở khi gắng sức, 14,9% bệnh nhân có rale nổ khi thăm khám phổi. Tổn thương trên chụp cắt lớp vi tính lồng ngực, lớp mỏng, độ phân giải cao với 32,8% bệnh nhân có tổn thương dạng lưới; 67,2% bệnh nhân có tổn thương dạng kính mờ; 1,5% bệnh nhân có tổn thương dạng tổ ong và 14,9% bệnh nhân có giãn phế quản co kéo. Phân loại bệnh phổi kẽ trên chụp cắt lớp lồng ngực lớp mỏng, độ phân giải cao thấy có 32,8% bệnh nhân có tổn thương dạng UIP hoặc có thể UIP và 67,2% bệnh nhân có dạng tổn thương dạng NSIP. Có 26,9% bệnh nhân có rối loạn thông khí hạn chế mức độ nhẹ. Trong nghiên cứu này, chúng tôi thấy có mối liên quan giữa tuổi, giai đoạn bệnh viêm khớp dạng thấp, nồng độ RF, nồng độ anti CCP huyết thanh, tình trạng hút thuốc ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp với bệnh phổi kẽ. Tóm tắt tiếng anh: The prevalence of rheumatoid arthritis associated interstitial lung disease was 31.6%. The rate of clinical complaints due to rheumatoid arthritis associated interstitial lung disease were low with: dry cough: 17.9%, sputum cough: 4.5%, dyspnea on exertion: 4,5%. 14.9% of patients had crackles rales on lung examination. Lesions on High Resolution Computed Tomography (HRCT) with 32.8% of patients with reticulation; 67.2% of patients have ground glass opacity; 1.5% of patients had honeycombing and 14.9% of patients had traction bronchiectasis. 32.8% had HRCT findings classifiel as definite UIP or possible UIP and 67.2% as NSIP. There are 26.9% patients with mild restrictive ventilatory defect. In this study, we found a relationship between age, stage of rheumatoid arthritis, serum RF levels, serum anti-CCP levels, smoking in rheumatoid arthritis patients with interstitial lung diseasevi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectNội xương khớpvi_VN
dc.titleNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố nguy cơ viêm phổi kẽ ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấpvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận án (nghiên cứu sinh)

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
TOM TAT LA TRANG.rar
  Restricted Access
683.67 kBWinRAR Compressed Archive
00_TVLA34TrangNoiXK.pdf
  Restricted Access
2.11 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.