Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4454
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Phùng, Thị Huyền | - |
dc.contributor.author | Đặng, Tiến Giang | - |
dc.date.accessioned | 2023-10-31T09:27:28Z | - |
dc.date.available | 2023-10-31T09:27:28Z | - |
dc.date.issued | 2023-10-30 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4454 | - |
dc.description.abstract | Nghiên cứu trên 56 BN UTNMTC tái phát di căn tại bệnh viện K từ tháng 6/2017 đến tháng 6/2023, chúng tôi đưa ra các kết luận sau: 1. Kết quả điều trị - Tổng số chu kỳ điều trị là 291, số chu kỳ trung bình: 5,2 ± 1,6; BN được điều trị ít nhất 2 chu kỳ, BN được điều trị nhiều nhất 13 chu kỳ. - Tỉ lệ đáp ứng: Có 3 BN đáp ứng hoàn toàn chiếm tỉ lệ 5,4%, 14,3% BN đáp ứng một phần, 51,8% bệnh giữ nguyên, 28,5% bệnh tiến triển, tỉ lệ đáp ứng khách quan là 19,7%. Tỉ lệ kiểm soát bệnh 71,5%. Trung vị thời gian sống thêm bệnh không tiến triển 4,6 tháng (CI 95%: 3,523 – 5,476). - Nghiên cứu cho thấy có mối liên quan giữa việc nồng độ CA 125 giảm ở thời điểm đánh giá đáp ứng với tỉ lệ đạt được lợi ích lâm sàng trên bệnh nhân. Thể mô bệnh học ung thư nội mạc tử cung và đáp ứng điều trị tốt hơn các thể mô bệnh học khác có ý nghĩa thống kê. 2. Một số tác dụng không mong muốn của phác đồ - Tác dụng không mong muốn giảm BC và BC đa nhân trung tính độ 3 có tỉ lệ 5,4 và 7,2%. Tỉ lệ giảm huyết sắc tố độ 1, 2 là 30,4%; giảm huyết sắc tố độ 3, chiếm 47,1%; không có trường hợp BN nào giảm huyết sắc tố độ 4. Tỉ lệ giảm tiểu cầu độ 1, 2 là 10,6%, không có trường hợp giảm TC độ 4. Đây là những nguyên nhân chính phải giảm liều và/hoặc giãn cách thời gian điều trị. - Nghiên cứu có 29% BN giảm phân suất tống máu thất trái <10% trên tổng số 31 BN được theo dõi bằng siêu âm tim màu. Có 34,8% BN có nhịp nhanh xoang trong quá trình điều trị trong tổng số 22 BN được theo dõi bằng điện tâm đồ. Không có biến cố nặng trên tim mạch phải giảm liều và dừng điều trị ở các bệnh nhân trong nghiên cứu. - Tác dụng tăng GOT/GPT, tăng ure/creatinin thường gặp ở mức độ nhẹ, không có bệnh nhân tăng men gan và ure/creatinin độ 3, 4. Tác dụng không mong muốn thường gặp là mệt mỏi gặp ở 35,8% BN, tỉ lệ buồn/nôn gặp ở 30,4% BN, viêm niêm mạc miệng gặp ở 16,1% BN, hội chứng bàn tay chân gặp ở 35,7% chủ yếu gặp ở độ 1. Các tác dụng không mong muốn khác ít gặp như rụng tóc 10,7%, ỉa chảy 8,9% chỉ gặp ở độ 1. * Như vậy phác đồ liposomal doxorubicin có hiệu quả trong điều trị UTNMTC tái phát di căn đã thất bại với hoá trị trước đó, tác dụng không mong muốn thường nhẹ, BN có khả năng dung nạp, kiểm soát tốt trên lâm sàng. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | LỜI CẢM ƠN i LỜI CAM ĐOAN ii DANH MỤC CHỮ VIÊT TẮT iii MỤC LỤC v DANH MỤC BẢNG viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ix DANH MỤC HÌNH x ĐẶT VẤN ĐỀ 11 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 13 1.1. Đặc điểm giải phẫu, sinh lý thân tử cung 13 1.2. Yếu tố nguy cơ bệnh UTNMTC 14 1.3. Triệu chứng và chẩn đoán 17 1.3.1. Lâm sàng 17 1.3.2. Cận lâm sàng 18 1.3.3. Chẩn đoán phân biệt 22 1.3.4. Chẩn đoán xác định 22 1.3.5. Phân nhóm nguy cơ 23 1.3.6. Chẩn đoán giai đoạn 25 1.4. Điều trị 26 1.4.1. Nguyên tắc điều trị 26 1.4.2. Các phương pháp điều trị 27 1.5. Điều trị UTNMTC tái phát trong nước và trên thế giới 31 1.5.1. Tái phát tại vùng 31 1.5.2. Tái phát di căn xa 32 1.5.3. Tình hình điều trị UTNMTC tái phát ở Việt Nam 36 1.5.4. Một số nghiên cứu liên quan đến phác đồ liposomal doxorubicin trong UTNMTC tái phát 37 1.6. Đặc điểm phác đồ hóa chất trong nghiên cứu 38 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43 2.1. Đối tượng nghiên cứu 43 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 43 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 43 2.2. Phương pháp nghiên cứu 44 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 44 2.2.2. Thu thập số liệu 44 2.2.3. Các bước tiến hành 44 2.3. Các chỉ tiêu nghiên cứu 47 2.3.1. Các thông tin về chẩn đoán và điều trị ban đầu 47 2.3.2. Các thông tin giai đoạn tái phát, di căn 47 2.3.3. Đánh giá đáp ứng điều trị 47 2.3.4. Đánh giá thời gian đến khi bệnh tiến triển 48 2.3.5. Đánh giá tác dụng không mong muốn của phác đồ. 48 2.3.6. Phương pháp quản lý, thống kê và xử lý số liệu. 48 2.3.7. Sai số và biện pháp khống chế. 49 2.3.8. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu. 49 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 51 3.1. Đặc điểm bệnh nhân 51 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng khi chẩn đoán ban đầu 51 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng khi tái phát di căn 55 3.2. Đánh giá kết quả điều trị 62 3.2.1. Số chu kỳ điều trị 62 3.2.2. Liều điều trị 62 3.2.3. Nồng độ CA 125 trước và sau điều trị 63 3.2.4. Đáp ứng chung của phác đồ 63 3.2.5. Tỉ lệ đáp ứng khách quan 64 3.2.6. Tỉ lệ kiểm soát bệnh 64 3.2.7. Đáp ứng điều trị, lợi ích lâm sàng và một số yếu tố liên quan 65 3.2.8. Đánh giá thời gian sống thêm bệnh không tiến triển 68 3.3. Đánh giá một số tác dụng không mong muốn của phác đồ 69 3.3.1. Trên hệ tạo huyết 69 3.3.2. Ngoài hệ tạo huyết 73 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 76 4.1. Đặc điểm bệnh nhân 76 4.1.1. Đặc điểm về tuổi 76 4.1.2. Đặc điểm về giai đoạn bệnh chẩn đoán ban đầu 77 4.1.3. Đặc điểm về mô bệnh học và thụ thể nội tiết 77 4.1.4. Đặc điểm về thời gian tái phát 78 4.1.5. Đặc điểm về số phác đồ điều trị hóa chất trước 79 4.1.6. Đặc điểm về lâm sàng và cận lâm sàng khi tái phát 80 4.2. Kết quả điều trị 82 4.2.1. Chu kỳ điều trị 82 4.2.2. Liều điều trị 82 4.2.3. Sự thay đổi nồng độ CA 125 huyết thanh trước và sau điều trị 82 4.2.4. Đáp ứng chung của phác đồ 83 4.2.5. Đáp ứng điều trị và một số yếu tố liên quan 84 4.2.6. Đánh giá thời gian sống thêm không tiến triển 87 4.3. Đánh giá một số tác dụng không mong muốn của phác đồ 88 4.3.1. Tác dụng không mong muốn trên hệ tạo huyết 89 4.3.2. Tác dụng không mong muốn ngoài hệ tạo huyết 91 KẾT LUẬN 97 KIẾN NGHỊ 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.publisher | Đại học Y Hà Nội | vi_VN |
dc.subject | ung thư nội mạc tử cung | vi_VN |
dc.subject | liposomal doxorubicin | vi_VN |
dc.title | Kết quả điều trị ung thư nội mạc tử cung tái phát, di căn bằng phác đồ liposomal doxorubicin tại Bệnh viện K | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2023CK2dangtiengiang.docx Restricted Access | 1.58 MB | Microsoft Word XML | ||
2023CK2dangtiengiang.pdf Restricted Access | 1.56 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.