Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4402
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyen, Thi Van Hong | - |
dc.contributor.author | Tran, Xuan Hung | - |
dc.date.accessioned | 2023-07-13T02:31:22Z | - |
dc.date.available | 2023-07-13T02:31:22Z | - |
dc.date.issued | 2023-06 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4402 | - |
dc.description.abstract | Đặt vấn đề và mục tiêu:XHTH là biến chứng thường gặp của xơ gan với tỷ lệ tử vong và tái phát cao, tuy nhiên chưa có nhiều nghiên cứu góp phần xem xét các yếu tố ảnh hưởng tới biến chứng XHTH. Do đó chúng tôi tiến hành nghiên cứu “Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa”. Với mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. Và đối chiếu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa và bệnh nhân xơ gan chưa có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích Kết quả nghiên cứu: Số lượng tiểu cầu trung bình: 119 ± 57,14 (T/l). Nồng độ Albumin máu trung bình: 27,73 ± 5,27 (g/L), 54,3 % Bệnh nhân có albumin máu giảm dưới 28 g/L. INR trung bình: 1,5 ± 0,28, với 81,9 % số bệnh nhân có INR < 1,7. 89,76% vỡ giãn tĩnh mạch thực quản. Mức độ giãn tĩnh mạch thực F2 chiếm 64,6%. 53,5% bệnh nhân giãn ở 1/3 dưới thực quản. Dấu đỏ trên giãn tĩnh mạch thực quản chủ yếu là ++ chiếm 54,3%. Trên siêu âm doppler chỉ có 29,1% bệnh nhân có khẩu kính tĩnh mạch cửa > 13 mm. Có 61,42 % bệnh nhân mất dạng phổ dòng chảy lượn sóng. 66,93% bệnh nhân có tốc độ tối đa dòng chảy tĩnh mạch cửa trên 12,8 cm/s, vận tốc dòng chảy trung bình 17,64 ± 7,53 cm/s. Không có sự khác biệt về tuổi, giới, nguyên nhân xơ gan; mức độ cổ trướng; giữa 2 nhóm XHTHTALTMC và nhóm không XHTHTALTMC. Số lượng tiểu cầu thấp hơn, INR cao hơn, protein máu thấp hơn có ý nghĩa thống kê ở nhóm bệnh nhân XHTHTALTMC. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nồng độ Albumin máu ở 2 nhóm. Có sự khác biệt về phân độ Child – Pugh của 2 nhóm, với mức tương quan vừa. Trên siêu âm: Nhóm XHTHTALTMC có tốc độ tối đa dòng chảy tối đa tĩnh mạch cửa thấp hơn nhóm không XHTHTALTMC. Khẩu kính tĩnh mạch cửa; đặc điểm dạng phổ dòng chảy tĩnh mạch cửa không có sự khác biệt. Mức độ giãn tĩnh mạch, dấu đỏ là 2 yếu tố trên nội soi khác biệt giữa 2 nhóm XHTHTALTMC và không XHTHTALTMC. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về vị trí giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi ở 2 nhóm. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Xơ gan 3 1.1.1. Nguyên nhân 3 1.1.2. Lâm sàng- cận lâm sàng 3 1.1.3. Phân loại xơ gan 5 1.2. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa 6 1.2.1. Giải phẫu tĩnh mạch cửa 6 1.2.2. Sinh lý tĩnh mạch cửa 6 1.2.3. Sinh lý bệnh tăng áp lực tĩnh mạch cửa 6 1.2.4. Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mạch cửa 8 1.2.5. Những hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 8 1.3. Một số tổn thương thực quản – dạ dày ở bệnh nhân xơ gan trên nội soi và cơ chế bệnh sinh 10 1.3.1. Đặc điểm giải phẫu 10 1.3.2. Giãn tĩnh mạch thực quản dạ dày ở bệnh nhân xơ gan 11 1.4. Cơ chế gây vỡ giãn tĩnh mạch 13 1.4.1. Vai trò các yếu tố huyết động 13 1.4.2. Kích thước giãn tĩnh mạch 14 1.4.3. Áp lực lên thành giãn tĩnh mạch 14 1.5. Các thang điểm đánh giá xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 16 1.6. Siêu âm trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa ở bệnh nhân xơ gan. 19 1.6.1. Tĩnh mạch cửa bình thường trên siêu âm 21 1.6.2. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trên siêu âm 21 1.6.3. Siêu âm B-mode 22 1.6.4. Siêu âm Doppler 23 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26 2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 26 2.2. Đối tượng nghiên cứu 26 2.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân 26 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ 28 2.3. Phương pháp nghiên cứu 28 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 28 2.3.2. Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu 28 2.3.3. Phương tiện nghiên cứu 28 2.4. Phân tích và xử lý số liệu 33 2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 34 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 36 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu 36 3.1.1. Đặc điểm chung về đối tượng nghiên cứu 36 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 37 3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 40 3.2. Đối chiếu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa và bệnh nhân xơ gan chưa có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 46 3.2.1. Mối liên quan giữa mức độ cổ trướng và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 46 3.2.2. Mối liên quan giữa số lượng hồng cầu, lượng huyết sắc tố, số lượng tiểu cầu và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 46 3.2.3. Mối liên quan giữa INR và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 47 3.2.4. So sánh Albumin máu của 2 nhóm bệnh nhân 47 3.2.5. Mối liên quan giữa phân độ Child – Pugh và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 48 3.2.6. Mối liên quan giữa mức độ giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 48 3.2.7. Mối liên quan giữa dấu đỏ giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 49 3.2.8. Mối liên quan giữa vị trí giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi và khả năng xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 50 3.2.9. Đặc điểm khẩu kính tĩnh mạch cửa trên siêu âm 50 3.2.10. Đặc điểm dạng phổ dòng chảy tĩnh mạch cửa trên siêu âm 51 3.2.11. Đặc điểm tốc độ tối đa dòng chảy tĩnh mạch cửa trên siêu âm 52 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 53 4.1. Đặc điểm chung bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá trên do do tăng áp lực tĩnh mạch cửa ở bệnh nhân xơ gan 53 4.1.1. Tuổi 53 4.1.2. Giới tính 54 4.2. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 55 4.3. Đặc điểm cận lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hoá do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 57 4.3.1. Đặc điểm xét nghiệm máu 57 4.3.2. Đặc điểm nội soi thực quản - dạ dày 59 4.3.3. Đặc điểm siêu âm doppler tĩnh mạch cửa. 60 4.4. Đối chiếu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân xơ gan có XHTH do tăng áp lực tĩnh mạch cửa và bệnh nhân xơ gan chưa có XHTH do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 61 4.4.1. Nguyên nhân xơ gan 61 4.4.2. Mức độ cổ trướng 62 4.4.3. Nồng độ albumin và protein 63 4.4.4. Số lượng hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố 64 4.4.5. Mối liên quan giữa các chỉ số đông máu (PT, INR) và xuất huyết tiêu hóa cao do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 65 4.4.6. Mối liên quan giữa số lượng tiểu cầu và xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 67 4.4.7. Mối liên quan giữa phân độ Child-Pugh và xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 69 4.4.8. Mối liên quan giữa mức độ giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi và khả năng xuất huyết tiêu hóa cao do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 70 4.4.9. Mối liên quan giữa dấu đỏ giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi và khả năng xuất huyết tiêu hoá cao do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 72 4.4.10. Mối liên quan giữa vị trí giãn tĩnh mạch thực quản trên nội soi và khả năng xuất huyết tiêu hoá cao do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 74 4.4.11. Đặc điểm dạng phổ dòng chảy tĩnh mạch cửa trên siêu âm của bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa 74 4.4.12. Đặc điểm khẩu kính tĩnh mạch cửa trên siêu âm 76 4.4.13. Đặc điểm tốc độ tối đa dòng chảy tĩnh mạch cửa trên siêu âm 77 KẾT LUẬN 79 KHUYẾN NGHỊ 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Nội – Tiêu hóa | vi_VN |
dc.subject | CK. 62722001 | vi_VN |
dc.subject | Chảy máu tiêu hóa hóa cao; giãn tĩnh mạch dạ dày | vi_VN |
dc.title | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân xơ gan có xuất huyết tiêu hóa do tăng áp lực tĩnh mạch cửa | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2023CK2tranxuanhung.docx Restricted Access | 1.3 MB | Microsoft Word XML | ||
2023CK2tranxuanhung.pdf Restricted Access | 1.93 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.