Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4381
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đào, Xuân Thành | - |
dc.contributor.author | Trần, Văn Quân | - |
dc.date.accessioned | 2023-06-02T07:28:39Z | - |
dc.date.available | 2023-06-02T07:28:39Z | - |
dc.date.issued | 2023 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4381 | - |
dc.description.abstract | Tóm tắt: Mục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp xương cho những bệnh nhân gãy kín mâm chày tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An. Thiết kế nghiên cứu được sử dụng là nghiên cứu mô tả, hồi cứu trên 38 bệnh nhân gãy kín mâm chày được phẫu thuật kết hợp xương tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An từ tháng 01/2020 đến tháng 06/2022. Kết quả nghiên cứu cho thấy trên các bệnh nhân gãy mâm chày được phẫu thuật kết hợp xương, tuổi trung bình là 49,03 ± 11,82 tuổi. Bệnh nhân trẻ tuổi nhất là 29. Bệnh nhân nhiều tuổi nhất là 74. Có 37/38 bệnh nhân liền vết mổ kỳ đầu (97,4%), có 1 bệnh nhân liền vết mổ muộn; các bệnh nhân có kết quả nắn chỉnh sau mổ tốt (84,2%) và khá (15,8%). Chức năng khớp gối tại thời điểm tái khám theo Roy. Sanders đạt tốt (50%), khá (42,1%), có 7,9% chỉ đạt kết quả ở mức trung bình. Kết quả nắn chỉnh sau mổ có mối liên quan với các di lệch mâm chày trước mổ (mức độ lún mâm chày ngoài, mâm chày trong; độ tăng độ rộng mâm chày trên phim thẳng). Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phục hồi chức năng khớp gối bao gồm: tuổi, phân độ Schatzker trước mổ, kết quả nắn chỉnh sau mổ, thời gian bắt đầu tập phục hồi chức năng sau mổ. Phẫu thuật kết hợp xương là phương pháp hiệu quả để điều trị gãy kín mâm chày. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 3 1.1. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU VÙNG GỐI 3 1.1.1. Đặc điểm giải phẫu đầu trên xương chày 3 1.1.2. Sụn chêm 4 1.1.3. Bao khớp 5 1.1.4. Dây chằng 5 1.1.5. Bao hoạt dịch 7 1.1.6. Động mạch khoeo 7 1.1.7. Tĩnh mạch khoeo 9 1.1.8. Thần kinh 9 1.1.9. Tầm vận động của khớp gối 10 1.2. CƠ CHẾ GÃY MÂM CHÀY 10 1.3. TỔN THƯƠNG GIẢI PHẪU BỆNH LÝ 12 1.4. PHÂN LOẠI GÃY MÂM CHÀY 12 1.4.1. Phân làm hai loại gãy đơn giản và gãy phức tạp 13 1.4.2. Phân loại theo Shatzker 13 1.4.3. Phân loại gãy mâm chày theo AO - ASIF (1990) 14 1.5. SINH LÝ LIỀN XƯƠNG 15 1.6. CHẨN ĐOÁN 18 1.6.1. Lâm sàng 18 1.6.2. Chẩn đoán hình ảnh 19 1.7. SƠ LƯỢC ĐIỀU TRỊ GÃY MÂM CHÀY 20 1.7.1. Phương pháp điều trị 20 1.7.2. Sơ lược về lịch sử điều trị gãy kín mâm chày 24 1.8. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 25 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 27 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 27 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 27 2.2. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 27 2.3. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU: 27 2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 2.4.1. Đánh giá đặc điểm chung 28 2.4.2. Đánh giá đặc điểm lâm sàng 28 2.4.3. Đánh giá đặc điểm chẩn đoán hình ảnh 28 2.4.4. Đánh giá phương pháp điều trị 28 2.4.5. Đánh giá kết quả điều trị 29 2.4.6. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị 33 2.5. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU 33 2.5.1. Các chỉ tiêu nghiên cứu: 33 2.5.2. Mô tả chi tiết cách đánh giá các biến số thiết yếu 36 2.6. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU 39 2.7. VẤN ĐỀ Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU 39 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 40 3.1.1. Phân loại theo nhóm tuổi 40 3.1.2. Phân loại theo giới tính 40 3.1.3. Nguyên nhân chấn thương 41 3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG 41 3.2.1. Vị trí tổn thương giải phẫu 41 3.2.2. Tổn thương phối hợp, bệnh kèm theo 41 3.3. ĐẶC ĐIỂM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 42 3.3.1. Tổn thương theo phân độ Schatzker 42 3.3.2. Mức độ lún mâm chày ngoài 42 3.3.3. Mức độ lún mâm chày trong 43 3.3.4. Mức độ tăng độ rộng mâm chày 43 3.3.5. Góc chày đùi trước mổ 44 3.4. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ 44 3.4.1. Thời gian từ khi gãy xương đến khi phẫu thuật 44 3.4.2. Đường mổ 45 3.4.3. Vấn đề ghép xương. 45 3.4.4. Phương tiện kết hợp xương sử dụng 45 3.4.5. Truyền máu trong mổ 46 3.4.6. Thời gian phẫu thuật 46 3.4.7. Tai biến trong mổ 46 3.5. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 47 3.5.1. Kết quả gần 47 3.5.2. Kết quả xa 50 3.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 53 3.6.1. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả nắn chỉnh sau mổ theo Honkonen – Javinen 53 3.6.2. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phục hồi chức năng khớp gối theo tiêu chuẩn Roy. Sanders (tại thời điểm tái khám) 55 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN 59 4.1. ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU 59 4.1.1. Tuổi và giới 59 4.1.2. Nguyên nhân chấn thương 60 4.1.3. Đặc điểm tổn thương mâm chày trên X-quang trước mổ 61 4.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 62 4.2.1. Kết quả gần 62 4.2.2. Kết quả xa (đánh giá tại thời điểm tái khám) 65 4.3. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 67 4.3.1. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả nắn chỉnh sau mổ theo Honkonen – Javinen 67 4.3.2. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phục hồi chức năng khớp gối theo tiêu chuẩn Roy. Sanders 69 4.4. NGUYÊN NHÂN THẤT BẠI VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC 73 KẾT LUẬN 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | mâm chày | vi_VN |
dc.subject | kết hợp xương | vi_VN |
dc.title | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG ĐIỀU TRỊ GÃY KÍN MÂM CHÀY TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ ĐA KHOA NGHỆ AN | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
7. LV CK2 BS Trần Văn Quan - CTCH SAU BV.docx Restricted Access | 15.21 MB | Microsoft Word XML | ||
7. LV CK2 BS Trần Văn Quan - CTCH SAU BV.pdf Restricted Access | 1.83 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.