Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4379
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorNguyễn, Mạnh Khánh-
dc.contributor.authorTrần, Văn Thuyên-
dc.date.accessioned2023-06-02T07:26:43Z-
dc.date.available2023-06-02T07:26:43Z-
dc.date.issued2023-05-31-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4379-
dc.description.abstractGãy kín mâm chày theo phân loại Schatzker III - gãy lún ở trung tâm của mâm chày ngoài, chiếm 36% trong các loại gãy mâm chày và hay xảy ra ở lứa tuổi 40 và 50, bắt đầu có dấu hiệu loãng xương. Nếu mức độ lún mâm chày ít và khớp gối vững thì có thể điều trị bảo tồn và ngược lại cần phải phẫu thuật để phục hồi mắt khớp và tăng độ vững của khớp gối. Đối với Schatzker IV là gãy mâm chày trong (IV-A gãy tách hoặc IV-B gãy lún) chiếm khoảng 10% trong các loại gãy mâm chày, thường tiên lượng xấu vì ảnh hưởng mặt khớp, dây chằng, sụn chêm hay kèm theo tổn thương động mạch khoeo, thần kinh mác chung. Vì vậy phần lớn các tác giả lựa chọn phương pháp phẫu thuật với mục đích nắn chỉnh ổ gãy về vị trí giải phẫu, phục hồi diện khớp, cố định vững chắc ổ gãy giúp cho bệnh nhân tập vận động sớm tránh được các di chứng như teo cơ, cứng khớp, thoái hóa khớp về sauvi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Đặc điểm giải phẫu, sinh lý mâm chày 3 1.1.1. Đầu trên xương chày 3 1.1.2. Sụn chêm 5 1.1.3. Bao khớp 5 1.1.4. Hệ thống dây chằng 6 1.1.5. Bao hoạt dịch 7 1.1.6. Các thành phần sau khớp gối 7 1.1.7. Tầm vận động khớp gối 9 1.2. Sinh lý liền xương 10 1.2.1. Quá trình liền xương 10 1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình liền xương 13 1.3. Đặc điểm gãy mâm chày 14 1.3.1. Cơ chế gãy mâm chày 14 1.3.2. Phân loại gãy mâm chày theo Schatzker 14 1.3.3. Chẩn đoán gãy mâm chày 15 1.3.4. Điều trị 16 1.3.5. Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít khóa 18 1.4. Tình hình điều trị gãy mâm chày 20 1.4.1. Trên thế giới 20 1.4.2. Tại Việt Nam 21 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23 2.1. Đối tượng nghiên cứu 23 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 23 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 23 2.2. Phương pháp nghiên cứu 23 2.2.1. Cỡ mẫu: 23 2.2.2. Quy trình nghiên cứu 23 2.2.3. Đạo đức trong nghiên cứu 24 2.2.4. Đánh giá kết quả 24 2.3. Xử lý số liệu 32 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 33 3.1. Đặc điểm chung 33 3.1.1. Phân loại theo tuổi 33 3.1.2. Phân loại theo giới tính 35 3.1.3. Phân bố theo nguyên nhân 35 3.1.4. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng 36 3.2. Kết quả điều trị 40 3.2.1. Kết quả gần 40 3.2.2. Kết quả xa 4241 Chương 4: BÀN LUẬN 4948 4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân gãy mâm chày 4948 4.1.1. Đặc điểm về tuổi 4948 4.1.2. Đặc điểm về giới 4948 4.1.3. Đặc điểm về nghề nghiệp 5049 4.2. Đặc điểm lâm sàng, X-quang của bệnh nhân gãy mâm chày 5049 4.2.1. Nguyên nhân chặp chấn thương gãy mâm chày ở đối tượng 5049 4.2.2. Triệu chứng thực thể người bệnh 5150 4.2.3 Hình ảnh Xquang gãy mâm chày Schatzker III, IV 5150 4.3. Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy kín mâm chày Schatzker III và IV bằng kết hợp xương nẹp vít khóa 5251 4.3.1. Đặc điểm phẫu thuật gãy mâm chày bằng kết hợp xương nẹp vít khóa 5251 4.3.2.Kết quả phẫu thuật gãy mâm chày Schatzker III và Schatzker IV bằng kết hợp xương nẹp khóa 5453 KẾT LUẬN 6160 TÀI LIỆU THAM KHẢOvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.publisherĐại Học Y Hà Nộivi_VN
dc.subjectMâm chàyvi_VN
dc.subjectNẹp khóavi_VN
dc.titleĐánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít khóa điều trị gãy kín mâm chày schatzker III, IV tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Nghệ Anvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
LV _TRẦN VĂN THUYÊN CK2 Ngoại Nghệ An 2020-2023.pdf
  Restricted Access
Đề tài : “Đánh giá kết quả phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít khóa điều trị gãy kín mâm chày schatzker III, IV tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Nghệ An”2.63 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
LV _TRẦN VĂN THUYÊN CK2 Ngoại Nghệ An 2020-2023.docx
  Restricted Access
7.38 MBMicrosoft Word XML


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.