Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3651
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trịnh Bảo, Ngọc | - |
dc.contributor.author | Vũ Văn, Quyết | - |
dc.date.accessioned | 2022-07-25T02:26:19Z | - |
dc.date.available | 2022-07-25T02:26:19Z | - |
dc.date.issued | 2022-07-15 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3651 | - |
dc.description.abstract | Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 463 nữ công nhân từ 18-35 tuổi một công ty thuộc khu công nghiệp Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình qua bộ câu hỏi và lấy máu xét nghiệm cho thấy 87,5% đã nghe nói về thiếu máu, 90,5% không biết biểu hiện thiếu kẽm, 53,6% biết thực phẩm có nhiều canxi là tôm, cua, cá nhỏ và chỉ 12,7% là biết sữa & các chế phẩm từ sữa cung cấp nhiều canxi. Tỉ lệ ferritin huyết thanh dưới ngưỡng là 12,7%, tỉ lệ giảm sắt huyết thanh là 5,2%, tỉ lệ thiếu máu, thiếu máu do thiếu sắt lần lượt 29,2% và 7,3%, tỉ lệ thiếu kẽm là 73,9% và thiếu canxi huyết thanh là 11,7%. Nhóm nữ công nhân dân tộc Kinh bị thiếu máu ít hơn so với nữ công nhân dân tộc Mường, những nữ công nhân sinh từ 2 con trở lên có tỉ lệ thiếu canxi cao gấp 3,13 lần so với những công nhân sinh 2 con trở xuống và những nữ công nhân đã kết hôn có tỉ lệ thiếu canxi cao gấp 4,38 lần so với những công nhân chưa kết hôn, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05). Qua đó cho thấy cần cải thiện tình trạng thiếu hụt vi chất dinh dưỡng cho các nữ lao động của công ty bằng cách giáo dục sức khỏe về kiến thức về biểu hiện thiếu kẽm, biểu hiện, nguyên nhân thiếu máu thiếu sắt thấp nhất là cho độ tuổi 18-24, đa dạng hóa bữa ăn và bổ sung các chế phẩm chứa sắt, kẽm, canxi để đảm bảo tình trạng sức khỏe và năng suất lao động cho nữ công nhân | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | 1. Bailey RL, West KP, Black RE. The epidemiology of global micronutrient deficiencies. Ann Nutr Metab. 2015;66 Suppl 2:22-33. doi:10.1159/000371618 2. Bộ Y tế, Viện Dinh dưỡng. Chiến Lược Quốc Gia về Dinh Dưỡng Giai Đoạn 2011 - 2020 và Tầm Nhìn Đến Năm 2030. Nhà xuất bản Y học; 2012. 3. Margetts BM, Fall CHD, Ronsmans C, Allen LH, Fisher DJ, Maternal Micronutrient Supplementation Study Group. Multiple micronutrient supplementation during pregnancy in low-income countries: review of methods and characteristics of studies included in the meta-analyses. Food Nutr Bull. 2009;30(4 Suppl):S517-526. doi:10.1177/15648265090304S406 4. Tran A, Nørlund I. Globalization, industrialization, and labor markets in Vietnam. J Asia Pac Econ. 2015;20. doi:10.1080/13547860.2014.974343 5. Nguyễn Tú Anh. Hiệu quả sử dụng mỳ ăn liền từ bột mỳ tăng cường vi chất ở nữ công nhân bị thiếu máu tại khu công nghiệp nhẹ của tỉnh Vĩnh Phúc. Luận Án Tiến Sỹ Học Viện Dinh Dưỡng. 2012:1-138. 6. Laillou A, Pham TV, Tran NT, et al. Micronutrient Deficits Are Still Public Health Issues among Women and Young Children in Vietnam. PLOS ONE. 2012;7(4):e34906. doi:10.1371/journal.pone.0034906 7. Food and Agriculture Organization of the United Nations. Guidelines for Assessing Nutrition-Related Knowledge, Attitudes and Practices.; 2014. 8. Thompson J. Vitamins, minerals and supplements: 6: minerals (1). Community Pract J Community Pract Health Visit Assoc. 2007;80(2):34-35. 9. Muthayya S, Rah J, Sugimoto J, Roos F, Kraemer K, Black R. The Global Hidden Hunger Indices and Maps: An Advocacy Tool for Action. PloS One. 2013;8:e67860. doi:10.1371/journal.pone.0067860 10. Abbaspour N, Hurrell R, Kelishadi R. Review on iron and its importance for human health. J Res Med Sci Off J Isfahan Univ Med Sci. 2014;19(2):164-174. 11. Micronutrients I of M (US) P on. Iron. National Academies Press (US); 2001. Accessed June 23, 2022. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK222309/ 12. Miller JL. Iron deficiency anemia: a common and curable disease. Cold Spring Harb Perspect Med. 2013;3(7):a011866. doi:10.1101/cshperspect.a011866 13. Viện Dinh dưỡng. Nhu Cầu Dinh Dưỡng Khuyến Nghị Cho Người Việt Nam. Nhà Xuất Bản Y Học; 2016. 14. Prasad AS. Zinc deficiency. BMJ. 2003;326(7386):409-410. doi:10.1136/bmj.326.7386.409 15. Goldenberg RL, Tamura T, Neggers Y, et al. The effect of zinc supplementation on pregnancy outcome. JAMA. 1995;274(6):463-468. doi:10.1001/jama.1995.03530060037030 16. Roohani N, Hurrell R, Kelishadi R, Schulin R. Zinc and its importance for human health: An integrative review. J Res Med Sci Off J Isfahan Univ Med Sci. 2013;18(2):144-157. 17. Beto JA. The Role of Calcium in Human Aging. Clin Nutr Res. 2015;4(1):1-8. doi:10.7762/cnr.2015.4.1.1 18. Khazai N, Judd SE, Tangpricha V. Calcium and Vitamin D: Skeletal and Extraskeletal Health. Curr Rheumatol Rep. 2008;10(2):110-117. 19. Christakos S, Dhawan P, Porta A, Mady LJ, Seth T. Vitamin D and Intestinal Calcium Absorption. Mol Cell Endocrinol. 2011;347(1-2):25-29. doi:10.1016/j.mce.2011.05.038 20. Recker RR. Calcium Absorption and Achlorhydria. N Engl J Med. 1985;313(2):70-73. doi:10.1056/NEJM198507113130202 21. Power ML, Heaney RP, Kalkwarf HJ, et al. The role of calcium in health and disease. Am J Obstet Gynecol. 1999;181(6):1560-1569. doi:10.1016/s0002-9378(99)70404-7 22. Brine CL, Johnston FA. Factors Affecting Calcium Absorption by Adults1. J Am Diet Assoc. 1955;31(9):883-888. doi:10.1016/S0002-8223(21)23623-7 23. Berti C, Faber M, Smuts CM. Prevention and control of micronutrient deficiencies in developing countries: current perspectives. Nutr Diet Suppl. 2014;6:41-57. doi:10.2147/NDS.S43523 24. Gernand AD, Schulze KJ, Stewart CP, West KP, Christian P. Micronutrient deficiencies in pregnancy worldwide: health effects and prevention. Nat Rev Endocrinol. 2016;12(5):274-289. doi:10.1038/nrendo.2016.37 25. Đỗ Thị Phương Hà, Lê Bạch Mai. Hiệu quả can thiệp bằng chế độ ăn từ nguồn thực phẩm sẵn có tại địa phương đối với tình trạng dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi. Tạp Chí Dinh Dưỡng Và Thực Phẩm. 2014;10(3):27-31. 26. Fuglestad AJ, Rao R, M D, Georgieff M. The Role of Nutrition in Cognitive Development. In: ; 2006. doi:10.7551/mitpress/7437.003.0046 27. Haider BA, Yakoob MY, Bhutta ZA. Effect of multiple micronutrient supplementation during pregnancy on maternal and birth outcomes. BMC Public Health. 2011;11(3):S19. doi:10.1186/1471-2458-11-S3-S19 28. Cook JD, Skikne BS, Lynch SR, Reusser ME. Estimates of iron sufficiency in the US population. Blood. 1986;68(3):726-731. 29. Radlowski EC, Johnson RW. Perinatal iron deficiency and neurocognitive development. Front Hum Neurosci. 2013;7:585-585. doi:10.3389/fnhum.2013.00585 30. Young MF, Griffin I, Pressman E, et al. Maternal hepcidin is associated with placental transfer of iron derived from dietary heme and nonheme sources. J Nutr. 2012;142(1):33-39. doi:10.3945/jn.111.145961 31. WHO Informal Consultation on Hookworm Infection and Anaemia in Girls and Women (1994: Geneva S, World Health Organization. Schistosomiasis and Intestinal Parasites Unit, World Health Organization. Division of Control of Tropical Diseases. Report of the WHO Informal Consultation on Hookworm Infection and Anaemia in Girls and Women, Geneva, 5-7 December 1994. 1995;(WHO/CDS/IPI/95.1. Unpublished). https://apps.who.int/iris/handle/10665/59548 32. Crompton DWT, Nesheim MC. Nutritional impact of intestinal helminthiasis during the human life cycle. Annu Rev Nutr. 2002;22:35-59. doi:10.1146/annurev.nutr.22.120501.134539 33. Zimmermann MB, Hurrell RF. Nutritional iron deficiency. Lancet Lond Engl. 2007;370(9586):511-520. doi:10.1016/S0140-6736(07)61235-5 34. Phạm Thị Lan Anh. Dinh Dưỡng Cơ Cở. 1st ed. Nhà xuất bản Y học; 2020. 35. Daru J, Colman K, Stanworth SJ, De La Salle B, Wood EM, Pasricha SR. Serum ferritin as an indicator of iron status: what do we need to know? Am J Clin Nutr. 2017;106(suppl_6):1634S-1639S. doi:10.3945/ajcn.117.155960 36. Kenneth Kaushansky, Tomas Ganz. Anemia of chronic disease. In: Williams Hematology. Vol 37. 9th ed. McGraw-Hill Education; 2016:549-558. 37. Haas JD, Brownlie T 4th. Iron deficiency and reduced work capacity: a critical review of the research to determine a causal relationship. J Nutr. 2001;131(2S-2):676S-688S; discussion 688S-690S. doi:10.1093/jn/131.2.676S 38. Amel Ivan E, A M. Evaluation of anaemia in booked antenatal mothers during the last trimester. J Clin Diagn Res JCDR. 2013;7(11):2487-2490. doi:10.7860/JCDR/2013/6370.3586 39. Allen LH. Anemia and iron deficiency: effects on pregnancy outcome. Am J Clin Nutr. 2000;71(5 Suppl):1280S-4S. doi:10.1093/ajcn/71.5.1280s 40. Dallman PR. Iron deficiency: does it matter? J Intern Med. 1989;226(5):367-372. doi:10.1111/j.1365-2796.1989.tb01410.x 41. Pollitt E. Iron Deficiency and Cognitive Function. Annu Rev Nutr. 1993;13(1):521-537. doi:10.1146/annurev.nu.13.070193.002513 42. Gardner W, Kassebaum N. Global, Regional, and National Prevalence of Anemia and Its Causes in 204 Countries and Territories, 1990–2019. Curr Dev Nutr. 2020;4(Supplement_2):830-830. doi:10.1093/cdn/nzaa053_035 43. Petry N, Olofin I, Hurrell RF, et al. The Proportion of Anemia Associated with Iron Deficiency in Low, Medium, and High Human Development Index Countries: A Systematic Analysis of National Surveys. Nutrients. 2016;8(11):693. doi:10.3390/nu8110693 44. Knowles J, Thurnham DI, Phengdy B, et al. Impact of inflammation on the biomarkers of iron status in a cross-sectional survey of Lao women and children. Br J Nutr. 2013;110(12):2285-2297. doi:10.1017/S000711451300158X 45. Cambodia Demographic and Health Survey 2014. National Institute of Statistics, Directorate General for Health, and The DHS Program.; 2015. Accessed October 28, 2016. https://dhsprogram.com/pubs/pdf/FR312/FR312.pdf 46. Đường Văn Tịnh. Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu của phụ nữ 18 – 35 tuổi và hiệu quả bổ sung đa vi chất tại hai xã huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. Luận Án Thạc Sĩ Chuyên Ngành Dinh Dưỡng Đại Học Hà Nội. 2016:1-92. 47. Makurat J, Friedrich H, Kuong K, Wieringa FT, Chamnan C, Krawinkel MB. Nutritional and Micronutrient Status of Female Workers in a Garment Factory in Cambodia. Nutrients. 2016;8(11). doi:10.3390/nu8110694 48. Makurat J, Becker N, Wieringa FT, Chamnan C, Krawinkel MB. Impact of lunch provision on anthropometry, hemoglobin, and micronutrient status of female Cambodian garment workers: exploratory randomized controlled trial. BMC Nutr. 2019;5:36. doi:10.1186/s40795-019-0297-4 49. Hossain M, Islam Z, Sultana S, et al. Effectiveness of Workplace Nutrition Programs on Anemia Status among Female Readymade Garment Workers in Bangladesh: A Program Evaluation. Nutrients. 2019;11(6):1259. doi:10.3390/nu11061259 50. Brown KH, Wuehler SE, Peerson JM. The Importance of Zinc in Human Nutrition and Estimation of the Global Prevalence of Zinc Deficiency. Food Nutr Bull. 2001;22(2):113-125. doi:10.1177/156482650102200201 51. Berhe K, Gebrearegay F, Gebremariam H. Prevalence and associated factors of zinc deficiency among pregnant women and children in Ethiopia: a systematic review and meta-analysis. BMC Public Health. 2019;19(1):1663. doi:10.1186/s12889-019-7979-3 52. Chandyo RK, Strand TA, Mathisen M, et al. Zinc Deficiency Is Common among Healthy Women of Reproductive Age in Bhaktapur, Nepal. J Nutr. 2009;139(3):594-597. doi:10.3945/jn.108.102111 53. Kovacs CS, Kronenberg HM. Maternal-fetal calcium and bone metabolism during pregnancy, puerperium, and lactation. Endocr Rev. 1997;18(6):832-872. doi:10.1210/edrv.18.6.0319 54. Sofi NY, Jain M, Kapil U, et al. Status of Serum Vitamin D and Calcium Levels in Women of Reproductive Age in National Capital Territory of India. Indian J Endocrinol Metab. 2017;21(5):731-733. doi:10.4103/ijem.IJEM_134_17 55. Viện Dinh dưỡng. Giám Sát Dinh Dưỡng Năm 2014-2015.; 2015. 56. Lưu Ngọc Hoạt. Thống Kê - Tin Học Ứng Dụng Trong Nghiên Cứu y Học. 1st ed. Nhà xuất bản Y học; 2008. 57. Trương Hồng Sơn. Hiệu quả can thiệp cộng đồng bằng bổ sung sớm đa vi chất dinh dưỡng trên phụ nữ tại một số xã thuộc tỉnh Kon Tum và Lai châu. Luận Án Tiến Sỹ Học Viện Dinh Dưỡng. 2012:1-144. 58. World Health Organization. Global recommendations on physical activity for health. Recomm Mond Sur Act Phys Pour Santé.2010. https://apps.who.int/iris/handle/10665/44399 59. Neogi S. Methods for Hemoglobin Estimation: A Review of “What Works". J Hematol Transfus. November 1, 2014. 60. Poongavanam P, Nandakumaran J, Shanmugam M, Pachuau H. The Frequency of Iron Deficiency among Patients with Hemophilia. IOSR J Dent Med Sci. 2017;16:04-09. doi:10.9790/0853-1606080409 61. Beckman Coulter Professional Development. AU680 Chemistry Analyzer In-Lab Training Manual. 2016. 62. World Health Organization. Haemoglobin Concentrations for the Diagnosis of Anaemia and Assessment of Severity. World Health Organization; 2011. https://apps.who.int/iris/handle/10665/85839 63. World Health Organization. WHO Guideline on Use of Ferritin Concentrations to Assess Iron Status in Individuals and Populations. World Health Organization; 2020. https://apps.who.int/iris/handle/10665/331505 64. International Zinc Nutrition Consultative Group (IZiNCG), Brown KH, Rivera JA, et al. International Zinc Nutrition Consultative Group (IZiNCG) technical document #1. Assessment of the risk of zinc deficiency in populations and options for its control. Food Nutr Bull. 2004;25(1 Suppl 2):S99-203. 65. Nguyễn Trường Sơn. Phác Đồ Điều Trị Nội Khoa - Bệnh Viện Chợ Rẫy. 2nd ed. Nhà xuất bản Y học; 2018. 66. Phạm Thị Thu Hiền. Thiếu máu thiếu sắt và một số yếu tố liên quan ở nữ công nhân 18 - 49 tuổi tại công ty cổ phần cao su Hòa Bình Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2013. Luận Án Chuyên Khoa II Chuyên Ngành Quản Lý Tế Đại Học Dược TPHCM. 2013:47-66. 67. Lê Danh Tuyên, Trần Thúy Nga, Nguyễn Thị Kim Tiến. Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu và kiến thức - thực hành phòng chống thiếu máu của nữ công nhân thuộc ba nhà máy tại tỉnh Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh. Tạp Chí Học Việt Nam. 2017;457(2):63-69. 68. Lê Thị Xuân Quỳnh. Tỷ lệ thiếu năng lương trường diễn và một số yếu tố liên quan ở công nhân Công ty cổ phần Thủy đặc sản huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh. Luận Án Thạc Sĩ Chuyên Ngành Tế Công Cộng Đại Học Dược TPHCM. 2018:1-92. 69. Phạm Duy Quang. Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu thiếu sắt và khẩu phần thực tế ở nữ công nhân từ 18 – 55 tuổi tại hai công ty Tràng An và Vian năm 2019. Luận Án Cao Học Chuyên Ngành Dinh Dưỡng Đại Học Hà Nội. 2020:94. 70. Viện Dinh dưỡng, UNICEF. Tổng Điều Tra Dinh Dưỡng Năm 2009-2010. Nhà xuất bản Y học; 2012. 71. Lê Thị Hợp. Dinh Dưỡng ở Việt Nam, Mấy Vấn Đề Thời Sự. 1st ed. Nhà xuất bản Y học; 2012. 72. Heshmat R, Abdollahi Z, Ghotbabadi FS, et al. Nutritional knowledge, attitude and practice toward micronutrients among Iranian households: the NUTRI-KAP survey. J Diabetes Metab Disord. 2016;15:42-42. doi:10.1186/s40200-016-0260-8 73. Zhang X, He Y, Xie X, Ji M, Ma X, Yu Z. Distribution of hemoglobin and prevalence of anemia in 10 ethnic minorities in China: A population-based, cross-sectional study. Medicine (Baltimore). 2017;96(50):e9286-e9286. doi:10.1097/MD.0000000000009286 74. Muncie HL, Campbell J. Alpha and beta thalassemia. Am Fam Physician. 2009;80(4):339-344. 75. Untoro J, Gross R, Schultink W, Sediaoetama D. The association between BMI and haemoglobin and work productivity among Indonesian female factory workers. Eur J Clin Nutr. 1998;52(2):131-135. doi:10.1038/sj.ejcn.1600527 76. Petry N, Jallow B, Sawo Y, et al. Micronutrient Deficiencies, Nutritional Status and the Determinants of Anemia in Children 0-59 Months of Age and Non-Pregnant Women of Reproductive Age in The Gambia. Nutrients. 2019;11(10):2275. doi:10.3390/nu11102275 77. Nguyễn Quang Dũng, Trần Thúy Nga. Thiếu máu thiếu sắt ở phụ nữ tuổi sinh đẻ người H’mông tại một số xã thuộc huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. Tạp Chí Nghiên Cứu Học. 2015;96(4):107-113. 78. Trương Hồng Sơn. Hiệu quả can thiệp cộng đồng bằng bổ sung sớm đa vi chất dinh dưỡng trên phụ nữ tại một số xã thuộc tỉnh Kon Tum và Lai châu. Luận Án Tiến Sỹ Học Viện Dinh Dưỡng. 2012:1-144. 79. World Health Organization. Guideline: Iron Supplementation in Postpartum Women. World Health Organization; 2016. https://apps.who.int/iris/handle/10665/249242 80. Bodnar LM, Cogswell ME, Scanlon KS. Low income postpartum women are at risk of iron deficiency. J Nutr. 2002;132(8):2298-2302. doi:10.1093/jn/132.8.2298 81. Conde-Agudelo A, Belizán JM. Maternal morbidity and mortality associated with interpregnancy interval: cross sectional study. BMJ. 2000;321(7271):1255-1259. doi:10.1136/bmj.321.7271.1255 82. Phạm Vân Thúy. Thực trạng thiếu canxi và vitamin D ở phụ nữ có thai huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình năm 2012. Tạp Chí Học Dự Phòng. 2014;2(151):70. 83. Shobeiri F, Araste FE, Ebrahimi R, Jenabi E, Nazari M. Effect of calcium on premenstrual syndrome: A double-blind randomized clinical trial. Obstet Gynecol Sci. 2017;60(1):100-105. doi:10.5468/ogs.2017.60.1.100 84. Silveira EA, Moura L de AN e, Castro MCR, et al. Prevalence of vitamin D and calcium deficiencies and their health impacts on women of childbearing age: a protocol for systematic review and meta-analysis. BMJ Open. 2022;12(5):e049731. doi:10.1136/bmjopen-2021-049731 85. Khan MR, Ahmed F. Physical status, nutrient intake and dietary pattern of adolescent female factory workers in urban Bangladesh. Asia Pac J Clin Nutr. 2005;14(1):19-26. 86. Nguyen HTT, von Schoultz B, Nguyen TV, et al. Vitamin D deficiency in northern Vietnam: prevalence, risk factors and associations with bone mineral density. Bone. 2012;51(6):1029-1034. doi:10.1016/j.bone.2012.07.023 87. Wagner CL, Taylor SN, Dawodu A, Johnson DD, Hollis BW. Vitamin D and its role during pregnancy in attaining optimal health of mother and fetus. Nutrients. 2012;4(3):208-230. doi:10.3390/nu4030208 88. Chang SW, Lee HC. Vitamin D and health - The missing vitamin in humans. Pediatr Neonatol. 2019;60(3):237-244. doi:10.1016/j.pedneo.2019.04.007 89. Fang A, Li K. Calcium deficiency: where does the diagnostic criterion come from and by what is bone health influenced? Chin Med J (Engl). 2014;127(24):4161-4163. doi:10.3760/cma.j.issn.0366-6999.20142327 90. Đỗ Thị Thanh Vân. Khẩu phần thực tế và tình trạng vi chất dinh dưỡng của phụ nữ mang thai giai đoạn 37-39 tuần tại một số xã huyện Hoài Đức, Hà Nội, năm 2015. Luận Án Thạc Sĩ Chuyên Ngành Dinh Dưỡng Đại Học Hà Nội. 2016:1-94. 91. Phan Bích Nga. Thiếu Vi chất dinh dưỡng ở mẹ và con và hiệu quả bổ sung đa vi chất trên trẻ suy dinh dưỡng bào thai tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương. Luận Văn Tiến Sĩ Dinh Dưỡng. 2012. 92. Ma G, Jin Y, Li Y, et al. Iron and zinc deficiencies in China: what is a feasible and cost-effective strategy? Public Health Nutr. 2008;11(6):632-638. doi:10.1017/S1368980007001085 93. Laillou A, Pham TV, Tran NT, et al. Micronutrient Deficits Are Still Public Health Issues among Women and Young Children in Vietnam. PLOS ONE. 2012;7(4):e34906. doi:10.1371/journal.pone.0034906 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | #kiến thức, #thực hành, #nữ công nhân, #thiếu vi chất dinh dưỡng | vi_VN |
dc.title | KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ TÌNH TRẠNG THIẾU MỘT SỐ VI CHẤT DINH DƯỠNG CỦA NỮ CÔNG NHÂN MAY TỪ 18-35 TUỔI TẠI CÔNG TY MIDORI APPAREL VIỆT NAM NĂM 2020-2021 | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Luận văn VŨ VĂN QUYẾT Cao học 29 Dinh dưỡng.docx Restricted Access | 1.23 MB | Microsoft Word XML | ||
Luận văn Vũ Văn Quyết Cao học 29 Dinh dưỡng.pdf Restricted Access | 2.02 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.