Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3360
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorNguyễn Thị Thái, Hòa-
dc.contributor.authorTrần Đình, Quang-
dc.date.accessioned2022-01-11T09:06:52Z-
dc.date.available2022-01-11T09:06:52Z-
dc.date.issued2021-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3360-
dc.description.abstractQua nghiên cứu 51 bệnh nhân cao tuổi UTPKTBN giai đoạn IV được điều trị hóa chất bước một phác đồ Paclitaxel – Carboplatin tại Bệnh viện Hữu Nghị từ tháng 1/2016 đến tháng 12/2020, chúng tôi rút ra những kết luận sau: 1. Kết quả điều trị • Đặc điểm chung - Độ tuổi thường gặp nhất là 60 - 70 tuổi chiếm 64,4%. - Tỷ lệ bệnh nhân có hút thuốc 62,7%. - Tỷ lệ bệnh nhân có bệnh phối hợp 37,3% - Ung thư biểu mô tuyến chiếm tỷ lệ cao nhất 70,6%. - Giai đoạn IVB chiếm 56,7%, giai đoạn IVA chiếm 43,1%. - Đa phần bệnh nhân có tăng CEA 64,7% và CYFRA 21-1 66,7%. • Đáp ứng điều trị - Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ 35,3% - Tỷ lệ đáp ứng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi phân tích với các yếu tố: giới tính, tuổi, bệnh phối hợp, vị trí u, kích thước u, liều điều trị, mô bệnh học. - Tỷ lệ đáp ứng có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi phân tích với các yếu tố: PS, giai đoạn bệnh. • Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển - PFS trung bình 5,6 tháng, PFS trung vị 6,0 tháng. - PFS không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi phân tích với các yếu tố: tuổi, bệnh phối hợp, mô bệnh học, số chu kỳ hóa chất. - PFS có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi phân tích với các yếu tố: PS, giai đoạn, tình trạng đáp ứng. 2. Tác dụng không mong muốn - Trên hệ tạo huyết: Giảm bạch cầu là 25,5%; giảm bạch cầu trung tính là 37,3%, chủ yếu là độ 1, 2; giảm huyết sắc tố 29,4%, giảm tiểu cầu 13,7% đều ở độ 1, 2. - Ngoài hệ tạo huyết: Tăng AST/ALT và tăng Creatinin là 13,7% và 2,0%; nôn và buồn nôn là 9,8% và 19,6%; tiêu chảy 11,8%, đều ở độ 1, 2. Tỷ lệ rối loạn thần kinh cảm giác ngoại vi, đau xương khớp là 17,6% và 21,6% ở độ 1, 2. Rụng tóc gặp ở tất cả các bệnh nhân sau hóa trị. - Tỷ lệ trì hoãn và ngưng điều trị thấp, chủ yếu do giảm bạch cầu trung tính là 7,8% và giảm huyết sắc tố 5,9%. - Tỷ lệ phải giảm liều hóa chất do độc tính thấp, chủ yếu do giảm bạch cầu trung tính là 9,8% và giảm huyết sắc tố 5,9%. Không ghi nhận trường hợp nào tử vong liên quan đến độc tính.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Dịch tễ học 3 1.2. Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ 5 1.3. Chẩn đoán ung thư phổi 5 1.3.1. Triệu chứng lâm sàng 5 1.3.2. Triệu chứng cận lâm sàng 7 1.3.3. Chẩn đoán xác định 9 1.3.4. Chẩn đoán giai đoạn 10 1.3.5. Một số hình ảnh ung thư phổi trên cắt lớp vi tính 12 1.4. Đặc điểm ung thư phổi ở người cao tuổi 12 1.5. Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ 14 1.5.1. Giai đoạn I 14 1.5.2. Giai đoạn II 14 1.5.3. Giai đoạn IIB 15 1.5.4. Giai đoạn IIIA 15 1.5.5. Giai đoạn IIIB 15 1.5.6. Giai đoạn IV 15 1.6. Hóa trị bước 1 trong UTPKTBN giai đoạn IV 18 1.6.1. Hóa trị bước 1 trong UTPKTBN giai đoạn IV trên mọi lứa tuổi 18 1.6.2. Hóa trị bước 1 trong UTPKTBN giai đoạn IV ở bệnh nhân cao tuổi 20 1.7. Các thuốc sử dụng trong nghiên cứu 23 1.7.1. Paclitaxel 23 1.7.2. Carboplatin 24 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26 2.1. Đối tượng nghiên cứu 26 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 26 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 26 2.2. Phương pháp nghiên cứu 27 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 27 2.2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu 27 2.2.3. Mẫu nghiên cứu 27 2.2.4. Phương pháp thu thập số liệu 27 2.2.5. Phương pháp tiến hành 27 2.2.6. Các chỉ tiêu nghiên cứu 28 2.2.7. Thống kê và xử lý số liệu 31 2.2.8. Đạo đức trong nghiên cứu 32 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 34 3.1. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng 34 3.1.1. Tuổi và giới 34 3.1.2. Tiền sử hút thuốc 35 3.1.3. Bệnh phối hợp 36 3.1.4. Triệu chứng lâm sàng 36 3.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng 39 3.2. Kết quả điều trị 43 3.2.1. Đáp ứng điều trị 43 3.2.2. Đánh giá thời gian sống thêm không tiến triển 49 3.3. Tác dụng không mong muốn 57 3.3.1. Độc tính trên hệ tạo huyết 57 3.3.2. Độc tính trên chức năng gan, thận, tiêu hóa 58 3.3.3. Các độc tính khác 58 3.3.4. Độc tính ảnh hưởng đến điều trị 59 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 60 4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng 60 4.1.1. Tuổi và giới 60 4.1.2. Tiền sử hút thuốc 61 4.1.3. Bệnh phối hợp 62 4.1.4. Triệu chứng lâm sàng 62 4.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng 65 4.2. Kết quả điều trị 69 4.2.1. Đáp ứng điều trị 69 4.2.2. Đánh giá thời gian sống thêm không tiến triển 72 4.3. Nhận xét tác dụng không mong muốn 74 4.3.1. Độc tính trên hệ tạo huyết 75 4.3.2. Độc tính trên chức năng gan, thận, tiêu hóa 75 4.3.3. Các độc tính khác 76 4.3.4. Độc tính ảnh hưởng đến điều trị 76 KẾT LUẬN 78 KIẾN NGHỊ 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.publisherTrường Đại Học Y Hà Nộivi_VN
dc.subjectung thư phổivi_VN
dc.subjectbệnh nhân cao tuổivi_VN
dc.titleKết quả điều trị bước một phác đồ Paclitaxel-Carboplatin ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV ở bệnh nhân cao tuổivi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn thạc sĩ

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
Quang-CH28-luận văn thạc sĩ- sau bv.docx
  Restricted Access
1.69 MBMicrosoft Word XML
Quang-CH28-luận văn thạc sĩ sau bv.pdf
  Restricted Access
1.97 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.