Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3291
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | VŨ HỒNG, THĂNG | - |
dc.contributor.author | NGUYỄN ANH, TUẤN | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-27T06:16:22Z | - |
dc.date.available | 2021-12-27T06:16:22Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3291 | - |
dc.description.abstract | Về đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư tiền liệt tuyến di căn: Tuổi trung bình là 68,9 ± 6,85; nhóm tuổi 65 – 79 chiếm 61,5%; Triệu chứng lâm sàng thường gặp: tiểu khó 69,2%, đau xương 59,0%, mất ngủ 66,7%, tiểu nhiều lần 56,4%; 84,6% sờ thấy nhân cứng khi thăm trực tràng; PSA trung bình thời điểm chẩn đoán là 491,6 ng/ml, trong đó 82,1% PSA ≥ 100 ng/ml; 53,8% bệnh nhân Gleason 9 – 10 điểm; Khối u khu trú tại tuyến 41,0% và xâm lấn túi tinh 38,5%; Di căn hạch chậu chiếm 69,2%; 89,7% di căn xương, trong đó xương chậu 74,4% và xương cột sống 61,5% Về kết quả điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn nhạy cảm nội tiết bằng liệu pháp ức chế androgen: 71,8% bệnh nhân cắt tinh hoàn ngoại khoa; Sau 3 tháng điều trị các triệu chứng lâm sàng thuyên giảm đáng kể; PSA trung bình đạt giá trị thấp nhất tại thời điểm 3 tháng điều trị (18,2 ng/ml); Thời gian sống thêm không tiến triển trung bình là 26,6 ± 3,7 tháng; Không có sự khác biệt PFS trung bình giữa các nhóm cắt tinh hoàn, phân nhóm tuổi, phân nhóm Gleason và ở nhóm đạt giá trị PSA bình thường (< 4 ng/ml) tại thời điểm 3 tháng; PFS trung bình có sự khác biệt giữa các nhóm thời gian đạt PSA nadir 12 tháng, giá trị PSA nadir < 4 ng/ml, PSA đạt giá trị bình thường (< 4 ng/ml) tại thời điểm 6 tháng và ở nhóm di căn ≤ 3 xương; Thời gian đạt PSA nadir 12 tháng làm giảm 94,3% nguy cơ tiến triển đến kháng cắt tinh hoàn so với nhóm dưới 6 tháng | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Giải phẫu và sinh lý tiền liệt tuyến 3 1.2. Dịch tễ học ung thư tiền liệt tuyến 4 1.3. Một số yếu tố nguy cơ ung thư tiền liệt tuyến 6 1.3.1. Tuổi 6 1.3.2. Tiền sử gia đình và yếu tố di truyền 7 1.3.3. Chế độ ăn 7 1.3.4. Hormon 8 1.3.5. Các yếu tố khác 8 1.4. Chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến 8 1.4.1. Đặc điểm lâm sàng 8 1.4.2. Đặc điểm cận lâm sàng 10 1.4.3. Chẩn đoán giai đoạn và độ mô học 19 1.5. Vai trò của liệu pháp ức chế androgen trong ung thư tiền liệt tuyến 21 1.6. Các nghiên cứu về hiệu quả điều trị ADT giai đoạn di căn 30 1.6.1. Các nghiên cứu về UTTLT trên thế giới 30 1.6.2. Các nghiên cứu UTTLT tại Việt Nam 33 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34 2.1. Đối tượng nghiên cứu 34 2.2. Phương pháp nghiên cứu 34 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 34 2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu 34 2.2.3. Biến số và chỉ số nghiên cứu 35 2.2.4. Kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu 37 2.2.5. Sai số và cách khống chế sai số 37 2.2.6. Xử lý và phân tích số liệu 38 2.2.7. Khía cạnh đạo đức của đề tài 38 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư tiền liệt tuyến di căn 40 3.2. Kết quả điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn nhạy cảm nội tiết bằng liệu pháp ức chế androgen 45 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 57 4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư tiền liệt tuyến di căn 57 4.1.1. Đặc điểm lâm sàng 57 4.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng 61 4.2. Kết quả điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn nhạy cảm nội tiết bằng liệu pháp ức chế androgen 65 4.2.1. Phương pháp điều trị 65 4.2.2. Đáp ứng triệu chứng lâm sàng 67 4.2.3. Thời gian sống thêm không tiến triển (PFS) 68 KẾT LUẬN 76 KHUYẾN NGHỊ 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Nồng độ PSA của người bình thường 11 Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi 40 Bảng 3.2. Bệnh lý mạn tính đi kèm 40 Bảng 3.3. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân UTTLT di căn 41 Bảng 3.4. Nồng độ PSA bệnh nhân UTTLT di căn 42 Bảng 3.5. Độ mô bệnh học Gleason bệnh nhân UTTLT di căn 42 Bảng 3.6. Mức độ xâm lấn tại chỗ và trọng lượng u bệnh nhân UTTLT di căn 43 Bảng 3.7. Phân bố vị trí hạch di căn 43 Bảng 3.8. Tần suất di căn cơ quan 44 Bảng 3.9. Phương pháp điều trị 45 Bảng 3.10. Sự thay đổi PSA tại các thời điểm 47 Bảng 3.11. Thời điểm xuất hiện PSA nadir 47 Bảng 3.12. Giá trị PSA nadir 47 Bảng 3.13. PFS với phương pháp ADT 48 Bảng 3.14. PFS với nhóm tuổi 49 Bảng 3.15. PFS với phân nhóm Gleason 50 Bảng 3.16. PFS với giá trị PSA tại thời điểm 3 tháng 51 Bảng 3.17. PFS với giá trị PSA tại thời điểm 6 tháng 52 Bảng 3.18. PFS với giá trị PSA nadir 53 Bảng 3.19. PFS với thời gian đạt PSA nadir 54 Bảng 3.20. PFS với số tổn thương di căn xương 55 Bảng 3.21. Phân tích hồi quy đa biến tỷ suất nguy cơ 56 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố vị trí di căn xương 44 Biểu đồ 3.2. Đáp ứng các triệu chứng lâm sàng tại các thời điểm 46 Biểu đồ 3.3. PFS ở các nhóm cắt tinh hoàn 48 Biểu đồ 3.4. PFS với nhóm tuổi 49 Biểu đồ 3.5. PFS ở các phân nhóm Gleason 50 Biểu đồ 3.6. PFS ở các nhóm PSA thời điểm 3 tháng 51 Biểu đồ 3.7. PFS ở các phân nhóm PSA thời điểm 6 tháng 52 Biểu đồ 3.8. PFS với giá trị PSA nadir 53 Biểu đồ 3.9. PFS với thời gian đạt PSA nadir 54 Biểu đồ 3.10. PFS với số tổn thương di căn xương 55 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Giải phẫu tiền liệt tuyến 3 Hình 1.2. Tỷ lệ mới mắc UTTLT theo nhóm tuổi ở 5 châu lục và Việt Nam 6 Hình 1.3. Hình ảnh nhân ung thư tiền liệt tuyến ở thùy trái, bắt thuốc cản quang mạnh trên CT 15 Hình 1.4. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính :a,b ;ung thư di căn hạch chậu bên phải và hạch quanh động mạch chủ. c,d ;di căn cột sống 16 Hình 1.5: Ung thư tiền liệt tuyến đã được xác định bằng sinh thiết, giai đoạn T3, Gleason 8 điểm 17 Hình 1.6. Trục dưới đồi – tuyến yên – tinh hoàn 24 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | ung thư tiền liệt tuyến di căn | vi_VN |
dc.subject | liệu pháp ức chế androgen | vi_VN |
dc.title | KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TIỀN LIỆT TUYẾN DI CĂN BẰNG LIỆU PHÁP ỨC CHẾ ANDROGEN | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
LV Thạc sĩ UTTTL Nguyễn Anh Tuấn.pdf Restricted Access | 1.91 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
LV Thạc sĩ UTTTL Nguyễn Anh Tuấn.docx Restricted Access | 4.6 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.