Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3025
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Văn Hùng | - |
dc.contributor.author | Lê, Thị Dương | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-10T06:56:43Z | - |
dc.date.available | 2021-12-10T06:56:43Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3025 | - |
dc.description.abstract | Viêm khớp dạng thấp (VKDT) là bệnh lý viêm khớp tự miễn dịch phổ biến, ảnh hưởng đến khoảng 1% dân số thế giới. Mặc dù biểu hiện tại khớp là chủ yếu nhưng các tổn thương ngoài khớp cũng rất phong phú, trong đó tổn thương mắt là khá đáng kể. Tổn thương mắt gặp ở khoảng 27,2-39% bệnh nhân VKDT với nhiều hình thái tổn thương khác nhau như khô mắt, viêm thượng củng mạc, viêm củng mạc, viêm loét giác mạc, viêm màng bồ đào, đục thủy tinh thể. Những tổn thương này nếu không được phát hiện và điều trị kịp thời bệnh có thể diễn biến nặng gây mất thị lực vĩnh viễn, ảnh hưởng nặng nề đến chất lượng cuộc sống của người bệnh. Do đó, chẩn đoán sớm các tổn thương mắt ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp góp phần quan trọng trong việc xây dựng kế hoạch điều trị, nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệ tàn phế ở người bệnh, chúng tôi tiến hành nghiên cứu với hai mục tiêu: mô tả đặc điểm tổn thương mắt và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tổn thương mắt ở bệnh nhân VKDT. Đối tượng nghiên cứu gồm 52 bệnh nhân VKDT điều trị nội trú tại khoa Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai từ 10/2020-5/2021. Phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang. Kết quả nghiên cứu: Tỉ lệ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng ở mắt là 65,4%, trong đó triệu chứng nhìn mờ là phổ biến nhất với tỉ lệ là 57,7%; ngứa mắt với 25%; cảm giác khô rát ở mắt với 19,2%; cảm giác có vật lạ trong mắt với 15,4%. Các triệu chứng đau mắt, đỏ mắt, ruồi bay ít gặp hơn. Có hơn 20% bệnh nhân không có triệu chứng cơ năng nhưng khi khám phát hiện có tổn thương tại mắt. Các tổn thương thường gặp là khô mắt (53,8%); đục thủy tinh thể (51,9%); thoái hóa võng mạc (15%); viêm kết mạc (11,5%). Tỉ lệ bệnh nhân có giảm thị lực là 61,5%. Có mối liên quan giữa tổn thương mắt với tuổi (p=0,019), thời gian mắc bệnh (p=0,041), yếu tố dạng thấp dương tính (p=0,006). Chưa tìm thấy mối liên quan giữa tổn thương mắt với giới tính, tình trạng viêm khớp, mức độ hoạt động bệnh, thuốc điều trị (p>0,05). | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Đại cương về bệnh viêm khớp dạng thấp 3 1.1.1. Dịch tễ học bệnh viêm khớp dạng thấp 3 1.1.2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh 3 1.1.3. Triệu chứng học bệnh viêm khớp dạng thấp 5 1.1.4. Chẩn đoán viêm khớp dạng thấp 9 1.1.5. Điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp 12 1.2. Tổn thương mắt trong bệnh viêm khớp dạng thấp 15 1.2.1. Tóm tắt các đặc điểm giải phẫu, sinh lý mắt 15 1.2.2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh tổn thương mắt trong bệnh viêm khớp dạng thấp 17 1.2.3. Đặc điểm tổn thương mắt trong bệnh viêm khớp dạng thấp 17 1.2.4. Nghiên cứu trong nước và quốc tế về tổn thương mắt ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp 26 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 30 2.1. Địa điểm nghiên cứu 30 2.2. Thời gian nghiên cứu 30 2.3. Đối tượng nghiên cứu 30 2.3.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 30 2.3.2. Tiêu chuẩn loại trừ 30 2.4. Phương pháp nghiên cứu 30 2.4.1. Thiết kế nghiên cứu: mô tả cắt ngang 30 2.4.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu 30 2.4.3. Biến số và chỉ số nghiên cứu 30 2.4.4. Phương tiện nghiên cứu 32 2.4.5. Các bước tiến hành 33 2.4.6. Các tiêu chuẩn, chỉ số sử dụng trong nghiên cứu 36 2.5. Xử lí số liệu 36 2.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 37 2.7. Sơ đồ nghiên cứu 37 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 38 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 38 3.1.1. Đặc điểm tuổi và giới tính 38 3.1.2. Đặc điểm thời gian mắc bệnh 39 3.1.3. Một số đặc điểm lâm sàng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 40 3.1.4. Nồng độ CRP và mức độ đợt hoạt động của bệnh theo thang điểm DAS28-CRP 40 3.1.5. Xét nghiệm yếu tố dạng thấp 41 3.1.6. Phác đồ điều trị của bệnh nhân 41 3.2. Đặc điểm tổn thương mắt ở bệnh nhân VKDT 43 3.2.1. Các triệu chứng cơ năng tại mắt 43 3.2.2. Các tổn thương thực thể tại mắt 44 3.2.3. Thời gian xuất hiện các triệu chứng ở mắt 47 3.2.4. Đặc điểm một số tổn thương mắt thường gặp 48 3.3. Một số yếu tố liên quan đến tổn thương mắt ở bệnh nhân VKDT 50 3.3.1. Mối liên quan giữa một số đặc điểm chung và tổn thương mắt 50 3.3.2. Mối liên quan giữa một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tổn thương mắt 51 3.3.3. Mối liên quan giữa thuốc điều trị và tổn thương mắt 53 Chương 4: BÀN LUẬN 55 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 55 4.1.1. Đặc điểm tuổi và giới tính 55 4.1.2. Đặc điểm về thời gian mắc bệnh 56 4.1.3. Một số đặc điểm lâm sàng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 57 4.1.4. Nồng độ CRP và mức độ đợt hoạt động của bệnh theo thang điểm DAS28-CRP 58 4.1.5. Xét nghiệm yếu tố dạng thấp 59 4.2. Đặc điểm tổn thương mắt ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp 60 4.2.1. Tỉ lệ bệnh nhân có tổn thương mắt 60 4.2.2. Các triệu chứng cơ năng tại mắt 61 4.2.3. Các tổn thương thực thể tại mắt 61 4.2.4. Một số tổn thương mắt thường gặp 63 4.2.5. Thời gian xuất hiện các triệu chứng ở mắt 65 4.3. Một số yếu tố liên quan đến tổn thương mắt ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp 66 4.3.1. Mối liên quan giữa tổn thương mắt với một số đặc điểm chung của bệnh nhân viêm khớp dạng thấp 66 4.3.2. Mối liên quan giữa tổn thương mắt với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh viêm khớp dạng thấp 67 4.3.3. Mối liên quan giữa tổn thương mắt và thuốc điều trị 69 KẾT LUẬN 73 KHUYẾN NGHỊ 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Nội khoa | vi_VN |
dc.subject | 8720107 | vi_VN |
dc.title | Nghiên cứu đặc điểm tổn thương mắt ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2021NTlethiduong.docx Restricted Access | 1.65 MB | Microsoft Word XML | ||
2021NTlethiduong.pdf Restricted Access | 1.88 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.