Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2418
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorVũ, Hồng Thăng-
dc.contributor.authorNguyễn, Thị Mai-
dc.date.accessioned2021-11-30T07:35:34Z-
dc.date.available2021-11-30T07:35:34Z-
dc.date.issued2021-11-15-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2418-
dc.description.abstractMục tiêu: Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ung thư biểu mô đại tràng ở bệnh nhân trẻ tuổi tại bệnh viện K. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu kết hợp tiến cứu trên bệnh nhân từ 30 tuổi trở xuống được chẩn đoán ung thư đại tràng và điều trị tại Bệnh viện K từ tháng 1/2016 đến tháng 12/2020. Kết quả: - Tuổi mắc bệnh trung bình trong nhóm nghiên cứu là 25,9±0,51, trung vị là 27 tuổi, chủ yếu ở nhóm 25-30 tuổi, nhóm bệnh nhân dưới 20 tuổi chiếm tỷ lệ thấp (9,6%). - Tỷ lệ BN có tiền sử gia đình mắc ung thư đại trực tràng là 10,9%. - Trung vị của thời gian phát hiện bệnh là 2 tháng, trung bình là 2,4±0,42 tháng và thời gian phát hiện bệnh trong 1 tháng kể từ khi có triệu chứng đầu tiên chiếm tỷ lệ cao nhất 38,4%. - Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất là đau bụng (68,5%) và 23,3% bệnh nhân có biến chứng tắc ruột lúc nhập viện. - Hình thái khối u hay gặp nhất là thể sùi chiếm 85,7%, u xuất hiện nhiều nhất ở vị trí đại tràng xuống (31,5%). - Ung thư biểu mô tuyến chiếm tỷ lệ cao nhất 57,5% và ung thư biểu mô tuyến chế nhầy chiếm 35,6%. 42/73 bệnh nhân được phân loại độ mô bệnh học và 92,9% là ung thư biểu mô tuyến biệt hóa vừa. 26% u xâm nhập mạch bạch huyết, thần kinh. - 57,5% bệnh nhân nhập viện ở giai đoạn muộn (III, IV) trong đó 34,2% là giai đoạn IV. Hầu hết bệnh nhân có khối u ở giai đoạn T3, T4(93,1%). - Tỷ lệ di căn hạch liên quan có ý nghĩa với nồng độ CEA trước điều trị. - Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng hoàn toàn, tái phát sau điều trị lần lượt là 65,3% và 20,4%. Tỷ lệ bệnh nhân tái phát liên quan có ý nghĩa với nồng độ CEA trước điều trị. - - Tỷ lệ sống thêm toàn bộ 5 năm là 37% và trung vị thời gian sống thêm toàn bộ 5 năm là 28,1±8,26 tháng. Tỷ lệ sống thêm toàn bộ 5 năm có sự khác biệt giữa các giai đoạn bệnh, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. - Tỷ lệ sống thêm 5 năm không bệnh là 74%. Thời gian sống thêm 5 năm không bệnh liên quan có ý nghĩa với tình trạng khối u xâm nhập mạch bạch huyết, thần kinh.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Dịch tễ học và bệnh sinh 3 1.1.1. Dịch tễ học 3 1.1.2. Sinh bệnh học 4 1.1.3. Cơ chế sinh ung thư đại trực tràng 7 1.2. Chẩn đoán ung thư đại tràng 8 1.2.1. Lâm sàng 8 1.2.2. Cận lâm sàng 9 1.2.3. Đặc điểm giải phẫu bệnh ung thư đại trực tràng 12 1.2.4. Chẩn đoán giai đoạn 14 1.3. Điều trị 16 1.3.1. Phẫu thuật 17 1.3.2. Điều trị hoá chất 18 1.3.3. Các thuốc điều trị đích và miễn dịch 20 1.4. Một số yếu tố tiên lượng 21 1.4.1. Giai đoạn bệnh 21 1.4.2. Tổng số hạch 21 1.4.3. Xâm nhập mạch máu hoặc mạch bạch huyết 22 1.4.4. Xâm nhập quanh thần kinh 22 1.4.5. Loại mô bệnh học 22 1.4.6. Tình trạng bờ diện cắt 22 1.4.7. Nồng độ CEA 22 1.4.8. Tắc hoặc thủng ruột 23 1.4.9. Dạng đại thể của u 23 1.4.10. Những yếu tố tiên lượng mới 23 1.5. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 23 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25 2.1. Đối tượng nghiên cứu 25 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 25 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 25 2.2. Phương pháp nghiên cứu 26 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 26 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu 26 2.2.3. Phương pháp thu thập số liệu 26 2.2.4. Nội dung nghiên cứu 26 2.2.5. Xử lý số liệu 30 2.3. Vấn đề đạo đức nghiên cứu 30 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 32 3.1. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung thư biểu mô đại tràng ở bệnh nhân trẻ tuổi 32 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng 32 3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng 36 3.2. Một số yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị ung thư biểu mô đại tràng ở bệnh nhân trẻ tuổi 43 3.2.1. Tái phát, di căn sau điều trị triệt căn 43 3.2.2. Tái phát theo nồng độ CEA và tình trạng hạch 44 3.2.3. Tái phát theo thể mô bệnh học 44 3.2.4. Thời gian sống thêm 45 3.2.5. Thời gian sống thêm theo giai đoạn 46 3.2.6. Thời gian sống thêm theo mô bệnh học 47 3.2.7. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng vi thể khối u 48 3.2.8. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng di căn hạch vùng 50 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 51 4.1. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung thư biểu mô đại tràng ở bệnh nhân trẻ tuổi 51 4.1.1. Đặc điểm lâm sàng 51 4.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng 55 4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị ung thư biểu mô đại tràng ở bệnh nhân trẻ tuổi 63 4.2.1. Tái phát, di căn sau điều trị triệt căn 63 4.2.2. Tái phát theo nồng độ CEA và tình trạng hạch 64 4.2.3. Tái phát theo thể mô bệnh học 64 4.2.4. Thời gian sống thêm 65 4.2.5. Thời gian sống thêm theo giai đoạn 66 4.2.6. Thời gian sống thêm theo mô bệnh học 66 4.2.7. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng vi thể khối u 67 4.2.8. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng di căn hạch vùng 67 KẾT LUẬN 68 KHUYẾN NGHỊ 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO   DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Phân loại giai đoạn bệnh UTĐT theo AJCC 2017 16 Bảng 3.1. Phân bố nhóm tuổi 32 Bảng 3.2. Tiền sử bản thân và gia đình 33 Bảng 3.4. Các triệu chứng lâm sàng 35 Bảng 3.5. Các mức độ thiếu máu 36 Bảng 3.6. Hình thái khối u qua nội soi 37 Bảng 3.7. Đặc điểm khối u 38 Bảng 3.8. Độ xâm lấn và di căn hạch vùng cuả khối u 39 Bảng 3.9. Mối liên quan giữa di căn hạch vùng và một số yếu tố 40 Bảng 3.10. Tỉ lệ bệnh nhân theo giai đoạn 41 Bảng 3.11. Các phương pháp điều trị 42 Bảng 3.12. Các phác đồ hóa chất điều trị bước một 42 Bảng 3.13. Tái phát, di căn sau điều trị triệt căn 43 Bảng 3.14. Tái phát theo nồng độ CEA và tình trạng di căn hạch 44 Bảng 3.15. Tái phát theo thể mô bệnh học 44 Bảng 3.16. Thời gian sống thêm theo giai đoạn 46 Bảng 3.17. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng khối u xâm nhập mạch bạch huyết, thần kinh 48   DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1. Cơ chế sinh ung thư đại trực tràng theo Vogelstein 8 Biểu đồ 3.1. Phân bố giới tính 33 Biểu đồ 3.2. Nồng độ CEA trước điều trị 36 Biểu đồ 3.3. Phân bố các cơ quan di căn ban đầu 41 Biểu đồ 3.4. Thời gian sống thêm toàn bộ 45 Biểu đồ 3.5. Thời gian sống thêm không bệnh 45 Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm toàn bộ theo giai đoạn 46 Biểu đồ 3.7. Thời gian sống thêm không bệnh theo giai đoạn 47 Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm toàn bộ theo mô bệnh học 47 Biểu đồ 3.9. Thời gian sống thêm không bệnh theo mô bệnh học 48 Biểu đồ 3.10. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng khối u xâm nhập mạch bạch huyết, thần kinh 49 Biểu đồ 3.11. Thời gian sống thêm không bệnh theo tình trạng di căn hạch vùng 50   DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng 4 Hình 3.1. Vị trí khối u 37vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectung thư đại tràngvi_VN
dc.titleKết quả điều trị ung thư biểu mô đại tràng ở bệnh nhân trẻ tuổi tại bệnh viện K giai đoạn 2016-2020vi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn bác sĩ nội trú

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
LUẬN VĂN (IN NỘP TV).docx
  Restricted Access
1.96 MBMicrosoft Word XML
LUẬN VĂN (VERSION 5) 9.11.pdf
  Restricted Access
1.51 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.