Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5804Full metadata record
| DC Field | Value | Language |
|---|---|---|
| dc.contributor.advisor | PHẠM HỮU, LƯ | - |
| dc.contributor.author | PHẠM THỊ THANH, ĐUA | - |
| dc.date.accessioned | 2025-11-18T08:46:54Z | - |
| dc.date.available | 2025-11-18T08:46:54Z | - |
| dc.date.issued | 2025 | - |
| dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5804 | - |
| dc.description.abstract | Qua nghiên cứu 124 trường hợp nấm phổi Aspergillus mạn tính được can thiệp ngoại khoa tại Bệnh viện Phổi Trung ương từ năm 2023 – 2024, chúng tôi đưa ra một số nhận xét sau: 1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nấm phổi mạn tính Aspergillus - Tuổi trung bình mắc bệnh là 53 ± 14. Độ tuổi từ 24 đến 78, hay gặp nhất ở độ tuổi 46 đến 65. Tỷ lệ nam/nữ là 1,38. - Lí do vào viện hay gặp nhất là ho ra máu với 75,8%. - Bệnh lý nền tại phổi thường gặp nhất là lao phổi 47,6%, giãn phế quản 10,5%, và COPD 3,2%. - Tổn thương gặp trên CT ngực là hang, u nấm và giãn phế quản. - Phân loại CCPA gặp phải nhiều nhất thùy trên hai phổi là 54,17% và 54,55%. - Xét nghiệm nuôi cấy nấm, mô bệnh học có tỉ lệ dương tính thấp (34%). Aspergillus fumigatus chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở cả 3 phương pháp nuôi cấy dương tính. - 64,29% bệnh nhân ho ra máu nặng phải thực hiện nút mạch phế quản. - Hơn 60% bệnh nhân phẫu thuật thường quy đã điều trị thuốc chống nấm trên 2 tuần. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với giá trị p ở mức độ tin cậy 95% là 0,012. 2. Nhận xét chỉ định và kết quả điều trị ngoại khoa bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus - Phẫu thuật thường quy (93,55%). - Bệnh nhân cấp cứu là có tình trạng ho ra máu nặng (87,5%). - VATS (81,45%). Phần lớn được chỉ định phẫu thuật thể CPA đơn giản và CCPA - Thể CFPA được chỉ định mổ mở chiếm 43,48%. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với giá trị p <0,001. - Chỉ định cắt thùy phổi chiếm (45,97%). - Phần lớn bệnh nhân có lượng máu mất đi dưới 100 ml. - Thời gian cấp cứu chiếm tỷ lệ cao nhất dao động trong khoảng từ 4h đến dưới 8h (50%). Thời gian phẫu thuật thường quy chiếm tỷ lệ cao nhất là từ 2h đến dưới 4h (51,86%). - Thời gian rút dẫn lưu trung vị 5-6 ngày. Thời gian nằm viện sau phẫu thuật trung bình từ 8-12 ngày. - Biến chứng chủ yếu gặp là dẫn lưu màng phổi kéo dài từ 7 ngày, chảy máu sau mổ có 7 trường hợp, nhiễm trùng vết mổ 1, viêm phổi có 4, 4 trường hợp tử vong sau mổ. - Tỷ lệ bệnh nhân điều trị thành công trong nhóm mổ phiên là 98,28% với nhóm cấp cứu là 75%. | vi_VN |
| dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Đại cương về nấm Aspergillus 3 1.1.1. Lịch sử nấm Aspergillus 3 1.1.2. Dịch tễ học nấm phổi mạn tính Aspergillus 4 1.1.3. Sinh lý học, sinh lý bệnh nấm phổi Aspergillus 5 1.1.4. Định nghĩa, phân loại nấm phổi mạn tính Aspergillus 10 1.2. Chẩn đoán bệnh nấm phổi mạn tính aspergillus 13 1.2.1. Các yếu tố nguy cơ 13 1.2.2. Thời gian khởi phát 14 1.2.3. Triệu chứng lâm sàng bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus 14 1.2.4. Cận lâm sàng bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus 16 1.2.5. Chẩn đoán bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus 22 1.3. Điều trị bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus 25 1.3.1. Nguyên tắc điều trị 25 1.3.2. Liệu pháp điều trị thuốc kháng nấm toàn thân 26 1.3.3. Liệu pháp can thiệp 27 1.3.4. Chỉ định phẫu thuật nấm phổi Aspergillus mạn tính 29 1.4. Các nghiên cứu về điều trị ngoại khoa bệnh nấm phổi 32 1.4.1. Nghiên cứu trên thế giới 32 1.4.2. Nghiên cứu tại Việt Nam 33 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35 2.1. Đối tượng nghiên cứu 35 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn mẫu 35 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ khỏi mẫu nghiên cứu 35 2.1.3. Thời gian nghiên cứu 36 2.1.4. Địa điểm nghiên cứu 36 2.2. Phương pháp nghiên cứu 36 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 36 2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu nghiên cứu 36 2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu 36 2.3.1. Thu thập thông tin theo mẫu bệnh án nghiên cứu 36 2.3.2. Sơ đồ nghiên cứu 37 2.4. Các bước tiến hành phẫu thuật nấm phổi mạn tính Aspergillus. 38 2.4.1. Chuẩn bị bệnh nhân 38 2.4.2. Gây mê 38 2.4.3 Các bước tiến hành phẫu thuật 38 2.4.4. Chăm sóc và điều trị sau phẫu thuật 40 2.5. Các biến số nghiên cứu 43 2.5.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 43 2.5.2. Kết quả điều trị ngoại khoa bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus 44 2.6. Phương pháp xử lý số liệu 46 2.7. Hạn chế sai số trong nghiên cứu 47 2.8. Đạo đức trong nghiên cứu 47 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 48 3.1. Đặc điểm về tuổi và giới 48 3.2. Đặc điểm liên quan các bệnh đồng mắc 49 3.3. Đặc điểm lâm sàng 50 3.3.1. Lí do vào viện 50 3.3.2. Triệu chứng cơ năng, thực thể 51 3.4. Đặc điểm cận lâm sàng 52 3.4.1. Tổn thương trên cắt lớp vi tính 52 3.4.2. Xét nghiệm vi sinh, miễn dịch học và mô bệnh học trước và sau phẫu thuật 55 3.5. Nhận xét chỉ định phẫu thuật 58 3.6. Kết quả sau phẫu thuật 64 3.7. Điều trị bằng thuốc chống nấm sau phẫu thuật 67 Chương 4: BÀN LUẬN 69 4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nấm phổi mạn tính Aspergillus. 69 4.1.1. Đặc điểm chung về Tuổi- Giới 69 4.1.2. Các yếu tố nguy cơ và bệnh đồng mắc 70 4.1.3. Các triệu chứng cơ năng 71 4.1.4. Đặc điểm tổn thương trên CLVT lồng ngực 72 4.1.5. Phương pháp vi sinh và giải phẫu bệnh 73 4.1.6. Kết quả đo chức năng hô hấp trước phẫu thuật 74 4.1.7. Nút mạch phế quản 75 4.1.8. Phân loại CPA liên quan đến tình trạng ho ra máu 75 4.1.9. Quản lý điều trị thuốc nấm trước và sau phẫu thuật 77 4.2. Nhận xét chỉ định 79 4.3. Kết quả phẫu thuật 82 KẾT LUẬN 90 KHUYẾN NGHỊ 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
| dc.language.iso | vi | vi_VN |
| dc.subject | Phẫu thuật nấm phổi mạn tính aspergillus | vi_VN |
| dc.title | “Kết quả điều trị ngoại khoa bệnh nấm phổi mạn tính Aspergillus tại Bệnh viện Phổi Trung ương giai đoạn 2023-2024” | vi_VN |
| dc.type | Thesis | vi_VN |
| Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 | |
Files in This Item:
| File | Description | Size | Format | |
|---|---|---|---|---|
| BS Đua_Đề tài CKII_2025-05-12 1111111111111111111 (1).docx Restricted Access | 11.44 MB | Microsoft Word XML | ||
| BS Đua_Đề tài CKII_2025-05-12 1111111111111111111 (1).pdf Restricted Access | 2.33 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
