Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5387
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn Thị, Hương Lan | - |
dc.contributor.author | Trần Thị, Bích Thùy | - |
dc.date.accessioned | 2024-11-27T08:48:43Z | - |
dc.date.available | 2024-11-27T08:48:43Z | - |
dc.date.issued | 2024 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5387 | - |
dc.description.abstract | Mục tiêu: - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị nội trú tại khoa Thận – Nội tiết Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, năm 2023 - 2024. - Mô tả một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị nội trú tại khoa Thận – Nội tiết Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, năm 2023-2024. Phương pháp: Nghiên cứu trên 245 người bệnh ĐTĐ týp 2. Tình trạng dinh dưỡng được xác định theo BMI khuyến nghị cho người châu Á và MNA. Phân tích hồi quy logistic đơn biến được áp dụng để xác định một số yếu tố liên quan đến TC-BP. Kết quả: Tình trạng dinh dưỡng theo BMI có tỷ lệ SDD, bình thường, thừa cân, béo phì lần lượt là: 8,6%; 53,9%; 25,7%;11,8%. Theo MNA có tỷ lệ bình thường, có nguy cơ SDD và SDD lần lượt là 18%; 62,4% và 19,6%. Tăng khả năng bị TC-BP ở nhóm người có học vấn trên trung học phổ thông (THPT) so với nhóm có học vấn từ THPT trở xuống (OR = 5,8; p<0,001), tăng khả năng bị TC-BP ở nhóm người có rối loạn lipid máu so với nhóm không rối loạn lipid máu (OR=7,0; p<0,001). Tăng khả năng TC –BP ở nhóm có uống rượu bia so với nhóm không uống rượu bia ( OR = 5,3; p<0,001). Tăng khả năng TC-BP ở nhóm không tập thể dục so với nhóm có tập thể dục ( OR =2,2;p<0,05) Kết luận: Tỷ lệ SDD và TC- BP theo BMI là 8,6% và 37,5%. Tỷ lệ nguy cơ SDD và SDD theo MNA là 62,4% và 19,6%. Các yếu tố liên quan đến TC-BP là trình độ học vấn trên THPT, có rối loạn lipid máu, uống rượu bia, không tập thể dục. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Đại cương về đái tháo đường 3 1.1.1. Định nghĩa đái tháo đường 3 1.1.2. Phân loại đái tháo đường 3 1.1.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường 4 1.1.4. Cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường type 2 5 1.1.5. Một số biến chứng của bệnh đái tháo đường 6 1.1.6. Dinh dưỡng trong điều trị đái tháo đường type 2 8 1.2. Tình hình mắc đái tháo đường trên thế giới và Việt Nam 11 1.2.1. Tình hình mắc đái tháo đường trên thế giới 11 1.2.2. Tình hình mắc đái tháo đường tại Việt Nam 13 1.3. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng người bệnh 14 1.3.1. Một số khái niệm 14 1.3.2. Một số phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng 15 1.4. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường type 2 21 1.4.1. Tuổi 21 1.4.2. Chế độ dinh dưỡng và thói quen ăn uống 21 1.4.3. Bệnh lý đi kèm 23 1.4.4. Hành vi lối sống 23 1.5. Giới thiệu địa điểm nghiên cứu 24 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26 2.1. Đối tượng nghiên cứu 26 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 26 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 26 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 26 2.3. Phương pháp nghiên cứu 26 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 26 2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu 26 2.3.3. Phương pháp chọn mẫu 27 2.3.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu 27 2.4. Phương pháp, công cụ thu thập 28 2.4.1. Phương pháp, kỹ thuật, công cụ thu thập số liệu 28 2.4.2. Một số tiêu chí đánh giá 29 2.5. Xử lý, phân tích số liệu 31 2.6. Các loại sai số và cách khắc phục 31 2.6.1. Các sai số có thể gặp phải 31 2.6.2. Cách khắc phục sai số 31 2.7. Đạo đức nghiên cứu 32 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 33 3.1. Đặc điểm của đối tượng tham gia nghiên cứu 33 3.2. Tình trạng dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu 37 3.2.1. Phân loại tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số nhân trắc 37 3.2.2. Phân loại tình trạng dinh dưỡng theo MNA 40 3.2.3. Tần suất tiêu thụ thực phẩm của bệnh nhân ĐTĐ type 2. 41 3.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng dinh dưỡng của người bệnh ĐTĐ type 2 44 3.3.1. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và một số đặc điểm nhân khẩu học 44 3.3.2. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng với vòng eo và WHR của đối tượng nghiên cứu 45 3.3.3. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và một số đặc điểm bệnh lý 46 3.3.4. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng với hành vi và lối sống 47 3.3.5. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và thói quen ăn uống 48 3.3.6. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và tần suất tiêu thụ thực phẩm 49 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 51 4.1. Đặc điểm của đối tượng tham gia nghiên cứu 51 4.2. Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường type 2 55 4.2.1. Tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số nhân trắc 55 4.2.2. Tần suất tiêu thụ thực phẩm của bệnh nhân ĐTĐ type 2 60 4.3. Một số yếu tố liên quan đến TTDD của bệnh nhân ĐTĐ type 2 61 4.3.1. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và một số đặc điểm nhân khẩu học 61 4.3.2. Mối liên quan giữa TTDD với vòng eo và WHR của đối tượng nghiên cứu 62 4.3.3. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và một số đặc điểm bệnh lý 63 4.3.4. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng với hành vi và lối sống 63 4.3.5. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và thói quen ăn uống 65 4.3.6. Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng và tần suất tiêu thụ thực phẩm 66 4.4. Hạn chế trong nghiên cứu................................................................................. 67 KẾT LUẬN 68 KHUYẾN NGHỊ 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Tình trạng dinh dưỡng | vi_VN |
dc.subject | Đái tháo đường type 2 | vi_VN |
dc.title | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị nội trú tại khoa Thận – Nội tiết Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp năm 2023 - 2024 | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
CHDD 2024 -02220117.pdf Restricted Access | 2.45 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
CHDD 2024 -02220117.docx Restricted Access | 236.18 kB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.