Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4390
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorNguyễn, Văn Hương-
dc.contributor.advisorTrịnh, Hồng Sơn-
dc.contributor.authorPhan, Minh Ngọc-
dc.date.accessioned2023-06-05T09:03:10Z-
dc.date.available2023-06-05T09:03:10Z-
dc.date.issued2023-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4390-
dc.description.abstract1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng các bệnh nhân bệnh trĩ được phẫu thuật Longo tại bệnh viện Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An  Tuổi trung bình của nhóm nghiên cứu là 48,9 ± 15,2, thấp nhất là 15 tuổi và cao nhất là 87 tuổi. Tỷ lệ nam : nữ khoảng 2:1  Đa phần bệnh nhân có thời gian mắc bệnh trĩ nằm trong khoảng từ 1 – 5 năm (65,7%).  Có tới 71,4% bệnh nhân đã áp dụng phương pháp điều trị nội khoa. 100% bệnh nhân đến khám và có chỉ định phẫu thuật đều có lý do sa búi trĩ ở các mức độ khác nhau. Tiếp đó là đại tiện ra máu 71,1%.  Trong nghiên cứu, đa số trĩ có phân độ 3 với tỷ lệ 85,1%. Trĩ phân độ 4 ít hơn rất nhiều (14,9%).  Trong nghiên cứu gặp chủ yếu là trĩ nội với tỷ lệ 85,7%. Trị hỗn hợp chỉ chiếm tỷ lệ 14,3%.  Theo thể bệnh, trong nghiên cứu gặp chủ yếu là trĩ thể vòng (83,6%). Trĩ thể búi chỉ gặp ở 16,4% bệnh nhân. Tỷ lệ trĩ thể vòng và thể búi có độ 3 cao hơn độ 4. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = 0,012.  Có 15,5% bệnh nhân có bệnh lý đi kèm. Trong đó gặp nhiều nhất là bệnh nhân có da thừa hậu môn với tỷ lệ 10,9%.  Có 9,4% bệnh nhân có biến chứng. Trong đó, 5,8% bệnh nhân có biến chứng tắc mạch và 3,6% bệnh nhân có biến chứng thiếu máu nhẹ. 2. Đánh giá kết quả điều trị của nhóm bệnh nhân trên  Thời gian phẫu thuật trung bình là 36,4 ± 15,8 phút.  Có tới 217 bệnh nhân được khâu tăng cường chiếm tỷ lệ 66%.  Có 24% trường hợp phải xử trí bổ sung. Trong đó thường xử trí nhất là cắt da thừa (10,9%), tiếp theo là lấy huyết khối 5,8%.  100% biểu mô phía trên diện cắt là biểu mô trụ đơn. Phía dưới diện cắt, có tới 28,6% là biểu mô vùng chuyển tiếp. Độ sâu của diện cắt chủ yếu là dưới niêm mạc (76,9%).  Bệnh nhân thường đau ở mức độ 3 (41,3%). Điểm đau trung bình theo thang VAS là 4,3 ± 1,5 (Min – Max: 3 – 9).  19,2% bệnh nhân không phải dùng giảm đau. Thường dùng giảm đau khoảng 1 ngày (41,9%).  Thời gian nằm viện sau mổ trung bình khoảng 3,2 ± 1,7 ngày. Thời gian trở lại công việc bình thường trung bình là 6,17 ± 2,06 ngày. 61,1% dưới 7 ngày, 38,9% trên 7 ngày. Lâu nhất là 14 ngày, sớm nhất 3 ngày  Sau khi bệnh nhân ra viện ít nhất 3 tháng, trong 329 trường hợp chỉ có 7 trường hợp có da thừa hậu môn (2,1%), 2 trường hợp hội hội chứng ghim (0,6%), 2 trường hợp hẹp hậu môn ở mức độ nhẹ (0,6%) và 3 trường hợp nứt hậu môn (0,9%). Không có trường hợp chảy máu, đau hậu môn mạn tính, mất tự chủ hậu môn và trĩ bị tái phát.  Nghiên cứu của chúng tôi cho kết quả tốt chiếm đa số: 95,7%. Trung bình 4,3%. Không có bệnh nhân nào có kết quả xấu.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LUC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 3 1.1. Lịch sử nghiên cứu bênh trĩ 3 1.2. Dịch tễ bệnh trĩ 5 1.3. Cơ sở hình thành bệnh trĩ 6 1.3.1. Giải phẫu và sinh lý ống hậu môn 6 1.3.2. Cơ chế bệnh sinh 10 1.3.3. Các yếu tố nguy cơ 11 1.4. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán, điều trị bệnh trĩ 12 1.4.1. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh trĩ 12 1.4.2. Chẩn đoán và điều trị bệnh trĩ 14 1.4.3. Điều trị bệnh trĩ 17 1.5. Điều trị bệnh trĩ bằng phẫu thuật Longo 20 1.5.1. Chỉ định của phẫu thuật 1,23 20 1.5.2. Chống chỉ định 1 20 1.5.3. Các bước tiến hành phẫu thuật Longo 21 1.5.4. Các biến chứng sau mổ trĩ bằng phương pháp Longo 24 1.6. Tình hình nghiên cứu về phẫu thuật longo trên thế giới và tại Việt Nam 27 1.6.1. Nghiên cứu về phẫu thuật Longo trên thế giới 27 1.6.2. Nghiên cứu về phẫu thuật Longo tại Việt Nam 28 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu 31 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 31 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 31 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 31 2.3. Phương pháp nghiên cứu 31 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 31 2.3.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu nghiên cứu 31 2.4. Các biến số, chỉ số và phương pháp thu thập số liệu nghiên cứu 32 2.5. Công cụ thu thập số liệu nghiên cứu 39 2.6. Qui trình nghiên cứu 40 2.7. Xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu 41 2.8. Sai số và biện pháp khắc phục trong nghiên cứu 41 2.8.1. Sai số 41 2.8.2. Biện pháp khắc phục 42 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 42 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 43 3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu 43 3.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm nghiên cứu 47 3.2.1. Đặc điểm lâm sàng 47 3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng 49 3.3. Kết quả điều trị bằng phẫu thuật Longo 50 3.3.1. Kết quả trong mổ bằng phẫu thuật Longo 51 3.3.2. Kết quả sau phẫu thuật Longo 24h đến khi ra viện 55 3.3.3. Kết quả sau khi bệnh nhân ra viện 1 tháng 60 3.3.4. Kết quả sau khi bệnh nhân ra viện ít nhất 3 tháng 62 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 64 4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu 64 4.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm nghiên cứu 68 4.2.1. Đặc điểm lâm sàng 68 4.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng 74 4.3. Kết quả điều trị bằng phẫu thuật Longo 75 4.3.1. Kết quả trong mổ bằng phẫu thuật Longo 75 4.3.2. Kết quả sau phẫu thuật Longo 24h đến khi ra viện 82 4.3.3. Kết quả sau khi bệnh nhân ra viện 1 tháng 92 4.3.4. Kết quả sau khi bệnh nhân ra viện ít nhất 3 tháng 94 KẾT LUẬN 100 KIẾN NGHỊ 102   DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ALTA: Alluminium Potasium Sulfate and Tannic Acid CCĐ: Chống chỉ định KQ: Kết quả THA: Tăng huyết áp THD: Transanal hemorrhoidal dearterialization - Khâu triệt động mạch trĩ dưới hướng dẫn siêu âm VAS: Visual analog scale –Thang điểm đánh giá bằng mắt thường  vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectphẫu thuật Longo, trĩvi_VN
dc.titleĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT LONGO ĐIỀU TRỊ BỆNH TRĨ TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ ĐA KHOA NGHỆ ANvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
2023CK2phanminhngoc.doc.docx
  Restricted Access
1.32 MBMicrosoft Word XML
2023CK2phanminhngoc.pdf.pdf
  Restricted Access
1.59 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.