Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3918
Title: | Sự thay đổi nồng độ Cystatin C huyết tương ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
Authors: | Uông, Thị Thu Hương |
Advisor: | Phạm, Thiện Ngọc Vũ, Văn Giáp |
Keywords: | Cystatin C huyết tương;Cystatin C và COPD |
Issue Date: | 7/11/2022 |
Publisher: | Trường Đại Học Y Hà Nội |
Abstract: | Các nghiên cứu gần đây chỉ ra mối liên hệ có thể có giữa nồng độ Cystatin C huyết tương (CysC-HT) và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), tuy nhiên, kết luận không rõ ràng. Mục tiêu: 1) Xác định nồng độ CysC huyết tương ở bệnh nhân (BN) mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) đợt cấp và giai đoạn ổn định; 2) Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ CysC HT với các yếu tố lâm sàng và cận lâm sàng. Đối tượng tượng& phương pháp: 218 bệnh nhân COPD (81 trong giai đoạn ổn định, 137 trong đợt cấp) được đưa vào nghiên cứu. Nghiên cứu đánh giá các chỉ số: chức năng phổi, chỉ số khối cơ thể (BMI), số lượng bạch cầu, hsCRP, Procalcitonin (PCT), urê, creatinin, Cystatin , tình trạng hút thuốc ở cả hai nhóm BN. Kết quả: Nồng độ CysC HT ở BN COPD đợt cấp là 1,27 ± 0,37 mg/L cao hơn COPD giai đoạn ổn định là 1.01 ±0.18 mg/L có ý nghĩa thống kê với p<0.01. Nồng độ Cys HT ở nhóm B, C, D ở BN COPD đợt cấp cao hơn COPD giai đoạn ổn định tương ứng (p<0.01, p<0.05). Nồng độ CysC HT ở BN đợt cấp tắc nghẽn nặng (GOLD3) và rất nặng (GOLD4) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với BN COPD ổn định (p <0.01). Nồng độ CysC HT ở nhóm COPD đợt cấp cho thấy có mối tương quan nghịch tương ứng với FEV1%, FVC%, FEV1 /FVC% (r = -0,37, r = -0,314, r = -0,362 ), và tương quan thuận tương ứng với nồng độ hsCRP, PCT (r = 0,398, r = 0,426). Kết luận: 1) Nồng độ CysC HT tăng ở cả BN COPD đợt cấp và COPD ổn định. 2) Nồng độ CysC HT tăng có liên quan đến tình trạng viêm và mức độ nặng của tắc nghẽn luồng khí ở BN COPD đợt cấp. |
URI: | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3918 |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2022-CK2-UongThiThuHuong.docx Restricted Access | 802.9 kB | Microsoft Word XML | ||
2022-CK2-UongThiThuHuong.pdf Restricted Access | 2.47 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.