Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2223
Nhan đề: Nghiên cứu ứng dụng và kết quả tạo hình theo phương pháp Abol - Enein trong điều trị ung thư bàng quang
Tác giả: Trần Chí, Thanh
Người hướng dẫn: GS. TS. Trịnh Hồng, Sơn
PGS. TS. Đỗ Trường, Thành
Từ khoá: 62720126;Ngoại thận và tiết niệu
Năm xuất bản: 2016
Tóm tắt: THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN. Tên luận án: Nghiên cứu ứng dụng và kết quả tạo hình theo phương pháp Abol - Enein trong điều trị ung thư bàng quang. Họ và tên NCS: Trần Chí Thanh. Chuyên ngành: Ngoại Thận - Tiết Niệu. Mã số: 62720126. Cán bộ hướng dẫn. Hướng dẫn 1: GS. TS. Trịnh Hồng Sơn. Hướng dẫn 2: PGS. TS. Đỗ Trường Thành. Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y Hà Nội. Những kết luận mới của luận án:. Qua 42 trường hợp (90,5% nam, 9,5% nữ) được tạo hình bàng quang theo phương pháp Abol - Enein sau cắt bàng quang toàn bộ do ung thư bàng quang, với thời gian theo dõi trung bình 29,1 tháng chúng tôi có những kết luận mới sau.. Đây là phương pháp phẫu thuật an toàn, biến chứng thấp: không có trường hợp nào tử vong trong và sau mổ, biến chứng gần11,9%, biến chứng xa 12%. Chủ động giữ nước tiểu ban ngày 94,9% ban đêm 76,9% với thể tích bàng quang chức năng 396,4 ± 55,8 ml ở tháng thứ sáu sau mổ. Bảo tồn chức năng cương dương sau mổ đạt 61,5% với số điểm IIEF - 5 giảm từ 18,77 ± 4,49 xuống 13,0 ± 3,79.. Người hướng dẫn 1 Người hướng dẫn 2 Nghiên cứu sinh. GS. TS. Trịnh Hồng Sơn PGS.TS. Đỗ Trường Thành Trần Chí Thanh.
NEW CONTRIBUTIONS OF THE THESIS. Title of the thesis: Reseach application and results of ileocystoplasty by Abol - Enein technique in treatment bladder cancer. Author: TRAN CHI THANH. Specialism : Nephro - Urologic surgery. Code : 62 72 01 26. Supervisors:. Supervisor 1: Prof. Trinh Hong Son MD, PhD. Supervisor 2: Associated Prof. Do Truong Thanh MD, Ph D. The thesis has been completed at Hanoi Medical University. New contributions of the thesis. The study included 42 patients with bladder cancer (90.5%men, 9.5% women), with the mean followup of 29.8 months. After radical cystectomy the neobladder was performed by ileum with Abol - Enein technique.This technique was safety because there were no perioperative deaths, early complications were 11.9% and late complications were 12%. Our experience with Abol - Enein neobladder gave 94.9% daytime urinary continence and 76.9% nighttime continence. The mean functional bladder capacity was 396.4 ± 55.8 ml at 6 month postoperation. 61.5% potent after radical cystectomy with nerve-sparing technique, The total mean IIEF - 5 score decreased from 18.77 ± 4.49 to 13.0 ± 3.79.. Supervisor 1 Supervisor 2 Author. MD, PhD. Trịnh Hồng Sơn MD, PhD. Đỗ Trường Thành Trần Chí Thanh.
Định danh: http://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/2223
Bộ sưu tập: Luận án (nghiên cứu sinh)

Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin Mô tả Kích thước Định dạng  
166_TRANCHITHANH-LA.pdf
  Tập tin giới hạn truy cập
4.15 MBAdobe PDFHình minh họa
 Đăng nhập để xem toàn văn
166_TranChiThanh-tt.pdf
  Tập tin giới hạn truy cập
904.13 kBAdobe PDFHình minh họa
 Đăng nhập để xem toàn văn


Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.