Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2092
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | PGS.TS.Lương Hồng, Châu | vi |
dc.contributor.author | Lê Hồng, Anh | vi |
dc.date.accessioned | 2021-11-14T13:45:22Z | - |
dc.date.available | 2021-11-14T13:45:22Z | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/2092 | - |
dc.description.abstract | 1. Luận án đã đóng góp cho ngành Tai Thần Kinh, ngành Tai Mũi Họng, ngành Thính học và Ngôn ngữ học một bộ từ thử Tiếng Việt đầu tiên, rất có giá trị và độ tin cậy cao, dễ áp dụng và đã áp dụng BTT đó để đánh giá khả năng nghe hiểu của trẻ cấy ĐCOT sau huấn luyện.. 2. Kết quả đạt được: Nghiên cứu đã xây dựng BTT Tiếng Việt cho trẻ dưới 6 tuổi có ý nghĩa thực tiễn trong lượng giá kết quả cho BN cấy ĐCOT sau huấn luyện: Nghiên cứu xây dựng 3 BTT Tiếng Việt đơn âm phương ngữ Bắc Bộ cho 3 lứa tuổi của trẻ tiền học đường, mỗi BTT gồm 2 danh sách thử gồm 50 từ đơn, mỗi danh sách thử có 25 từ thử có ảnh minh họa tương ứng. Các BTT này phù hợp về mặt phát triển ngôn ngữ, trí tuệ, khả năng phát âm cũng như văn hoá Tiếng Việt. Các BTT được cân bằng âm học chuẩn, danh sách thử có tỷ lệ cao: trung: thấp hợp lý. Thời gian đo tính nhanh, thuận tiện, hợp lý, phù hợp với khả năng tập trung của trẻ nhỏ.. 3. Kết quả đạt được: Nghiên cứu đã đánh giá được khả năng nghe - hiểu của trẻ cấy ĐCOT sau huấn luyện: Kết quả sức nghe đơn âm sau huấn luyện: Trước PT cấy ĐCOT, 100% BN điếc từ mức độ nặng tới sâu. Sau PT cấy ĐCOT, ngưỡng nghe đơn âm tốt lên nhanh và đạt mức ổn định nhất sau 24 tháng: Nhóm 1 (dưới 3 tuổi): Ngưỡng nghe đạt 21,5 ± 9,0 dB. Nhóm 2 (từ 3-6 tuổi): Ngưỡng nghe đạt 24,8 ± 8,7 dB. Kết quả đánh giá khả năng nghe - hiểu bằng 6 âm Lings: Nhóm 1:Sau 24 tháng 98,1% có khả năng hiểu. Nhóm 2: Sau 24 tháng 94,1% có khả năng hiểu. Kết quả khả năng nghe - hiểu đánh giá bằng BTT. Nhóm 1: Sau 24 tháng, kết quả nghe hiểu trung bình: BTT 1: 93,62 ± 15,06 %; BTT 2: 86,91± 22,14%; BTT 3: 77,51 ± 25,86%. Sau 24 tháng, đánh giá theo mức độ : Đạt xuất sắc BTT 1 : 83%; BTT 2: 75,5%; BTT 3 : 41,5%, kém: BTT 1: 1,9%; BTT 2: 13,2%; BTT 3: 17%. Sau 24 tháng, kết quả phát âm trung bình: BTT 1: 72,68 ± 29,06%; BTT 2: 56,79± 33,49%; BTT 3: 45,94 ± 30,78%. Nhóm 2: Sau 24 tháng, kết quả nghe hiểu trung bình: BTT 1: 91,29 ± 14,18%; BTT 2: 90,2 ± 12,51%; BTT 3: 70,18 ± 29,71%. Sau 24 tháng, đánh giá theo mức độ: Đạt xuất sắc với BTT 1: 73,5%; BTT 2: 90%; BTT 3 : 41,2%, kém chỉ còn: BTT 1: 2,9%; BTT 2: 8,8%; BTT 3: 11,8%. Sau 24 tháng, Kết quả phát âm trung bình: BTT 1: 62,47 ± 24,58 %; BTT 2: 46,59± 20,35%; BTT 3: 39,82 ± 29,18%. Như vậy sau 24 tháng trị liệu ngôn ngữ cho trẻ cấy ĐCOT, khả năng nghe-hiểu, phát âm của trẻ đạt tiến bộ vượt bậc. Nhiều BN đuổi kịp sự phát triển thính giác, ngôn ngữ lời nói của lứa tuổi bình thường. Có nghĩa là tuổi nghe và tuổi đời trùng với nhau. | vi |
dc.description.abstract | New contributions of the thesis:. 1. The thesis has contributed to the specialization of Neurotology, Otorhinolaryngology, the specialization of Audiology and Linguistics with a first Vietnamese Words List (WL), which is very valuable and reliable, easy to apply and has applied the Words List to evaluation of hearing ability & comprehension in children using cochlear implants after speech therapy.. 2. The achieved results: The study has built a Vietnamese Words List for children under 6 years of age with practical significance in the evaluation of results for patients with cochlear implant after training: The study has built 3 sets of the Words List of Vietnamese monosyllabic Northern dialects for 3 ages of preschool children, each Words List includes 2 test lists of 50 single words, each test list has 25 test words with corresponding illustration image. These test words are suitable for language development, intellect, pronunciation as well as Vietnamese culture. The test word sets are acoustically well balanced, the test list has a reasonably high: mid: low ratios. The measurement time is fast, convenient, and reasonable, suitable for the ability of young children to focus.. 3. The achieved results: The study has evaluated the hearing and understanding ability of children with cochlear implants after training: Postoperative PTA: Before cochlear implant, 100% of patients were deaf from severe to deep levels. After cochlear implant, PTA improved rapidly and reached the most stable level after 24 months: Group 1 (under 3 years old): PTA 21.5 ± 9.0 dB. Group 2 (3-6 years old): PTA 24.8 ± 8.7 dB. Results of the evaluation of hearing ability & comprehension with 6 Lings sounds: Group 1: After 24 months, 98.1%: understand. Group 2: After 24 months, 94.1%: understand. Results of the evaluation of hearing ability & comprehension with Words List. Group 1: After 24 months, average hearing ability & comprehension rate with WL1: 93.62 ± 15.06%; WL2: 86.91 ± 22.14%; WL3: 77.51 ± 25.86%. After 24 months, assessed by the degree: Excellent level of WL1: 83%; WL2: 75.5%; WL3: 41.5%, poor level: WL1: 1.9%; WL2: 13,2%; WL3: 17%. After 24 months, the result of average pronunciation is: WL1: 72.68 ± 29.06%; WL2: 56.79 ± 33.49%; WL3: 45.94 ± 30.78%. Group 2: After 24 months, average hearing ability & comprehension rate with WL1: 91.29 ± 14.18%; WL2: 90.2 ± 12.51%; WL3: 70.18 ± 29.71%. After 24 months, assessed by the degree: Excellent level of WL1: 73.5%; WL2: 90%; WL3: 41.2%, Poor level: WL1: 2.9%; WL2: 8.8%; WL3: 11.8%. After 24 months, the result of average pronunciation is: WL1: 62.47 ± 24.58 %; WL2: 46.59± 20.35%; WL3: 39.82 ± 29.18%. Therefore, after 24 months of speech therapy for children with cochlear implants, the child's ability to hear, understand, and pronounce has made great progress. Many patients keep up with normal age hearing and speech language development. That means hearing age and age coincide. | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.subject | 62720155 | vi |
dc.subject | Tai – Mũi- Họng | vi |
dc.title | Nghiên cứu khả năng nghe hiểu của trẻ cấy điện cực ốc tai sau huấn luyệnz. (Ngày công bố: 03/02/2021) | vi |
dc.type | Thesis | vi |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
592_00_TVLAhonganh32TMH.pdf Restricted Access | 2.91 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
592_TTLAhonganh32TMH.rar Restricted Access | 2.06 MB | WinRAR Compressed Archive |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.