Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/1878
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorPGS.TS. Trần Đức, Phấnvi
dc.contributor.advisorTS. Nguyễn Thị, Trangvi
dc.contributor.authorVũ Thị, Huyềnvi
dc.date.accessioned2021-11-14T13:41:03Z-
dc.date.available2021-11-14T13:41:03Z-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/1878-
dc.description.abstractTHÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHỮNG KẾT LUẬN MỚICỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨTên : “Đánh giá sự biến đổi của một số gen mã hóa enzyme chuyểnhóa xenobiotics ở nam giới vô sinh”.. 6 7 ; : ọc - Di truy n. Nghiên c sinh: Vũ T ị Huy n ớng dẫn: 1. PGS.TS. Trầ Đ c Phấn ơ sở o tạo: Tr ng Đại học Y Hà Nội 2. TS. Nguyễn Thị Trang Những kết luận mới của luận án:1. Đây là nghiên c ầu tiên ở Việt Nam, sử dụng kỹ thu t ARMS-P R ể xácị a hình của các gen CYP1A1, NAT2, GSTP1: nghiên c p ệ ahình CYP1A1 2455 A>G, NAT2 481C>T, NAT2 590 G>A, GSTP1 313G>A,GSTP1 341C>T ở óm vô cao ơ o với nhóm ch ng.2. Nghiên c p ệ a hình CYP1A1 2455A>G kiể e AG ăcơ vô am lên 4,09 lầ , a hình NAT2 481C>T(rs1799929) kiể e T ăcơ vô am 4, ầ , a ì NAT2 590 G>A (rs1799930) kiểu genGA ă cơ vô am 3,3 ầ , a ì GSTP1 313G>A: kiểu genGA ă cơ vô am 3, 5 ầ , a hình GSTP1 341C>T(rs1138272)kiể e T ă cơ vô am 6,9 ần.- Khi kết hợp a ì GSTP1 và NAT2 hoặc CYP1A1 và NAT2 hoặc GSTP1 vàCYP1A1 m ă cơ vô ơ o với chỉ có a ì .- Với nghiên c , c ú ô p ện các tổ hợp a ì e â ă vôsinh nam ở Việt Nam gồm: Tổ hợp giữa c c a ì [GSTP1(341C>T);NAT2(590G>A); CYP1A1(2455A>G)] hoặc [GSTP1(341C>T); CYP1A1(2455A>G);NAT2(481C>T)] biểu hiệ ơ c cộng gộp, ro ó [NAT2(590G>A);CYP1A1(2455A>G)] hoặc [CYP1A1(2455A>G); NAT2(48 >T)] ơ cbổ trợ- Sử dụ e ox perm p ện nam giớ vô có ột biến gen chuyểnóa xe ob o c , có cơ ă m c ộ re ox óa ơ ữ i bìnhng 29,87 lần.. Người hướng dẫn 1 PGS. TS. Trần Đức Phấn Người hướng dẫn 2 TS. Nguyễn Thị Trang Nghiên cứu sinh Vũ Thị Huyềnvi
dc.description.abstractTHÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHỮNG KẾT LUẬN MỚICỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨTên : “Đánh giá sự biến đổi của một số gen mã hóa enzyme chuyểnhóa xenobiotics ở nam giới vô sinh” 6 7 ; : ọc - Di truy n Nghiên c sinh: Vũ T ị Huy n ớng dẫn: 1. PGS.TS. Trầ Đ c Phấn ơ sở o tạo: Tr ng Đại học Y Hà Nội 2. TS. Nguyễn Thị Trang . Những kết luận mới của luận án:1. Đây là nghiên c ầu tiên ở Việt Nam, sử dụng kỹ thu t ARMS-P R ể xácị a hình của các gen CYP1A1, NAT2, GSTP1: nghiên c p ệ ahình CYP1A1 2455 A>G, NAT2 481C>T, NAT2 590 G>A, GSTP1 313G>A,GSTP1 341C>T ở óm vô cao ơ o với nhóm ch ng.2. Nghiên c p ệ a hình CYP1A1 2455A>G kiể e AG ăcơ vô am lên 4,09 lầ , a hình NAT2 481C>T(rs1799929) kiể e T ăcơ vô am 4, ầ , a ì NAT2 590 G>A (rs1799930) kiểu genGA ă cơ vô am 3,3 ầ , a ì GSTP1 313G>A: kiểu genGA ă cơ vô am 3, 5 ầ , a hình GSTP1 341C>T(rs1138272)kiể e T ă cơ vô am 6,9 ần.- Khi kết hợp a ì GSTP1 và NAT2 hoặc CYP1A1 và NAT2 hoặc GSTP1 vàCYP1A1 m ă cơ vô ơ o với chỉ có a ì .- Với nghiên c , c ú ô p ện các tổ hợp a ì e â ă vôsinh nam ở Việt Nam gồm: Tổ hợp giữa c c a ì [GSTP1(341C>T);NAT2(590G>A); CYP1A1(2455A>G)] hoặc [GSTP1(341C>T); CYP1A1(2455A>G);NAT2(481C>T)] biểu hiệ ơ c cộng gộp, ro ó [NAT2(590G>A);CYP1A1(2455A>G)] hoặc [CYP1A1(2455A>G); NAT2(48 >T)] ơ cbổ trợ- Sử dụ e ox perm p ện nam giớ vô có ột biến gen chuyểnóa xe ob o c , có cơ ă m c ộ re ox óa ơ ữ i bìnhng 29,87 lần Người hướng dẫn 1 PGS. TS. Trần Đức Phấn Người hướng dẫn 2 TS. Nguyễn Thị Trang Nghiên cứu sinh Vũ Thị Huyền .vi
dc.language.isovivi
dc.subject62720111vi
dc.subjectY sinh học di truyềnvi
dc.titleĐánh giá sự biến đổi của một số gen mã hóa enzyme chuyển hóa xenobiotics ở nam giới vô sinhvi
dc.typeThesisvi
Appears in Collections:Luận án (nghiên cứu sinh)

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
411_VUTHIHUYEN-LAyshdt34.pdf
  Restricted Access
2.42 MBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read
411_VuThiHuyen-ttYSHDT34.pdf
  Restricted Access
601.09 kBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.