Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/1773
Nhan đề: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Harms cải tiến trong điều trị chấn thương mất vững C1 - C2
Tác giả: Vũ Văn, Cường
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Văn, Thạch
Từ khoá: 62720129;Chấn thương chỉnh hình và tạo hình
Năm xuất bản: 2018
Tóm tắt: THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI . CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ. Tên đề tài luận án: “Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Harms cải tiến trong điều trị chấn thương mất vững C1 - C2". Chuyên ngành : Chấn thương chỉnh hình và tạo hình; Mã số: 62720129. Người hướng dẫn : PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch. Cơ sở đào tạo : Trường Đại Học Y Hà Nội – Bộ môn Ngoại. Những kết luận mới của luận án: . Là công trình nghiên cứu đầu tiên đánh giá hình thái và các chỉ số giải phẫu đốt sống C1, C2 trên CLVT ứng dụng trong phẫu thuật:. Tất cả các bệnh nhân nghiên cứu đều có chiều cao cung sau C1 lớn hơn 4mm phù hợp với kỹ thuật vít khối bên C1 qua cung sau: 5,47 ± 0,95 mm, hướng vít khối bên C1 qua cung sau: vuông góc với cung sau C1 và chếch vào trong góc trung bình: 13,4 ± 2,98 độ, chiều dài vít khối bên C1 qua cung sau trung bình: 28 ± 4,35 mm. Đường kính cuống C2 có 98,48% các trường hợp lớn hơn 4mm, 1,52% các trường hợp nhỏ hơn 4mm, góc bắt vít qua cuống C2: chếch trong trung bình 25,61 ± 5,12 độ, chếch trên trung bình 33,68 ± 5,01 độ.. Là công trình đầu tiên ứng dụng kỹ thuật vít khối bên C1 qua cung sau, vít qua cuống C2. Đánh giá tính an toàn và mức độ hiệu quả trong điều trị chấn thương mất vững C1 - C2:. Thời gian phẫu thuật trung bình là 100,91 ± 35,58 phút với lượng máu mất trung bình là 258,33 ± 113,17 ml, nắn chỉnh trên khung Halo các tổn thương trật nặng cho kết quả tốt. Độ chính xác của vít C1 hai bên đạt 96,97%, độ chính xác của vít C2 bên phải đạt 96,97% bên trái đạt 93,94%. Kết quả sau mổ tại thời điểm kết thúc nghiên cứu: tỷ lệ liền xương đạt 95,45%, chức năng tủy phục hồi tốt và rất tốt đạt 96%. Kết quả chung của nghiên cứu: rất tốt đạt 89,39%, tốt đạt 6,06%, trung bình đạt 4,55%.. NGƯỜI HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH . PGS.TS. NGUYỄN VĂN THẠCH VŨ VĂN CƯỜNG.
SUMMARY INFORMATION ABOUT THE NEW CONCLUSIONS. OF DISSERTATION. Topic: Applied research of Harm's improved techniques in the treatment of traumatic instability C1 - C2.. Major: Orthopedic and plastic surgery Code: 62720129. Fellow : Vu Van Cuong. Science instructor: Associate Professor. Doctor Nguyen Van Thach. Training places : Hà Nội Medical University. These new findings of the dissertation:. It is the first research on diagnostic imaging of the C1 - C2 using operativeAll study patients have C1 posterior arch height greater than 4mm, matching with C1 transverse screw technical through the posterior arch: 5.47 ± 0.95 mm. Perpendicular to C1 posterior arch and average medially angular: 13.4 ± 2.98 degrees. Average C1 lateral mass screw length through posterior arch: 28 ± 4.35 mm. C2 pedicle diameter: 98.48% larger than 4mm, 1.52% of the cases less than 4mm. C2 pedicle screw angle: Average medially angular 25.61 ± 5.12 degrees average, average ascendingly angular 33.68 ± 5.01 degrees.. Being one of the first researches conducted in Vietnam using harm's improved techniques in the treatment of traumatic instability C1 - C2. Average surgical time was 100.91 ± 35.58 minutes with average blood loss was 258.33 ± 113.17ml, correction on Halo frame for severe dislocation get the good results. C1 screw accuracy of the two sides reached 96.97%, the accuracy of the C2 screw reaches 96.97% in the right and 93.94% in the left. Common complications during and after surgery is C1 - C2 venous plexus lesions, C1 posterior arch fracture due to screw process, screw the wrong location.. Post operative result at the end of the study: rate of bone healing reached 95.45%, cord function recovered well and very well reached 96%. The final result of the study: very good is 89.39%, good is 6.06%, and 4.55% average gain SCIENCE INSTRUCTOR FELLOW . ASS PROF. DR NGUYEN VAN THACH VU VAN CUONG.
Định danh: http://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/1773
Bộ sưu tập: Luận án (nghiên cứu sinh)

Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin Mô tả Kích thước Định dạng  
321_VUVANCUONG-LA.pdf
  Tập tin giới hạn truy cập
5.7 MBAdobe PDFHình minh họa
 Đăng nhập để xem toàn văn
321_VuVanCuong-tt.pdf
  Tập tin giới hạn truy cập
713.05 kBAdobe PDFHình minh họa
 Đăng nhập để xem toàn văn


Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.