Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5809Full metadata record
| DC Field | Value | Language |
|---|---|---|
| dc.contributor.advisor | Nguyễn, Phạm Anh Hoa | - |
| dc.contributor.advisor | Hoàng, Kim Lâm | - |
| dc.contributor.author | Đào, Thị Giang | - |
| dc.date.accessioned | 2025-11-18T08:50:39Z | - |
| dc.date.available | 2025-11-18T08:50:39Z | - |
| dc.date.issued | 2025-11-17 | - |
| dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5809 | - |
| dc.description.abstract | Đề tài “Giá trị của một số xét nghiệm trong tiên lượng kết quả điều trị teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai tại Bệnh viện Nhi Trung ương” nghiên cứu với hai mục tiêu: 1. Nhận xét kết quả điều trị teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 2019 đến 2025. 2. Mô tả giá trị của một số xét nghiệm trong tiên lượng xơ gan và biến chứng sau phẫu thuật Kasai ở nhóm đối tượng nghiên cứu trên. | vi_VN |
| dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Định nghĩa 3 1.2. Dịch tễ 3 1.3. Căn nguyên 3 1.4. Phân loại 3 1.5. Mô bệnh học 3 1.5.1. Mô học gan 3 1.5.2. Mô học tắc nghẽn ống mật rốn gan 5 1.6. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng 5 1.6.1. Triệu chứng lâm sàng 5 1.6.2. Triệu chứng cận lâm sàng 6 1.7. Chẩn đoán xác định 6 1.8. Điều trị trẻ teo mật bẩm sinh 7 1.9. Quản lý trẻ teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai 7 1.10. Kết quả điều trị trẻ teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai 8 1.10.1. Kết quả dẫn lưu dòng mật 8 1.10.2. Biến chứng nhiễm trùng đường mật 8 1.10.3. Biến chứng xơ gan mật 9 1.10.4. Tỷ lệ sống với gan tự nhiên 9 1.11. Chỉ định ghép gan ở trẻ teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai 10 1.12. Các yếu tố tiên lượng kết quả điều trị trẻ teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai 10 1.12.1. Tuổi phẫu thuật 10 1.12.2. Type teo đường mật 10 1.12.3. Nhiễm Cytomegalovirus 11 1.12.4. Mô bệnh học 11 1.12.5. Corticoid 12 1.12.6. Nhiễm trùng đường mật 13 1.13. Một số xét nghiệm trong tiên lượng kết quả điều trị trẻ teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai 13 1.13.1. Xét nghiệm đánh giá khả năng lưu thông mật 13 1.13.2. Xét nghiệm đánh giá tổn thương tế bào gan và đường mật 14 1.13.3. Xét nghiệm đánh giá chức năng tổng hợp của gan 15 1.13.4. Các chỉ số và điểm số đánh giá tình trạng xơ gan mật 15 1.14. Tình hình nghiên cứu teo mật bẩm sinh trong nước 17 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18 2.1. Đối tượng nghiên cứu 18 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 18 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 18 2.2. Địa điểm và thời gian thu thập số liệu 18 2.3. Phương pháp nghiên cứu 18 2.3.1. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu 18 2.3.2. Thiết kế nghiên cứu 18 2.3.3. Quy trình nghiên cứu 19 2.3.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu 20 2.3.5. Quản lý và phân tích số liệu 27 2.3.6. Đạo đức nghiên cứu 28 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ 29 3.1. Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu 29 3.2. Kết quả điều trị của bệnh nhân teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai 31 3.2.1. Kết quả điều trị chung sau phẫu thuật 31 3.2.2. Kết quả dẫn lưu mật sau phẫu thuật 32 3.2.3. Biến chứng dài hạn sau phẫu thuật 33 3.2.4. Chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 34 3.3. Vai trò của một số xét nghiệm trong tiên lượng biến chứng xơ gan mật sau phẫu thuật Kasai 35 3.3.1. Một số yếu tố trước phẫu thuật tiên lượng chỉ định ghép gan 36 3.3.2. Vai trò của các xét nghiệm theo thời gian trong tiên lượng chỉ định ghép gan 37 3.3.3. Vai trò của kết quả dẫn lưu mật trong tiên lượng chỉ định ghép gan 44 3.3.4. Vai trò của điểm số bệnh gan giai đoạn cuối trẻ em tại các thời điểm trong tiên lượng chỉ định ghép gan 45 3.3.5. Vai trò của một số xét nghiệm dự đoán biến chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa 46 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 48 4.1. Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu 48 4.1.1. Tỷ lệ giới tính 48 4.1.2. Tuổi phẫu thuật 48 4.1.3. Đặc điểm lâm sàng 49 4.1.4. Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa 51 4.1.5. Đặc điểm giải phẫu bệnh 52 4.2. Kết quả điều trị 53 4.2.1. Kết quả điều trị chung 53 4.2.2. Kết quả dẫn lưu mật 54 4.2.3. Kết quả biến chứng lâu dài sau phẫu thuật 54 4.3. Giá trị các xét nghiệm trong tiên lượng xơ gan và biến chứng sau phẫu thuật 57 4.3.1. Vai trò của Bilirubin toàn phần trong dự đoán chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 57 4.3.2. Vai trò của Albumin trong dự đoán chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 59 4.3.3. Vai trò của Gamma – glutamyl transpeptidase trong dự đoán chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 60 4.3.4. Vai trò của Aspartate aminotransferase trong dự đoán chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 61 4.3.5. Vai trò của chỉ số APRI trong dự đoán chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 62 4.3.6. Vai trò của điểm PELD trong dự đoán chỉ định ghép gan sau phẫu thuật 63 4.3.7. Vai trò của Tiểu cầu và chỉ số APRI trong dự đoán biến chứng giãn tĩnh mạch thực quản 64 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI 65 KẾT LUẬN 66 KIẾN NGHỊ 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO | vi_VN |
| dc.language.iso | vi | vi_VN |
| dc.subject | Teo mật bẩm sinh | vi_VN |
| dc.subject | Ghép gan | vi_VN |
| dc.subject | Ths 2025 | vi_VN |
| dc.subject | Nhi khoa 2025 | vi_VN |
| dc.title | Giá trị của một số xét nghiệm trong tiên lượng kết quả điều trị teo mật bẩm sinh sau phẫu thuật Kasai tại Bệnh viện Nhi Trung ương | vi_VN |
| dc.type | Thesis | vi_VN |
| Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú | |
Files in This Item:
| File | Description | Size | Format | |
|---|---|---|---|---|
| 2025THSdaothigiang.pdf Restricted Access | 1.56 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read | |
| 2025THSdaothigiang.docx Restricted Access | 1.9 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
