Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5743Full metadata record
| DC Field | Value | Language |
|---|---|---|
| dc.contributor.advisor | Lê Quang, Thuận | - |
| dc.contributor.advisor | Hà Trần, Hưng | - |
| dc.contributor.author | Nguyễn Ngọc, Thụy | - |
| dc.date.accessioned | 2025-11-13T04:03:50Z | - |
| dc.date.available | 2025-11-13T04:03:50Z | - |
| dc.date.issued | 2025 | - |
| dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5743 | - |
| dc.description.abstract | Mở đầu: Thay huyết tương (PEX) gần đây được áp dụng trong điều trị ong đốt nhiều nốt (ODNN) với kỳ vọng cải thiện tiên lượng. Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân bị ODNN được PEX. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu trên 21 bệnh nhân bị ODNN được thay huyết tương tại Trung tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai từ 01/2023 đến 08/2025. Kết quả: Tuổi trung vị 61 năm (khoảng tứ phân vị 60-66,5); nam giới chiếm 76,2%. Biến chứng thường gặp gồm: tiêu cơ vân (95,2%), tan máu (66,7%), toan chuyển hóa (61,9%), cô đặc máu (57,2%), suy thận cấp (47,6%), suy gan cấp (44,8%), sốc (28,6%), đông máu rải rác trong lòng mạch (DIC) (28,6%) và hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) (23,8%). Thời gian nằm viện trung vị 7 ngày ((khoảng tứ phân vị 5,3–10,5). Có 5 bệnh nhân tử vong (23,8%). Nhóm được PEX trong 24 giờ sau khi bị ong đốt cải thiện triệu chứng nhanh hơn so với nhóm PEX sau 24 giờ. Kết luận: ODNN có tỷ lệ tử vong và biến chứng suy đa tạng cao. PEX có tác dụng và khả thi trong điều trị khi được chỉ định trong 24 giờ đầu sau khi bị ong đốt. | vi_VN |
| dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Ong đốt nhiều nốt 3 1.1.1. Tình hình dịch tễ 3 1.1.2. Độc chất học của nọc ong 4 1.1.3. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng 11 1.1.4. Chẩn đoán ong đốt nhiều nốt 14 1.1.5. Điều trị ong đốt nhiều nốt 15 1.2. Thay huyết tương trong điều trị ong đốt nhiều nốt 18 1.2.1. Nguyên lý của thay huyết tương 18 1.2.2. Chỉ định 19 1.2.3. Chống chỉ định 20 1.2.4. Quy trình thay huyết tương 20 1.2.5. Tác dụng không mong muốn 21 1.2.6. Các nghiên cứu thay huyết tương trong điều trị ong đốt nhiều nốt 23 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25 2.1. Đối tượng nghiên cứu 25 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 25 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 26 2.2. Phương pháp nghiên cứu 26 2.2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 26 2.2.2. Thiết kế nghiên cứu 26 2.2.3. Phương pháp chọn mẫu 26 2.2.4. Phương tiện nghiên cứu 26 2.2.5. Kỹ thuật nghiên cứu 27 2.3. Các biến số, chỉ số nghiên cứu 27 2.4. Các tiêu chuẩn áp dụng 29 2.5. Phân tích và xử lý số liệu 31 2.6. Đạo đức nghiên cứu 31 2.7. Sơ đồ nghiên cứu 32 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 33 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng 33 3.1.1. Đặc điểm chung 33 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng 38 3.1.3. Địa điểm cận lâm sàng 42 3.2. Đánh giá kết quả điều trị 45 3.2.1. Kết quả điều trị 45 3.2.2. Thời gian điều trị 46 3.2.3. Diễn biến các chỉ số tiên lượng và theo dõi 47 3.2.4. Tương quan mức độ nặng ban đầu và kết quả điều trị 51 3.2.5. Các phương pháp điều trị tại trung tâm chống độc 52 3.2.6. Đặc điểm phương pháp thay huyết tương 53 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 55 4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng 55 4.1.1. Đặc điểm chung 55 4.1.2. Lâm sàng 58 4.1.3. Cận lâm sàng 62 4.2. Điều trị 68 4.2.1. Kết quả điều trị 68 4.2.2. Thời gian điều trị 70 4.2.3. Các chỉ số tiên lượng và theo dõi 71 4.2.4. Các phương pháp điều trị hỗ trợ 73 4.2.5. Thay huyết tương 75 4.3. Hạn chế của nghiên cứu 76 KẾT LUẬN 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
| dc.language.iso | vi | vi_VN |
| dc.publisher | Trường Đại học Y Hà Nội | vi_VN |
| dc.subject | Hồi sức cấp cứu | vi_VN |
| dc.subject | 8720103 | vi_VN |
| dc.title | KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỊ ONG ĐỐT NHIỀU NỐT ĐƯỢC THAY HUYẾT TƯƠNG | vi_VN |
| dc.type | Thesis | vi_VN |
| Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú | |
Files in This Item:
| File | Description | Size | Format | |
|---|---|---|---|---|
| 2025NTnguyenngocthuy.pdf Restricted Access | 2.35 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read | |
| 2025NTnguyenngocthuy.docx Restricted Access | 4.87 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
