Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5566Full metadata record
| DC Field | Value | Language |
|---|---|---|
| dc.contributor.advisor | Phạm Mạnh, Cường | - |
| dc.contributor.advisor | Vũ Đăng, Lưu | - |
| dc.contributor.author | Nguyễn Văn, Tú | - |
| dc.date.accessioned | 2025-10-22T09:10:08Z | - |
| dc.date.available | 2025-10-22T09:10:08Z | - |
| dc.date.issued | 2025 | - |
| dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5566 | - |
| dc.description.abstract | Đặt vấn đề: Khoang trống trong thân đốt sống (IVC) thường được thấy ở những bệnh nhân bị xẹp đốt sống, trong đó nguyên nhân chủ yếu do loãng xương (OVCF) gây nên tình trạng đau mạn tính và không liền thân đốt sống. Mục tiêu: Mô tả đặc điểm hình ảnh và kết quả tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp đốt sống có khoang trống. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu mô tả trên 44 bệnh nhân xẹp đốt sống có khoang trống được điều trị tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học. Đánh giá mức độ đau bằng thang điểm VAS, chức năng cột sống theo thang điểm Oswestry (ODI), chiều cao thân đốt sống xẹp trước và sau can thiệp; lượng xi măng được bơm; vị trí rò xi măng. Kết quả can thiệp được đánh giá theo tiêu chuẩn của Macnab. Kết quả: 45 bệnh nhân ( 6 nam và 39 nữ), tuổi trung bình là 72,11 tuổi (54-89). Vị trí đốt sống xẹp hay gặp nhất là T12, L1 với tỷ lệ 61,5%. Xẹp đốt sống có khí hay gặp nhất với 46,1%, xẹp có dịch và có cả dịch lẫn khí lần lượt là 30,8% và 20,1%. Lượng xi măng trung bình được bơm vào mỗi thân đốt sống là 4ml (2,5-8ml). Rò xi măng ra ngoài thân đốt sống gặp ở 13,3% trường hợp. Điểm VAS và ODI trung bình trước can thiệp là 6,96 và 0,698 so với 1,71 và 0,249 tại lần theo dõi cuối. Chiều cao của thân đốt sau bơm xi măng tăng lên đáng kể là 8,87mm. Kết quả điều trị tốt và rất tốt là 80% theo Macnab. Kết luận: Tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp đốt sống có khoang trống là một thủ thuật an toàn, ít biến chứng, giúp giảm đau và cải thiện nhanh chóng và lâu dài chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân. | vi_VN |
| dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Xẹp đốt sống với dấu hiệu khoang trống trong thân đốt sống 3 1.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xẹp đốt sống có khoang trống 3 1.1.2. Cơ chế bệnh sinh 4 1.1.3. Đặc điểm hình ảnh xẹp đốt sống có khoang trống 6 1.2. Tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học và một số phương pháp điều trị xẹp đốt sống 10 1.2.1. Kỹ thuật tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học 10 1.2.2. Điều trị nội khoa và phục hồi chức năng 12 1.2.3. Phẫu thuật cố định đốt sống 13 1.2.4. Hiệu quả của phương pháp tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp thân đốt sống có khoang trống 14 1.3. Biến chứng có thể sau tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp thân đốt sống 16 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21 2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 21 2.2. Đối tượng nghiên cứu 21 2.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 21 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ 21 2.3. Phương pháp nghiên cứu 21 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 21 2.3.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu 22 2.4. Quy trình kỹ thuật tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học 22 2.5. Các biến số, chỉ số nghiên cứu 25 2.5.1. Mục tiêu 1: Mô tả đặc điểm lâm sàng và hình ảnh xẹp thân đốt sống có khoang trống trên phim chụp X quang và cộng hưởng từ. 25 2.5.2. Mô tả kết quả tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp đốt sống có khoang trống. 26 2.6. Công cụ và phương pháp thu thập số liệu 26 2.7. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả hình ảnh Xquang, cộng hưởng từ xẹp đốt sống. 27 2.8. Quy trình thu thập số liệu 28 2.9. Quản lý và phân tích số liệu 28 2.10. Sai số và biện pháp khống chế sai số 28 2.11. Khía cạnh đạo đức nghiên cứu. 29 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CƯU 31 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu. 31 3.1.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu theo tuổi 31 3.1.2. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu theo giới 32 3.1.3. Tình trạng loãng xương và yếu tố chấn thương đi kèm 32 3.1.4. Đặc điểm lâm sàng 33 3.1.5. Đặc điểm xẹp thân đốt sống 34 3.2. Kỹ thuật bơm xi măng sinh học tạo hình thân đốt sống 37 3.2.1. Thể tích xi măng bơm vào thân đốt sống 37 3.2.2. Các biến chứng liên quan đến tạo hình đốt sốn bằng bơm xi măng sinh học 38 3.3. Hiệu quả bơm xi măng sinh học tạo hình thân đốt sống do xẹp đốt sống có khe hở 38 3.3.1. Hiệu quả điều trị giảm đau 38 3.3.2. Hiệu quả cải thiện chức năng vận động theo ODI 39 3.3.3. Hiệu quả cải thiện mức độ đau và chiều cao thân đốt sống trước và sau can thiệp, đối chiếu với nhóm bệnh nhân xẹp đốt sống không có IVC: 40 3.3.4. Hiệu quả điều trị theo Macnab 41 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 42 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 42 4.1.1. Tuổi 42 4.1.2. Giới 42 4.1.3. Tình trạng loãng xương và yếu tố chấn thương: 43 4.1.4. Đặc điểm lâm sàng 46 4.1.5. Đặc điểm tổn thương xẹp thân đốt sống có khoang trống 48 4.2. Kỹ thuật tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp đốt sống có khoang trống 55 4.2.1. Thể tích xi măng bơm vào thân đốt sống 55 4.2.2. Các biến chứng liên quan đến kỹ thuật bơm xi măng sinh học 59 4.2.3. Đối chiếu và so sánh giữa các nhóm và với các nghiên cứu khác 64 4.3. Kết quả của phương pháp tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp đốt sống có khoang trống: 68 KẾT LUẬN 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
| dc.language.iso | vi | vi_VN |
| dc.subject | xẹp đốt sống, khoang trống, xi măng | vi_VN |
| dc.title | Kết quả tạo hình đốt sống bằng bơm xi măng sinh học trong điều trị xẹp đốt sống có khoang trống. | vi_VN |
| dc.type | Thesis | vi_VN |
| Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú | |
Files in This Item:
| File | Description | Size | Format | |
|---|---|---|---|---|
| 2025NTnguyenvantu.doc.doc Restricted Access | 12.58 MB | Microsoft Word | ||
| 2025NTnguyenvantu.pdf.pdf Restricted Access | 3.02 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.
