Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5146
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | GS.TS. Nguyễn Tấn Bỉnh | - |
dc.contributor.advisor | GS.TS. Phạm Quang Vinh | - |
dc.contributor.author | Phù Chí, Dũng | - |
dc.date.accessioned | 2024-04-19T03:04:47Z | - |
dc.date.available | 2024-04-19T03:04:47Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5146 | - |
dc.description.abstract | Tóm tắt tiếng việt: Những đóng góp mới của luận án: Đặc điểm lâm sàng và sinh học của các người bệnh kháng hay không dung nạp imatinib. Đa số người bệnh có đặc điểm lâm sàng và chỉ số huyết học bình thường. Có 32,1% người bệnh có đột biến kháng imatinib (phổ biến nhất là đột biến E355A/G, E453V/K/Q và đột biến chèn đoạn) Đánh giá đáp ứng và thời gian sống còn sau điều trị nilotinib Tỷ lệ người bệnh đạt đáp ứng huyết học hoàn toàn (CHR) cộng dồn tại thời điểm sau 6 tháng điều trị nilotinib là 97,6%. Tỷ lệ đạt đáp ứng di truyền tế bào hoàn toàn (CcyR) và đáp ứng sinh học phân tử phần lớn (MMR) 24 tháng lần lượt là 66,7% và 51,9%. Tỷ lệ sống toàn bộ (OS) và tỷ lệ sống không tiến triển bệnh (PFS) sau 2 năm điều trị nilotinib lần lượt là 97,9% và 93,1%. Độc tính liên quan đến nilotinib trong nghiên cứu: Giảm tiểu cầu là độc tính liên quan huyết học phổ biến nhất. Kéo dài đoạn QTc, tăng đường huyết, tăng cholesterol và tăng enzym gan là những độc tính không liên quan huyết học phổ biến nhất trong nghiên cứu. Có 5/112 người bệnh ngưng điều trị do độc tính của thuốc. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN............................................................................... 3 1.1. TRỮ LẠNH PHÔI.................................................................................. 3 1.1.1. Khái niệm về trữ phôi ....................................................................... 3 1.1.2. Nguyên lý về trữ phôi ....................................................................... 3 1.1.3. Chỉ định trữ phôi............................................................................... 5 1.1.4. Phƣơng pháp trữ phôi ....................................................................... 5 1.1.5. Xu hƣớng lựa chọn phƣơng pháp trữ lạnh hiện nay......................... 6 1.1.6. Tính an toàn của trữ lạnh phôi.......................................................... 8 1.1.7. Những rủi ro thƣờng gặp trong trữ lạnh - rã đông phôi.................... 9 1.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG PHÔI ....................................................... 9 1.2.1. Quá trình phát triển của phôi ............................................................ 9 1.2.2. Đánh giá chất lƣợng phôi bằng hình thái........................................ 10 1.2.3. Đánh giá chất lƣợng phôi sau trữ lạnh............................................ 15 1.3. CHUẨN BỊ NIÊM MẠC TỬ CUNG TRONG CHUYỂN PHÔI TRỮ... 17 1.3.1. Sinh lý NMTC ................................................................................ 17 1.3.2. Giai đoạn “cửa sổ làm tổ của phôi” ................................................ 19 1.3.3. Các phác đồ chuẩn bị NMTC ......................................................... 22 1.3.4. Đánh giá sự chấp nhận của NMTC................................................. 24 1.4. CÁC KỸ THUẬT HỖ TRỢ TRONG CHU TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ.. 27 1.4.1. Hỗ trợ phôi thoát màng .................................................................. 27 1.4.2. Kĩ thuật chẩn đoán di truyền tiền làm tổ ........................................ 32 1.5. QUÁ TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ LẠNH ....................................... 32 1.5.1. Khái niệm........................................................................................ 32 1.5.2. Chỉ định chuyển phôi trữ lạnh ........................................................ 32 1.5.3. Điều kiện và nguyên tắc chuyển phôi trữ lạnh ............................... 32 1.5.4. Qui trình chuyển phôi trữ lạnh........................................................ 331.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KĨ THUẬT CHUYỂN PHÔI ĐÔNG.. 34 1.6.1. Các yếu tố trên lâm sàng................................................................. 34 1.6.2. Các yếu tố labo ............................................................................... 36 1.6.3. Các yếu tố trong kỹ thuật chuyển phôi ........................................... 37 1.7. XU HƢỚNG HIỆN NAY..................................................................... 40 1.7.1. Xu hƣớng hiện nay đang dần thay thế chuyển phôi tƣơi bằng chuyển phôi trữ ............................................................................. 40 1.7.2. Các lý do để thay thế chuyển phôi tƣơi bằng chuyển phôi trữ:.... 41 1.7.3. Cơ sở của các lý do trên có thể là:................................................ 41 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 43 2.1. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................................................. 43 2.2. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU................................................................ 43 2.3. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 43 2.3.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu .................................... 43 2.3.2. Tiêu chuẩn loại trừ.......................................................................... 44 2.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 44 2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 44 2.4.2. Cỡ mẫu nghiên cứu......................................................................... 44 2.4.3. Mô hình nghiên cứu........................................................................ 45 2.4.4. Các định nghĩa đƣợc dùng trong nghiên cứu.................................. 46 2.4.5. Các biến số nghiên cứu................................................................... 48 2.4.6. Kĩ thuật thu thập thông tin và các bƣớc tiến hành.......................... 49 2.4.7. Sai số và khống chế sai số .............................................................. 53 2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................................................. 53 2.6. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................... 54 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................ 56 3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM BỆNH NHÂN CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG........................................................................................ 56 3.1.1. Tuổi ................................................................................................. 56 3.1.2. Phân bố về thời gian vô sinh........................................................... 583.1.3. Phân loại vô sinh............................................................................. 58 3.1.4. Nguyên nhân vô sinh ...................................................................... 59 3.1.5. Phƣơng pháp thụ tinh...................................................................... 60 3.1.6. Số lần thực hiện chuyển phôi trữ lạnh ............................................ 61 3.1.7. Nồng độ FSH cơ bản ...................................................................... 61 3.1.8. Phác đồ kích thích buồng trứng đƣợc sử dụng ............................... 62 3.1.9. Chất lƣợng phôi trƣớc trữ đông của các phác đồ kích thích buồng trứng.. 62 3.2. KẾT QUẢ CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG........... 63 3.2.1. Nồng độ E2 trong chu kỳ chuyển phôi trữ đông ............................ 63 3.2.2. Đặc điểm niêm mạc tử cung trong chu kỳ chuyển phôi trữ đông .. 64 3.2.3. Kết quả rã đông phôi:...................................................................... 66 3.2.4. Số phôi đƣợc chuyển trong một chu kỳ.......................................... 68 3.2.5. Số phôi rã đông đƣợc chuyển trong 1 chu kỳ theo từng năm ........ 69 3.2.6. Kết quả sau chuyển phôi trữ lạnh ................................................... 69 3.2.7. Số lƣợng thai trong chu kỳ chuyển phôi trữ lạnh ........................... 71 3.2.8. Tiến triển của các chu kỳ có thai lâm sàng..................................... 71 3.3. ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ LÊN KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI TRỮ LẠNH.............................................................................. 72 3.3.1. Ảnh hƣởng của tuổi ngƣời vợ tới kết quả chuyển phôi.................. 72 3.3.2. Loại vô sinh, thời gian vô sinh và kết quả chuyển phôi ................. 73 3.3.3. Nguyên nhân vô sinh và tỷ lệ thai lâm sàng................................... 75 3.3.4. Phác đồ kích thích buồng trứng ...................................................... 76 3.3.5. Phƣơng pháp thụ tinh...................................................................... 77 3.3.6. Chỉ số bFSH và kết quả chuyển phôi.............................................. 77 3.3.7. Số ngày sử dụng E2 và kết quả chuyển phôi.................................. 78 3.3.8. Đặc điểm phôi chuyển và kết quả chuyển phôi.............................. 79 3.3.9. Đặc điểm NMTC và kết quả chuyển phôi ...................................... 81 3.3.10. Đặc điểm khi chuyển phôi và kết quả có thai............................... 83 3.3.11. Phân tích các yếu tố có ảnh hƣởng đến tỷ lệ có thai lâm sàng ..... 84Chƣơng 4: BÀN LUẬN................................................................................. 90 4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM BỆNH NHÂN ĐƢỢC ĐIỀU TRỊ BẰNG QUÁ TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG..................................... 90 4.2. KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI TRỮ LẠNH............................................ 95 4.2.1. Chất lƣợng phôi sau rã đông........................................................... 95 4.2.2. Số lƣợng phôi rã đông chuyển trong 1 chu kỳ................................ 98 4.2.3. Tỷ lệ có thai lâm sàng................................................................... 100 4.2.4. Đa thai và chuyển phôi trữ lạnh.................................................... 102 4.2.5. Chửa ngoài tử cung và chuyển phôi trữ lạnh................................ 103 4.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG...................................................................................... 105 4.3.1. Tuổi của ngƣời vợ......................................................................... 105 4.3.2. Loại và nguyên nhân vô sinh và thời gian vô sinh ....................... 108 4.3.3. Phác đồ kích thích buồng trứng .................................................... 109 4.3.4. FSH cơ bản liên quan đến tỷ lệ có thai......................................... 110 4.3.5. Đặc điểm ngày sử dụng và nồng độ E2 trong chuẩn bị NMTC ... 111 4.3.6. Đặc điểm của niêm mạc tử cung liên quan đến tỷ lệ có thai lâm sàng. 114 4.3.7. Đặc điểm phôi chuyển và tỷ lệ có thai lâm sàng .......................... 116 4.3.8. Ảnh hƣởng của quá trình chuyển phôi lên tỷ lệ thai lâm sàng ..... 119 KẾT LUẬN .............................................................. | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.publisher | Phù Chí Dũng | vi_VN |
dc.subject | Huyết học và truyền máu - 62720151 | vi_VN |
dc.title | Đánh giá hiệu quả của Nilotinib trên người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn đề kháng hoặc không dung nạp với Imatinib | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
TTLA PhuChiDung.pdf Restricted Access | 972.39 kB | Adobe PDF | Sign in to read | |
TVLA PHUCHIDUNG.pdf Restricted Access | 3.63 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.