Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5101
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorPGS.TS. Võ Trương Như Ngọc-
dc.contributor.advisorPGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh-
dc.contributor.authorHoàng Thị, Đợi-
dc.date.accessioned2024-04-19T02:09:57Z-
dc.date.available2024-04-19T02:09:57Z-
dc.date.issued2021-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5101-
dc.description.abstractTóm tắt tiếng việt: Kết luận mới của luận án: Tỷ lệ khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh, độ tuổi 18 – 25: 45,20%; khuôn mặt oval: 66,6 % , vuông: 25,8 %, tam giác: 7,6 %. Các kích thước ngang, dọc, tỷ lệ của khuôn mặt nam HH lớn hơn nữ HH. Sự phù hợp với chuẩn tân cổ điển ở cả nam HH và nữ HH ở mức “giống nhau” chiếm tỷ lệ rất thấp (<2,0%). Có sự khác biệt về khoảng cách từ hai môi đến đường thẩm mỹ E, S giữa hai nhóm HH và không HH. Trên phim sọ nghiêng từ xa, khuôn mặt nam HH nhô hơn nữ HH, môi nữ HH nhô hơn nam HH, cằm nữ HH lẹm hơn nam HH, mũi nam HH cao và nhọn hơn mũi nữ HH. Một số quan điểm thẩm mỹ khuôn mặt hài hòa theo quan điểm của cộng đồng hiện nay: hài hòa là khuôn mặt mà các kích thước, tỷ lệ đo đạc trên khuôn mặt gần với giá trị đo trung bình của người Việt Nam - Á Đông. Hài hòa không phải đẹp. Đẹp trước tiên phải “hài hòa” bên cạnh đó thỏa mãn thêm yếu tố “cảm quan” của người nhìn. Tại Việt Nam, quan điểm về khuôn mặt hài hòa có sự khác nhau giữa các độ tuổi. Thanh niên thích khuôn mặt V-line, cằm nhọn, mắt to tròn, hai mí, mũi cao, da trắng, không quan tâm vấn đề “tướng số”, dễ dàng chấp nhận “phẫu thuật thẩm mỹ”. Độ tuổi 25 - 45 thích khuôn mặt hơi dài, mỏng, gò má cao, tạo nên nét quyến rũ, cá tính theo phong cách phương tây. Trung niên vẫn thích khuôn mặt truyền thống Thuần Việt: khuôn mặt tròn hay trái xoan, mang nét nữ tính, dịu dàng, coi trọng các nét tướng số trên khuôn mặt. Một khuôn mặt được đánh giá là hài hòa phải thỏa mãn được các tiêu chuẩn của xã hội (định tính) và tiêu chuẩn về mặt khoa học (định lượng). Tiêu chuẩn của xã hội (định tính): đó là những đặc điểm hình thái trên khuôn mặt được phần lớn xã hội cảm nhận và yêu thích không mang nét “tướng số” không tốt . Tiêu chuẩn về mặt khoa học (định lượng): khuôn mặt hình oval với các số đo trên ảnh (hoặc xquang) xác định sự cân xứng, tỷ lệ ba tầng mặt, sự cân xứng giữa kích thước của mắt, mũi, môi trên khuôn mặt; một số góc mô mềm thẩm mỹ đánh giá sự hài hòa giữa trán – mũi – môi – cằm, tương quan môi với đường thẩm mỹ. Các tiêu chuẩn trên giúp điều chỉnh một số kích thước trung bình trong giới hạn cho phép nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU......................................................................3 1.1. Khái niệm đẹp, hài hòa trong xã hội hiện nay.................................................3 1.2. Một số quan niệm về thẩm mỹ khuôn mặt hiện nay........................................6 1.2.1. Quan niệm về thẩm mỹ khuôn mặt của người Châu Á ..........................76 1.2.2. Quan niệm về thẩm mỹ khuôn mặt của người Châu Âu ........................98 1.2.3. Quan niệm về thẩm mỹ khuôn mặt của người Châu Mỹ .......................98 1.2.4. Quan niệm về thẩm mỹ khuôn mặt của người Châu Phi......................109 1.2.5. Quan niệm về thẩm mỹ khuôn mặt ở Việt Nam...................................109 1.3. Ảnh hưởng của sự tăng trưởng đến thẩm mỹ khuôn mặt ..........................1412 1.4. Các phương pháp nghiên cứu nhân trắc đầu mặt – thẩm mỹ ....................1412 1.4.1. Đo trực tiếp.........................................................................................1412 1.4.2. Đo trên ảnh chụp chuẩn hoá...............................................................1513 1.4.3. Đo trên phim X- quang.......................................................................2422 1.4.4. Phân tích thẩm mỹ khuôn mặt trên phim xquang sọ mặt thẳng từ xa 2927 1.4.5. Đo trên mẫu thạch cao cung răng.......................................................3129 1.5. Một số nghiên cứu đặc điểm khuôn mặt trên thế giới và ở Việt Nam.......3129 1.5.1. Một số nghiên cứu trên thế giới .........................................................3129 1.5.2. Một số nghiên cứu tại Việt Nam ........................................................3432 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................3937 2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu..............................................................3937 2.1.1. Địa điểm nghiên cứu ..........................................................................3937 2.1.2. Thời gian nghiên cứu..........................................................................3937 2.2. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................4038 2.3. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................4240 2.4. Chọn mẫu nghiên cứu................................................................................4543 2.4.1. Cỡ mẫu ...............................................................................................4543 Field Code Changed Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Bold, Portuguese (Brazil), Do not check spelling or grammar Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Bold, Do not check spelling or grammar Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Bold, Portuguese (Brazil), Do not check spelling or grammar Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Bold, Portuguese (Brazil), Do not check spelling or grammar Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt2.4.2. Qui trình chọn mẫu.............................................................................4644 2.4.3. Các biến số, chỉ số cho mục tiêu 1: Mô tả đặc điểm khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên ảnh chuẩn hóa và phim sọ mặt từ xa theo ý kiến đánh giá của hội đồng chuyên môn. ...............4846 2.4.4. Các biến số, chỉ số cho mục tiêu 2: Phân tích quan điểm KMHH của nhóm đối tượng nghiên cứu trên theo ý kiến của những người không chuyên môn. ......................................................................................5048 2.4.5. Các biến số, nội dung nghiên cứu cho mục tiêu 3: Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá khuôn mặt hài hòa cho người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25.5048 2.5. Qui trình thu thập thông tin .......................................................................5149 2.5.1. Nghiên cứu định lượng.......................................................................5149 2.5.2. Nghiên cứu định tính..........................................................................5250 2.6. Công cụ thu thập thông tin.........................................................................5351 2.6.1. Nghiên cứu định lượng.......................................................................5351 2.6.2. Nghiên cứu định tính..........................................................................5452 2.6.3. Kỹ thuật chup̣ ảnh chuẩn hóa .............................................................5553 2.6.4. Kỹ thuật chup phim s ̣ ọ mặt kỹ thuật số thẳng từ xa...........................5654 2.6.5. Kỹ thuật chụp phim sọ mặt kỹ thuật số nghiêng từ xa.......................5654 2.6.6. Phân tích hình dạng khuôn mặt theo Celébie và Jerolimov ...............5755 2.6.7. Các điểm mốc giải phẫu, kích thước cần đo trên ảnh chuẩn hóa thẳng, nghiêng5957 2.6.8. Tiêu chuẩn đánh giá khuôn măt h ̣ ài hòa trên ảnh chuẩn hóa kỹ thuât s ̣ ố ........6361 2.6.9. Các điểm mốc giải phẫu, kích thước cần đo trên phim sọ thẳng từ xa6361 2.6.10. Các điểm mốc giải phẫu, kích thước cần đo trên phim sọ nghiêng từ xa......6462 2.7. Xử lý và phân tích số liệu ..........................................................................6967 2.7.1. Nghiên cứu định lượng.......................................................................6967 2.7.2. Nghiên cứu định tính..........................................................................7067 2.8. Sai số và cách khống chế sai số.................................................................7068 2.8.1. Nghiên cứu định lượng.......................................................................7068 2.8.2. Nghiên cứu định tính..........................................................................7269 2.9. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu..............................................................7270 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 ptChương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................7471 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ...............................................7471 3.2. Đặc điểm khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên ảnh chuẩn hóa và phim sọ mặt từ xa theo ý kiến đánh giá của hội đồng chuyên môn............7673 3.2.1. Đặc điểm khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên ảnh chuẩn hóa thẳng nghiêng.....................................................7875 3.2.2. Đặc điểm 6 chuẩn tân cổ điển ở nhóm đối tượng có khuôn mặt hài hòa, dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25: ............................................................8784 3.2.3. Đặc điểm khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên phim sọ mặt từ xa theo ý kiến của hội đồng chuyên môn:.........9086 3.2.4. So sánh giá trị trung bình các kích thước, góc, tỷ lệ và chỉ số giữa phương pháp đo trên ảnh và phương pháp đo trên phim X quang và các phương trình hồi qui tuyến tính.........................................................9288 3.3. Quan điểm khuôn mặt hài hòa của nhóm đối tượng nghiên cứu trên theo ý kiến của những người không chuyên môn...............................................9590 3.3.1. Quan điểm của nhóm không chuyên môn..........................................9590 3.3.2. Quan điểm của nhóm chuyên môn.................................................106101 Chương 4: BÀN LUẬN...................................................................................114109 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ...........................................114109 4.2. Đặc điểm khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên ảnh chuẩn hoá và phim sọ mặt từ xa theo ý kiến đánh giá của hội đồng chuyên môn....115110 4.2.1. Đặc điểm chung về hình thái, kích thước khuôn mặt người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên ảnh chụp chuẩn hóa.......................................115110 4.2.2. Đặc điểm hình thái, kích thước khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên ảnh chuẩn hoá theo ý kiến đánh giá của hội đồng chuyên môn ..........................................................................118113 4.3. Đặc điểm hình thái, kích thước khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên phim sọ mặt từ xa ................................................126121 4.3.1. Đặc điểm khuôn mặt hài hòa người dân tộc Kinh độ tuổi 18-25 trên phim sọ mặt thẳng .........................................................................126121 Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: (Default) Times New Roman, 13 pt4.3.2. Đặc điểm hình thái, kích thước khuôn mặt hài hòa của người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 trên phim sọ mặt từ xa.................................129124 4.3.3. Mối tương quan giữa các phép đo trên ảnh nghiêng chuẩn hóa và trên phim sọ nghiêng từ xa ở nhóm có khuôn mặt hài hòa...................130125 4.4. Quan điểm khuôn mặt hài hoà nhìn từ góc độ của cộng đồng và người chuyên môn ..........................................................................................134129 4.4.1. Quan điểm về khuôn mặt đẹp, khuôn mặt hài hòa? Đẹp có phải là hài hòa?134129 4.4.2. Quan điểm về sự cảm nhận cái đẹp giữa các thế hệ trong xã hội hiện nay139134 4.4.3. Quan điểm về sự chấp nhận phẫu thuật thẩm mỹ và xu hướng thẩm mỹ hiện nay .........................................................................................141136 4.4.4. Quan điểm về sự ảnh hưởng của yếu tố phong thủy trên khuôn mặt trong xã hội Việt Nam hiện nay..............................................................145140 4.4.5. Những thuận lợi, khó khăn của người có khuôn mặt hài hòa ........148143 4.5. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá khuôn mặt hài hòa cho người dân tộc Kinh độ tuổi 18 – 25 ..................................................................................................149144 KẾT LUẬN ......................................................................................................154148 KHUYẾN NGHỊ..............................................................................................157150vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.publisherHoàng Thị Đợivi_VN
dc.subjectRăng – Hàm – Mặt - 62720601vi_VN
dc.titleXây dựng tiêu chuẩn đánh giá khuôn mặt hài hòa cho người dân tộc Kinh độ tuổi 18 - 25vi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận án (nghiên cứu sinh)

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
TTLA HoangThiDoi.pdf
  Restricted Access
1.35 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
TVLA HOANGTHIDOI.pdf
  Restricted Access
3.69 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.