Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5091
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | GS.TS. Trịnh Hồng Sơn | - |
dc.contributor.author | Phạm Gia Anh | - |
dc.date.accessioned | 2024-04-19T02:04:57Z | - |
dc.date.available | 2024-04-19T02:04:57Z | - |
dc.date.issued | 2022 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5091 | - |
dc.description.abstract | - Đây là luận án đầu tiên nghiên cứu và có thời gian theo dõi dài (10 năm) về toàn bộ các loại u ác tính không thuộc biểu mô của tất cả đoạn ống tiêu hóa từ thực quản đến hậu môn bao gồm: u cơ trơn, u mỡ, u vỏ bao thần kinh, u lympho, u mô đệm dạ dày ruột (GIST), u mạch, u cuộn mạch, u Kaposi, u tế bào hạt, u cơ vân, u hắc tố. - Luận án đầu tiên nghiên cứu một cách tổng thể cho toàn bộ các loại u ác tính không thuộc biểu mô của riêng ống tiêu hóa, đưa ra được chi tiết các đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh, các phương pháp điều trị và các khuyến nghị cần thiết: + U GIST chiếm đa số (70,6%), u lympho là 26%, u mỡ, u cơ trơn, u hắc tố, u mạch và u cơ vân rất hiếm chỉ chiếm 3,4%; không có u thần kinh, u Kaposi, u hạt và u cuộn mạch. + Ung thư không thuộc biểu mô nằm chủ yếu ở dạ dày (49,6%) và ruột non (25%), rất ít ở thực quản (0,9%). + Tắc ruột và bán tắc ruột chỉ gặp ở u GIST và u lympho. + Mổ cấp cứu do VFM (thủng hoặc hoại tử ruột) do u lympho là chính 71% trong khi do xuất huyết tiêu hóa lại chủ yếu là u GIST (87%). + 1 ca u hắc tố ác tính: chụp PET-CT không phát hiện tổn thương. + Với u không thuộc biểu mô của ống tiêu hóa, tỉ lệ cắt được u hình chêm khá cao 26,8% - Số liệu nghiên cứu lớn (557 ca) trong thời gian dài có ý nghĩa giá trị trong thống kê, trong đó có nhiều ca bệnh hiếm gặp không những ở Việt Nam mà cả trên thế giới (1 ca u cơ vân ác tính, 5 ca u hắc tố ác tính, 1 ca u mạch ác tính), góp phần vào các nghiên cứu sau này trong nước và quốc tế. Tóm tắt tiếng anh: New achievements of the thesis - This was the first research thesis having the longest follow-up time (10 years) on all types of non-epithelial gastrointestinal malignancies consisting of all segments of the gastrointestinal tract from the esophagus to the anus, included: leiomyosarcoma, liposarcoma, shwannoma malignant, malignant lymphoma, gastrointestinal stroma tumor (GIST), angiosarcoma, glomus tumor, Kaposi tumor, granular tumor, rhabdomyosarcoma, malignant melanoma. - The first dissertation researched in a comprehensive demonstration, giving details of clinical features, pathology, treatment methods and necessary recommendations for all types of non-epithelial gastrointestinal malignancies of the gastrointestinal tract: + GIST tumors and malignant lymphoma had the highest rates with 70.6% and 26% respectively. Very rare (3,4%) of liposarcoma, malignant melanoma, rhabdomyosarcoma, angiosarcoma and leiomyosarcoma. No case of schwannoma malignant, granular cell tumour, glomus tumor, Kaposi tumors. + Non-epithelial tumors located almost at stomach (49,6%) and intestine (25%), very rare at esophagus (0,9%) + Bowel obstruction and semi-obstruction were mainly seen in GIST and malignant lymphoma. + Emergency surgery due to peritonitis (perforation or bowel necrosis) mainly by lymphoma (71%), meanwhile gastrointestinal hemorrage was mainly by GIST (87%). + 1 case of malignant melanoma: no lesion was detected by PET-CT + The rate of wedge resection is quite high: 26.8%. - The long-term large research database (557 cases) had statistical significance, including many rare cases not only in Vietnam but also in the world (1 case of Rhabdomyosarcoma, 5 cases malignant melanoma, 1 case of angiosarcoma), contributing to further research in the country and on international scale | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Ngoại tiêu hóa | vi_VN |
dc.title | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại bệnh viện Việt Đức | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
TTLA32Gia anh_NgoaiTH.rar Restricted Access | 1.03 MB | WinRAR Compressed Archive | ||
00_TVLA32GiaAnh_NgoaiTH.pdf Restricted Access | 6.55 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.