Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4947
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | PGS.TS. Lương Thị Minh Hương | - |
dc.contributor.advisor | GS.TS. Trương Việt Dũng | - |
dc.contributor.author | Nguyễn Như Đua | - |
dc.date.accessioned | 2024-04-12T15:03:33Z | - |
dc.date.available | 2024-04-12T15:03:33Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4947 | - |
dc.description.abstract | Những kết luận mới của luận án: 1. Thực trạng viêm mũi xoang mạn tính 1.1. Đặc điểm chung: Độ tuổi gặp nhiều nhất từ 31 – 50 tuổi: 89,36%. Nam chiếm 97,27%. Tuổi nghề nhiều nhất 11 – 20 năm: 77,16%. Tỷ lệ viêm mũi xoang mạn tính (VMXMT) (448/705) 63,55%. Tỷ lệ VMXMT trong các phân xưởng và theo tuổi nghề không khác biệt với p>0,05. 1.2. Đặc điểm lâm sàng – Nội soi: Chảy mũi: 93,53%; Ngạt mũi: 90,85%; Đau đầu: 78,79%; Mất ngửi: 31,47%; Tổng điểm SNOT-22: 32,47±14,32; Điểm VAS mức độ vừa 4 triệu chứng chính (ngạt mũi, chảy mũi, đau đầu, mất ngửi) chiếm tỷ lệ cao nhất: 76,34%, 75,67%, 68,53%, 61,16%. Dị hình vách ngăn: 19,20%; Dị hình vách mũi xoang: 13,84%; Polyp mũi (67/448) 14,96%; Tổn thương nhẹ cuốn dưới, cuốn giữa, khe giữa tỷ lệ cao nhất: 41,96%, 53,13%, 52,90%. Bụi cửa mũi: 99,78%; Đầu cuốn dưới: 81,25%; Đầu cuốn giữa 63,84%; vòm mũi họng 66,29%. 1.3. Thực trạng môi trường lao động: Nồng độ bụi toàn phần ±SD: 12,25 ± 7,12 mg/m3; Hô hấp: 9,06 ± 5,08 mg/m3. Nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh (n=89): Bụi toàn phần: 68,54%; Bụi hô hấp: 65,17%. Hàm lượng khí CO2 ± SD: 1758,16 ± 582,47 mg/m3, vị trí hàm hượng CO2 vượt (n=87): 59,77%. Các khí CO, SO2, NO2 trong giới hạn bình thường. Vi khí hậu ± SD: nhiệt độ không khí: 31,12 ± 1,79 oC; Độ ẩm không khí: 91,09 ± 9,36%; Vận tốc gió: 0,85 ± 0,47m/s. Yếu tố nguy cơ và VMXMT có mối tương quan tuyến tính đồng biến với R2= 0,658 Kết quả can thiệp rửa mũi hỗ trợ điều trị VMXMT: Nghiên cứu tuổi đời, tuổi nghề (TB ± SD): Nhóm chứng 39,32 ± 6,04; 15,33 ± 4,16, Nhóm can thiệp 39,33 ± 5,92;15,69 ± 4,12 với p>0,05; Phân độ VMXMT hai nhóm khác biệt với p >0,05. Tổng điểm SNOT-22 sau can thiệp 3 tháng p<0,05, sau 6 tháng p<0,01. Điểm trung bình VAS sau 3 tháng khác biệt p< 0,01, sau 6 tháng khác biệt p<0,001. Niêm mạc khe giữa, cuốn giữa, cuốn dưới, nhóm can thiệp khác biệt p<0,01,p<0,001. Phân độ VMXMT độ I,II,III nhóm can thiệp sau can thiệp khác biệt p<0,01,p<0,001. Hiệu quả can thiệp đạt được 27,1%. | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Tai – Mũi- Họng - 62720155 | vi_VN |
dc.title | Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than - Công ty Nam Mẫu Uông Bí Quảng Ninh và đánh giá hiệu quả của biện pháp can thiệp | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
00_TVLA_Đua_33_TMH.pdf Restricted Access | 4.24 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
Tóm tắt luận án 24 trang (tiếng việt).pdf Restricted Access | 1.01 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
Tóm tắt luận án 24 trang (tiếng anh).pdf Restricted Access | 1 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.