Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4741
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | PGS.TSKH. Nguyễn Đình Tuấn | - |
dc.contributor.author | Nguyễn Đình Minh | - |
dc.date.accessioned | 2024-04-10T14:37:04Z | - |
dc.date.available | 2024-04-10T14:37:04Z | - |
dc.date.issued | 2019 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4741 | - |
dc.description.abstract | Những kết luận mới của luận án: - Trên hình ảnh chụp mạch máu, số lượng động mạch (ĐM) cấp máu trung bình cho DDĐTM-ĐMC là 3,8±2,28 ĐM, nhiều nhất là 10 ĐM, hay gặp nhất là ĐM thái dương nông với 56% bên phải và 52% bên trái. Số lượng tĩnh mạch (TM) dẫn lưu trung bình là 1,9±0,97 TM, nhiều nhất là 5 TM, hay gặp nhất là TM thái dương nông, với 32% bên phải và 26% bên trái. Phân loại Cho III là hay gặp nhất, chiếm 80% trường hợp, trong đó 95,7% loại này được phát hiện từ nhỏ và 94,7% tăng trưởng mạnh trong thời kỳ như dậy thì hoặc có thai. Phân loại Cho I và II có liên quan đến chấn thương. - Kết quả nút mạch DDĐTM-ĐMC cho thấy phân loại Cho I và II có tỷ lệ tắc mạch cao hơn loại III. Kích thước <5cm có tỷ lệ tắc mạch hoàn toàn cao nhất là 71,4%, có 88% BN chảy máu <100ml trong mổ. Khả năng PT lấy bỏ hoàn toàn liên quan đến kích thước <5cm, khu trú trong 1 vùng giải phẫu và phân loại Cho I và II theo tỷ lệ tương ứng là 100%, 82,8% và 100%. Theo dõi sau điều trị 35,5±26,84 tháng thấy 81,6% BN giảm GĐLS theo Schobinger. Tỷ lệ khỏi bệnh hoàn toàn là 47,4%. Hiệu quả điều trị bao gồm bệnh khỏi và đỡ là 92,1%, trong đó nhóm nút mạch và phẫu thuật là 93,7% và nhóm nút mạch không phẫu thuật là 83,4%. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ khỏi bệnh là nam giới (63,6%), phân loại Cho I và II (88,9%), nút bằng chọc trực tiếp (83,3%) và tắc mạch hoàn toàn sau nút (66,7%). Tóm tắt tiếng anh: New contribution of the thesis: - On angiography, average number of feeding arteries of head and neck arteriovenous malformations was 3,8±2,28 ĐM, the highest was 10 feeding arteries, the superficial temporal artery was the most common with 56% on the right side and 52% on the left. Average number of draining veins was 1,9±0,97, the highest was 5 veins, the superficial temporal vein was the most common with 32% on the right side and 26% on the left. Cho’s type III was more common with 80% cases, in which 95,7% this type was found at child age and 94,7% developing in andolescent or pregnant periods. Cho’s type I&II was related to injuries. - The study results showed that Cho’s type I&II had higher occlusion rate than Cho’s type III. The lesions <5cm had the highest incidence of complete occlusion with 71,4%; 88% cases bleeding under 100ml in surgery. The abilities of total excision is closely related to factors such as lesion size < 5cm, extent in one anatomical location and Cho’s type I&II with 100%, 82,8% and 100%, respectively. Folow up 35,5±26,84 months show that Schobinger’s grade was reduced in 81,6%, 47,4% patients achieved complete improvement. The treament effect including “complete improvement” and “partial improvement” was 92,1%, in which 93,7% using embolisation combining with surgery and 83,4% by embolisation standalone. The factors directly linked to “complete improvement” were male (63,6%), Cho’s type I&II (88,9%), direct punction embolisation (83,3%) and complete occlusion after embolisation (66,7%). | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC Lời cam đoan Chữ viết tắt Mục lục Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ảnh ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN........................................................................... 3 1.1. GIẢI PHẪU CHỤP MẠCH MÁU VÙNG ĐẦU MẶT CỔ.......................3 1.1.1. Đại cương..............................................................................................3 1.1.2. Động mạch cảnh chung.........................................................................3 1.1.3. Động mạch cảnh ngoài..........................................................................3 1.1.4. Động mạch cảnh trong ..........................................................................9 1.1.5. Động mạch dưới đòn.............................................................................9 1.1.6. Hệ tĩnh mạch đầu mặt cổ ....................................................................10 1.2. BỆNH LÝ DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH VÙNG ĐẦU MẶT CỔ .....11 1.2.1. Định nghĩa...........................................................................................11 1.2.2. Phân loại..............................................................................................12 1.2.3. Sinh lý bệnh học..................................................................................17 1.2.4. Giải phẫu bệnh học .............................................................................18 1.2.5. Chẩn đoán lâm sàng DDĐTM-ĐMC..................................................18 1.2.6. Chẩn đoán hình ảnh DDĐTM-ĐMC ..................................................21 1.3. ĐIỀU TRỊ DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH VÙNG ĐẦU MẶT CỔ .....27 1.3.1. Điều trị bảo tồn ...................................................................................27 1.3.2. Điều trị nút mạch.................................................................................28 1.3.3. Điều trị phẫu thuật...............................................................................34 1.3.4. Điều trị chiếu xạ..................................................................................36 1.3.5. Vai trò nút mạch trong phối hợp điều trị ............................................36 1.3.6. Theo dõi sau điều trị............................................................................37 1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ DDĐTM-ĐMC....................................38 1.4.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới......................................................38 1.4.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt nam .....................................................40 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 43 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...................................................................43 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân ..........................................................43 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ..............................................................................43 2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ..........................................43 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................43 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................43 2.3.2. Tiến hành nghiên cứu..........................................................................43 2.4. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .......................................................................44 2.4.1. Cỡ mẫu................................................................................................44 2.4.2. Phương tiện và quy trình thực hiện nghiên cứu..................................45 2.5. CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU................................................................56 2.5.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .............................56 2.5.2. Đặc điểm hình ảnh chụp mạch máu của DDĐTM-ĐMC...................57 2.5.3. Điều trị DDĐTM-ĐMC bằng nút mạch .............................................58 2.6. CÁCH THỨC THU THẬP SỐ LIỆU.......................................................61 2.7. QUẢN LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU....................................................61 2.8. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU.......................................................................61 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................... 64 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU.......64 3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân DDĐTM-ĐMC theo tuổi và giới tính.............64 3.1.2. Đặc điểm thời điểm phát hiện và thời kỳ bệnh tiến triển nhanh.........65 3.1.3. Đặc điểm vị trí DDĐTM-ĐMC ..........................................................67 3.1.4. Đặc điểm lâm sàng của DDĐTM-ĐMC.............................................68 3.1.5. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính của DDĐTM-ĐMC......................70 3.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH DDĐTM-ĐMC TRÊN CHỤP MẠCH MÁU..71 3.2.1. Đặc điểm kích thước DDĐTM-ĐMC trên CMM..............................71 3.2.2. Đặc điểm động mạch nuôi của DDĐTM-ĐMC trên CMM ...............73 3.2.3. Đặc điểm số lượng động mạch nuôi DDĐTM-ĐMC trên CMM.......74 3.2.4. Đặc điểm tĩnh mạch dẫn lưu DDĐTM-ĐMC trên CMM...................75 3.2.5. Đặc điểm hình ảnh DDĐTM-ĐMC theo phân loại Cho trên CMM ..77 3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NÚT MẠCH DDĐTM-ĐMC ...............................79 3.3.1. Đường tiếp cận nút mạch trong điều trị DDĐTM - ĐMC..................79 3.3.2. Nút mạch theo đường ĐM trong điều trị DDĐTM - ĐMC................80 3.3.3. Nút mạch bằng chọc trực tiếp trong điều trị DDĐTM - ĐMC...........81 3.3.4. Vật liệu nút mạch sử dụng trong điều trị DDĐTM - ĐMC................82 3.3.5. Mức độ tắc mạch sau nút mạch điều trị DDĐTM-ĐMC....................84 3.3.6. Biến chứng sau nút mạch điều trị DDĐTM-ĐMC .............................86 3.3.7. Điều trị nút mạch DDĐTM-ĐMC phối hợp với phẫu thuật...............86 3.3.8. Kết quả theo dõi sau điều trị DDĐTM-ĐMC.....................................90 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN............................................................................. 96 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU.......96 4.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới tính..............................................................96 4.1.2. Đặc điểm về phát triển của bệnh DDĐTM-ĐMC...............................97 4.1.3. Đặc điểm vị trí của DDĐTM-ĐMC..................................................100 4.1.4. Đặc điểm lâm sàng DDĐTM-ĐMC và phân loại Schobinger..........102 4.1.5. Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính của DDĐTM-ĐMC....................104 4.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH DDĐTM-ĐMC TRÊN CHỤP MẠCH MÁU106 4.2.1. Đặc điểm về kích thước DDĐTM-ĐMC trên chụp mạch máu ........106 4.2.2. Đặc điểm động mạch nuôi DDĐTM-DDMC trên chụp mạch máu..107 4.2.3. Đặc điểm tĩnh mạch dẫn lưu DDĐTM-ĐMC trên chụp mạch máu .110 4.2.4. Đặc điểm phân loại DDĐTM-ĐMC trên chụp mạch máu ...............111 4.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NÚT MẠCH DDĐTM-ĐMC .............................112 4.3.1. Đường tiếp cận nút mạch trong điều trị DDĐTM-ĐMC..................112 4.3.2. Nút mạch theo đường động mạch trong điều trị DDĐTM-ĐMC.....114 4.3.3. Nút mạch theo đường chọc trực tiếp trong điều trị DDĐTM-ĐMC 116 4.3.4. Vật liệu nút mạch trong điều trị DDĐTM-ĐMC..............................119 4.3.5. Mức độ tắc mạch sau nút mạch điều trị DDĐTM-ĐMC..................122 4.3.6. Biến chứng sau điều trị nút mạch DDĐTM-ĐMC ...........................123 4.3.7. Thời gian phẫu thuật sau nút mạch điều trị DDĐTM-ĐMC ............125 4.3.8. Phẫu thuật điều trị DDĐTM-ĐMC...................................................126 4.3.9. Mức độ mất máu trong phẫu thuật DDĐTM-ĐMC..........................128 4.3.10. Mức độ khỏi bệnh sau điều trị theo BN tự đánh giá.......................130 4.3.11. Mức độ cải thiện lâm sàng sau điều trị DDĐTM-ĐMC.................131 4.3.12. Thay đổi kích thước DDĐTM-ĐMC sau điều trị...........................132 4.3.13. Mức độ khỏi bệnh sau điều trị DDĐTM-ĐMC..............................133 KẾT LUẬN.................................................................................................. 138 KIẾN NGHỊ................................................................................................. 140 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Chẩn đoán hình ảnh | vi_VN |
dc.title | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chụp mạch máu và đánh giá kết quả điều trị dị dạng động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ bằng phương pháp nút mạch | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận án (nghiên cứu sinh) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
TVLA NGUYENDINHMINH.pdf Restricted Access | 4.48 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
TTLA NguyenDinhMinh.pdf Restricted Access | 714.47 kB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.