Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4425
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | PGSTS.Phạm Thị, Lan | - |
dc.contributor.author | Thạc sỹ Lương Đức, Diễn | - |
dc.date.accessioned | 2023-08-01T04:33:08Z | - |
dc.date.available | 2023-08-01T04:33:08Z | - |
dc.date.issued | 2023-07-14 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4425 | - |
dc.description.abstract | KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU BỆNH ZONA BẰNG UỐNG GAPAPENTIN KẾT HỢP CHIẾU LASER HE-NE. TÓM TẮT Mục tiêu: “Kết quả điều trị giảm đau bệnh Zona bằng uống Gabapentin kết hợp chiếu laser He – Ne ”. với 2 mục tiêu: 1. Khảo sát một số yếu tố liên quan và đặc điểm lâm sàng bệnh Zona điều trị tại Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa. 2. Đánh giá Kết quả điều trị giảm đau trong bệnh Zona mức độ vừa và nặng bằng uống gabapentin kết họp với chiếu laser He – Ne. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Bệnh nhân được chẩn đoán xác định mắc bệnh zona điều trị nội trú tại Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa, năm 2022. Kết quả: Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, nhóm tuổi trên 50 tuổi thường gặp nhất (chiếm 88,5%), thấp nhất là nhóm <30 tuổi (chiếm 1,9%). Tiền triệu: Nhóm đau nhức chiếm tỷ lệ cao nhất (77,55%) tiếp đến là nhóm nóng rát (53,06), thấp nhất là nhóm các triệu chứng khác (2,04%). Điều trị trước khi khám: Nhóm chưa điều trị chiếm tỷ lệ cao nhất (51,02%), tiếp đến là nhóm điều trị không chuyên khoa da liễu (24,49), thấp nhất là nhóm điều trị ..... (10,2%). Thương tổn mảng da viêm đỏ chiếm tỷ lệ cao nhất (91,4%), tiếp đến là mụn nước, bóng nước (69,4%), sẹo gặp rất ít (4,5%). Vị trí tổn thương gặp ở các vùng đầu mặt cổ chiếm 28,4% và liên sườn chiếm tỷ lệ cao nhất (39,6%). Mức độ đau nặng chiếm tỷ lệ cao nhất (50,4%), kế đến là nhóm mức độ đau vừa (45,9%), thấp nhất là nhóm đau nhẹ (3,7%). Sau 20 ngày điều trị, có 100% bệnh nhân hài lòng với kết quả điều trị. Sau 7 ngày, có 60,47% bệnh đáp ứng tốt, 25,58% bệnh đáp ứng khá, 13,95% trung bình; sau 14 ngày, có 86,49% bệnh đáp ứng tốt, 10,81% bệnh đáp ứng khá, 10,81% trung bình; sau 21 ngày, có 89,19% bệnh đáp ứng tốt, 8,11% bệnh đáp ứng khá, 10,81% bệnh trung bình. Qua các tuần điều trị không ghi nhận bất kì tác dụng không mong muốn nào. Kết luận:Thương tổn mụn nước, bóng nước gặp ở hầu hết các bệnh nhân. Mụn nước, bóng nước vỡ có nguy cơ bội nhiễm cao, cần lưu ý vấn đề đề phòng bội nhiễm trên các bệnh nhân nổi mụn nước, bóng nước. Sau quá trình điều trị bằng thuốc uống kết hợp thuốc bôi tại chỗ bằng Medlo cho kết quả điều trị tốt, thuốc bôi tại chỗ không ghi nhận tác dụng phụ. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẦN ĐỀ 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Bệnh zona 3 1.1.1. Dịch tễ học 3 1.1.2. Căn nguyên 3 1.1.3. Cơ chế bệnh sinh 4 1.1.4. Đặc điểm lâm sàng bệnh zona 6 1.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng 9 1.1.6. Các thể lâm sàng 9 1.1.7. Tiến triển 10 1.1.8. Biến chứng 10 1.1.9. Đau sau zona 11 1.1.10. Điều trị bệnh zona 11 1.1.11. Phòng bệnh 14 1.2. Gabapentin và Laser He - Ne trong điều trị zona 14 1.2.1. Gabapentin 14 1.2.2. Đại cương về laser 15 1.2.3. Laser He-Ne 17 1.3. Nghiên cứu về Zona và điều trị đau trong zona trên thế giới và Việt Nam 23 1.3.1. Nghiên cứu trên Thế giới 23 1.3.2. Nghiên cứu tại Việt Nam 25 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27 2.1. Đối tượng nghiên cứu 27 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân nghiên cứu 27 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân điều trị 27 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 28 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu 28 2.2.2. Thời gian nghiên cứu 28 2.3. Phương pháp nghiên cứu 28 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 28 2.3.2. Phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu nghiên cứu 28 2.3.3. Vật liệu nghiên cứu 29 2.4. Các kỹ thuật và tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu 30 2.4.1. Kỹ thuật chiếu tia Laze He- Ne 30 2.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá lâm sàng 31 2.5. Các bước tiến hành 32 2.5.1. Mục tiêu 1 32 2.5.2. Mục tiêu 2 33 2.5.3. Biến số, chỉ số nghiên cứu 35 2.6. Các thông số đánh giá 37 2.6.1. Khảo sát một số yếu tố liên quan và đặc điểm lâm sàng của bệnh zona 37 2.6.2. Nghiên cứu kết quả điều trị giảm đau bệnh zona bằng uống gabapentin kết hợp với chiếu tia Lazer He - Ne 37 2.7. Xử lý số liệu 38 2.8. Địa điểm nghiên cứu 38 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu: 38 2.10. Hạn chế của đề tài: 38 2.11. Sơ đồ nghiên cứu 39 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 3.1. Tình hình, đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan bệnh zona 40 3.1.1. Tình hình bệnh zona 40 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh zona 42 3.2. Kết quả điều trị giảm đau của bệnh zona 47 3.2.1. Đặc điểm đối tượng của hai nhóm 47 3.2.2. Kết quả điều trị của NNC 48 3.2.3. Một số yếu tố liên quan đến hiệu quả điều trị giảm đau của NNC 50 3.3. So sánh kết quả điều trị giảm đau của 2 nhóm 51 3.3.1. Kết quả giảm đau theo tính chất đau của 2 nhóm sau điều trị 51 3.3.2. Kết quả giảm đau theo thang điểm likert của hai nhóm 52 3.3.3. Kết quả lành tổn thương của hai nhóm 53 3.3.4. Kết quả điều trị chung sau 20 ngày của 2 nhóm 54 3.3.5. Đánh giá tác dụng phụ của chiếu tia Laser He-Ne 55 3.3.6. Sự hài lòng của người bệnh 56 Chương 4. BÀN LUẬN 57 4.1. Tình hình, đặc điểm lâm sàng bệnh zona điều trị nội trú tại Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa, từ 4/2022 đến 11/2022. 57 4.1.1. Tình hình bệnh zona 57 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng của bệnh zona 60 4.2. Kết quả điều trị giảm đau của bệnh zona 65 4.2.1. Kết quả điều trị của nhóm nghiên cứu bằng uống Gapapentin kết hợp chiếu Laser He-Ne 66 4.2.2. Một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị giảm đau của NNC 68 4.3. So sánh kết quả điều trị giảm đau của nhóm nghiên cứu và nhóm đối chúng 71 4.3.1. Kết quả giảm đau theo tính chất đau của nhóm nghiên cứu và nhóm đối chứng 71 4.3.2. Kết quả giảm đau theo thang điểm likert của hai nhóm 71 4.3.3. Kết quả lành tổn thương của hai nhóm 73 4.3.4. Kết quả điều trị chung sau 20 ngày của 2 nhóm 74 4.3.5. Đánh giá tác dụng phụ của chiếu tia Laser He-Ne 75 4.3.6. Sự hài lòng của người bệnh 76 KẾT LUẬN 78 KIẾN NGHỊ 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC MỤC LỤC BẢNG Bảng 2.1. Bộ câu hỏi đánh giá chất lượng giấc ngủ. 34 Bảng 2.2. Bảng biến số, chỉ số nghiên cứu 35 Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo giới và tuổi 41 Bảng 3.2. Phân bố bệnh nhân zona theo mùa 41 Bảng 3.3. Phân phối bệnh nhân theo vị trí tổn thương 42 Bảng 3.4. Các triệu chứng toàn thân 44 Bảng 3.5. Phân bố mức độ đau theo Likert 45 Bảng 3.6. Mức độ đau theo nhóm tuổi trước điều trị 45 Bảng 3.7. Mức độ đau theo giới trước điều trị 46 Bảng 3.8. Đặc điểm của hai nhóm 47 Bảng 3.9. Kết quả giảm đau theo chỉ số likert. 48 Bảng 3.10. Phân bố mức độ đau sau điều trị của NNC 49 Bảng 3.11. Kết quả điều trị theo thời gian lành tổn thương của NNC 49 Bảng 3.12. Kết quả điều trị giảm đau theo mức độ bệnh của NNC 50 Bảng 3.13. Kết quả điều trị giảm đau theo nhóm tuổi của NNC 50 Bảng 3.14. Kết quả điều trị giảm đau theo thời gian bị bệnh của NNC 51 Bảng 3.15. Kết quả giảm đau theo tính chất đau của 2 nhóm 51 Bảng 3.16. Kết quả giảm đau theo thang điểm likert của hai nhóm 52 Bảng 3.17. Kết quả lành tổn thương của hai nhóm 53 Bảng 3.18. Kết quả điều trị sau 20 ngày của 2 nhóm 54 Bảng 3.19. Bảng đánh giá tác dụng phụ của chiếu tia Laser He-Ne 55 Bảng 3.20. Sự hài lòng của người bệnh 56 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ bệnh zona và các bệnh da điều trị nội trú 40 Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ bệnh zona và các bệnh da do virus 40 Biểu đồ 3.3. Phân bố bệnh nhân zona theo tuổi bệnh 42 Biểu đồ 3.4. Đặc điểm tổn thương cơ bản 43 Biểu đồ 3.5. Thời điểm đau 44 Biểu đồ 3.6. Một số bệnh kết hợp 46 Biểu đồ 3.7. Kết quả điều trị giảm đau sau 20 ngày của 2 nhóm 53 Biểu đồ 3.8. Chất lượng giấc ngủ của người bệnh sau điều trị 55 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | bệnh zona , đặc điểm lâm sàng, kết quả điều trị | vi_VN |
dc.title | Kết quả điều trị giảm đau trong bệnh zona bằng uống Gabapentin kết hợp chiếu laser HENE | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Đề tài Diễn TH. 29.7.2023.pdf Restricted Access | 2.58 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
Đề tài Diễn TH. 29.7.2023.docx Restricted Access | 2.66 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.