Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4225
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorNGUYỄN, VIỆT-
dc.contributor.authorNGUYỄN, ĐÔNG-
dc.date.accessioned2022-12-07T07:18:45Z-
dc.date.available2022-12-07T07:18:45Z-
dc.date.issued2022-11-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4225-
dc.description.abstractMICA/B (Major histocompatibility complex class I chain-related A/B) là các kháng nguyên trên bề mặt của tế bào khối u, có vai trò kích hoạt hệ thống miễn dịch phát hiện và tiêu diệt các tế bào u. Nghiên cứu này được thực hiện nhằm xác định vai trò của đa hình đơn rs2596542 C > T trong điều hòa mức độ biểu hiện của MICA/B ở mô ung thư vòm họng. 58 mô ung thư vòm họng đã được lựa chọn tham gia vào nghiên cứu. Kiểu gen của rs2596542 được xác định bằng kĩ thuật realtime-PCR và mức độ biểu hiện protein MICA/B được thực hiện bằng phương pháp nhuộm hóa mô miễn dịch. Kết quả đã cho thấy sự biểu hiện của MICA/B trên các mô ung thư vòm họng thấp nhất khi mang kiểu gen CC (p = 0,038). Các khối u mang alen rs2596542T có mức độ biểu hiện MICA/B cao hơn có ý nghĩa so với những khối u mang alen rs2596542C (p = 0,04). Do đó, alen T và sự biểu hiện của protein MICA/B có tiềm năng trở thành dấu ấn sinh học cho phát triển liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư vòm họngvi_VN
dc.description.tableofcontentsĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Ung thư vòm họng 3 1.1.1. Khái niệm 3 1.1.2. Dịch tễ 4 1.1.3. Các yếu tố nguy cơ 4 1.1.4. Triệu chứng lâm sàng 6 1.1.5. Chẩn đoán 7 1.1.6. Điều trị 8 1.2. PROTEIN MICA/B 8 1.3. Đa hình đơn SNP rs2596542 của GEN MICA 11 1.3.1. Sơ lược về gen MICA 11 1.3.2. Đa hình đơn SNP, rs2596542 gen MICA 13 1.3.3.Các nghiên cứu về rs2596542 15 1.4. Kỹ thuật Real time PCR 16 1.5.Kỹ thuật hóa mô miễn dịch 18 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21 2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu 21 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 21 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn và loại trừ 21 2.1.3. Địa điểm nghiên cứu 21 2.1.4. Thời gian nghiên cứu 21 2.1.5. Đạo đức nghiên cứu 21 2.2. Phương pháp nghiên cứu 22 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 22 2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu 22 2.2.3. Các biến số và chỉ số nghiên cứu 22 2.2.4. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu 24 2.2.5. Sơ đồ nghiên cứu 27 2.2.6. Quy trình thực hiện phương pháp nghiên cứu 28 2.2.7. Phân tích và xử lý số liệu 37 2.2.8. Sai số 37 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ 38 3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu 38 3.1.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu 38 3.2. Xác định kiểu gen SNP rs2596542 trên gen MICA và mức độ biểu hiện protein MICA 39 3.2.1. Kết quả bước phân tích SNP 39 3.2.2. Phân tích biểu hiện protein MICA/B 43 3.3. Sự phân bố SNP rs2596542 trên đối tượng nghiên cứu và mức độ biểu hiện protein MICA/B 44 3.3.1. Xác định sự phân bố SNP rs2596542 44 3.3.2. Đánh giá mức độ biểu hiện protein MICA/B ở mẫu mô ung thư vòm họng 45 3.4. Mối liên quan SNP rs2596542 và biểu hiện protein MICA/B 47 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 51 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 51 4.1.1. Đặc điểm chung về tuổi 51 4.1.2. Đặc điểm chung về giới 51 4.2. Kết quả phân tích tỉ lệ các kiểu gen, alen tại vị trí locus SNP rs2596542 của gen MICA/B 52 4.3. Phân tích mức độ biểu hiện protein MICA/B trên bệnh nhân ung thư vòm họng 54 4.4. Mối liên quan giữa SNP rs2596542 với sự biểu hiện của MICA/B trên bệnh nhân ung thư vòm họng. 56 4.5. Hạn chế 64 KẾT LUẬN 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectrs2596542vi_VN
dc.subjectung thư vòm họng thể không biệt hóavi_VN
dc.subjectEpstein-Barr virusvi_VN
dc.titleĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐA HÌNH ĐƠN rs2596542 VỚI MỨC ĐỘ BIỂU HIỆN PROTEIN MICA/B TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÒM HỌNGvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn thạc sĩ

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
LUẬN VĂN.NGUYỄN TẤN ĐÔNG.CH29.docx
  Restricted Access
2.33 MBMicrosoft Word XML
LUẬN VĂN-NGUYỄN TẤN ĐÔNG.pdf
  Restricted Access
1.43 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.