Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4217
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đinh Ngọc, Sơn | - |
dc.contributor.author | Nguyễn Mạnh, Trường | - |
dc.date.accessioned | 2022-12-07T04:24:18Z | - |
dc.date.available | 2022-12-07T04:24:18Z | - |
dc.date.issued | 2022 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4217 | - |
dc.description.abstract | Qua 73 trường hợp trượt đốt sống thắt lưng một tầng, được điều trị bằng phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp tại Khoa Phẫu thuật cột sống, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, chúng tôi có một số kết luận như sau: 1.Đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh. 1.1 Lâm sàng Biểu hiện lâm sàng trong bệnh lý TĐS thắt lưng rất đa dạng và phong phú, thể hiện qua hai hội chứng là hội chứng cột sống và hội chứng chèn ép rễ. Hội chứng cột sống: Tất cả các bệnh nhân TĐS đều có đau lưng và phần lớn đau lưng mức độ nhiều với VAS lưng trung bình 6,11 điểm. Mặc dù dấu hiệu bậc thang là đặc trưng trong bệnh lý TĐS, nhưng TĐS mức độ nhẹ (độ I và độ II) chỉ gặp 2,7 % có dấu hiệu này. Hội chứng chèn ép rễ: Đau theo rễ thần kinh là một triệu chứng thường gặp với 54,8% đau theo rễ 1 bên và 31,1% đau theo rễ 2 bên. Đau cách hồi thần kinh gặp 71,2%. Rối loạn cảm giác với tê bì dị cảm gặp ở 57,8%. Rối loạn cơ tròn chiếm 1,4%. 1.2. Chẩn đoán hình ảnh X quang quy ước phát hiện TĐS thắt lưng – cùng. Trượt độ I chiếm 52,1 % và độ II chiếm 47,9 %. Độ Trượt trên X quang động cho thấy có 34,2% có tăng độ trượt. Cộng hưởng từ giúp khảo sát các tổn thương mô mềm rất tốt với : 91,8% bệnh nhân có thoát vị đĩa đệm; 90,4% bệnh nhân hẹp khe liên thân đốt; 84,9% bệnh nhân hẹp lỗ liên hợp và 82,2% bệnh nhân phì đại mỏm khớp. Kết quả điều trị 2.1 Kết quả điều trị gần Phẫu thuật hàn thân xương liên thân đốt thắt lưng cùng qua lỗ liên hợp có hiệu quả tốt về cải thiện triệu chứng Thời gian phẫu thuật trung bình là 71,16 phút. Lượng máu mất trung bình là 257,67 ml. Bệnh nhân đi lại được sớm sau mổ 4,72 ngày. Tỷ lệ biến chứng thấp: rách màng cứng 4,1%, vỡ cuống 1,4% và nhiễm khuẩn nông vết mổ (4,1%). Thời gian nằm viện 5,56 ngày. 2.2 Kết quả điều trị sau 6 tháng Chức năng cột sống được cải thiện một cách đáng kể với chỉ số ODI trước mổ 58,32% xuống 12,69% sau mổ 06 tháng. Tỷ lệ liền xương đạt 78,7% độ II và 19,7% đạt độ I. Kết quả phẫu thuật đạt tốt và rất tốt là 91,8% . Phẫu thuật hàn thân xương liên thân đốt thắt lưng cùng qua lỗ liên hợp là một phương pháp an toàn và hiệu quả trong điều trị TĐS thắt lưng cùng | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Wollowick AL, Sarwahi V, eds. Spondylolisthesis: Diagnosis, Non-Surgical Management, and Surgical Techniques. Springer US; 2015. doi:10.1007/978-1-4899-7575-1 2. Herman MJ, Pizzutillo PD. Spondylolysis and spondylolisthesis in the child and adolescent: a new classification. Clin Orthop. 2005;(434):46-54. doi:10.1097/01.blo.0000162992.25677.7b 3. Martin BI, Deyo RA, Mirza SK, et al. Expenditures and Health Status Among Adults With Back and Neck Problems. JAMA. 2008;299(6):656-664. doi:10.1001/jama.299.6.656 4. Dagenais S, Caro J, Haldeman S. A systematic review of low back pain cost of illness studies in the United States and internationally. Spine J. 2008; 8(1):8-20. doi:10.1016/j.spinee.2007.10.005 5. Martin BI, Turner JA, Mirza SK, et al. Trends in health care expenditures, utilization, and health status among US adults with spine problems, 1997-2006. Spine. 2009;34(19):2077-2084. doi:10.1097/brs. 0b 013e3181b1fad1 6. Cloward RB. The Treatment of Ruptured Lumbar Intervertebral Discs by Vertebral Body Fusion: I. Indications, Operative Technique, After Care. J Neurosurg. 1953;10(2):154-168. doi:10.3171/jns.1953.10.2.0154 7. Harms J, Rolinger H. A one-stager procedure in operative treatment of spondylolistheses: dorsal traction-reposition and anterior fusion. Z Orthop Ihre Grenzgeb. 1982;120(3):343-347. doi:10.1055/s-2008-1051624 8. Tormenti MJ, Maserati MB, Bonfield CM, et al. Perioperative surgical complications of transforaminal lumbar interbody fusion: a single-center experience. J Neurosurg Spine. 2012;16(1):44-50. doi:10.3171/2011. 9.SPINE11373 9. Foley KT, Lefkowitz MA. Advances in minimally invasive spine surgery. Clin Neurosurg. 2002;49:499-517. 10. Jin-Tao Q, Yu T, Mei W, et al. Comparison of MIS vs. open PLIF/TLIF with regard to clinical improvement, fusion rate, and incidence of major complication: a meta-analysis. Eur Spine J Off Publ Eur Spine Soc Eur Spinal Deform Soc Eur Sect Cerv Spine Res Soc. 2015;24(5):1058-1065. doi:10.1007/s00586-015-3890-5 11. Wong AP, Smith ZA, Stadler JA, et al. Minimally invasive transforaminal lumbar interbody fusion (MI-TLIF): surgical technique, long-term 4-year prospective outcomes, and complications compared with an open TLIF cohort. Neurosurg Clin N Am. 2014;25(2):279-304. doi:10.1016/j.nec.2013.12.007 12. Davis L. Reames, Christopher I. Shaffrey. Pediatric Spondylolisthesis. In: Youmans Neurological Surgery. Elsevier Saunders; 2011:2935-2946. 13. Ganju A. Isthmic spondylolisthesis. Neurosurg Focus. 2002;13(1):E1. doi:10.3171/foc.2002.13.1.2 14. Meyerding HW. Spondylolisthesis. J Bone Jt Surg. 1931;13:39-48. 15. Rothman-Simeone and Herkowitz’s The Spine, 2 Vol Set - 7th Edition. Accessed October 5, 2021. https://www.elsevier.com/books/rothman-simeone-and-herkowitz-s-the-spine-2-vol-set/garfin/978-0-323-39397-3 16. Newman PH, Stone KH. The etiology of spondylolisthesis. J Bone Joint Surg Br. 1963;45-B(1):39-59. doi:10.1302/0301-620X.45B1.39 17. Wiltse LL, Newman PH, Macnab I. Classification of spondylolisis and spondylolisthesis. Clin Orthop. 1976;(117):23-29. 18. Meyerding H. Spondylolisthesis as an etiologic factor in backache. JAMA. 1938;111:1971-1976. 19. Boos N, Aebi M. Degenerative Lumbar Spondylosis. In: Spinal Disorders Fundamentals of Diagnosis and Treatment. Springer-Verlag; 2008. 20. Mathews HH, Evans MT, Molligan HJ, et al. Laparoscopic discectomy with anterior lumbar interbody fusion. A preliminary review. Spine. 1995; 20(16):1797-1802. doi:10.1097/00007632-199508150-00009 21. Khoo LT, Palmer S, Laich DT, et al. Minimally Invasive Percutaneous Posterior Lumbar Interbody Fusion. Neurosurgery. 2002;51(suppl_2) : S2-166. doi:10.1097/00006123-200211002-00023 22. Foley KT, Holly LT, Schwender JD. Minimally Invasive Lumbar Fusion. Spine. 2003;28(15S):S26. doi:10.1097/01.BRS.0000076895.52418.5E 23. Phan Trọng Hậu. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật bệnh trượt đốt sống thắt lưng do hở eo ở người trưởng thành. Luận án tiến sĩ Y học, Học viện Quân y. 2006. 24. Vũ Văn Hòe. Kết quả bước đầu qua 25 trường hợp trượt đốt sống hở eo vùng thắt lưng đã được điều trị bằng phẫu thuật. Y Dược Học Quân Sự. 2007;1:148-152. 25. Nguyễn Vũ. Nghiên cứu điều trị trượt đốt sống thắt lưng bằng phương pháp cố định cột sống qua cuống kết hợp hàn xương liên thân đốt. Luận án tiến sĩ Y học, Đại học Y Hà Nội. 2015. 26. Võ Xuân Sơn. Phẫu thuật qua da điều trị bệnh lý trượt đốt sống thắt lưng xử dụng nẹp vít Sextant. Y Học Thực Hành. 2009;8:592-595. 27. Nguyễn Văn Thạch. Đánh giá kết quả bước đầu của phương pháp ghép xương liên thân đốt, bắt vít qua da xử dụng hệ thống Sextant trong bệnh lý trượt đốt sống thắt lưng tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức. Y Học Thực Hành. 2010;4:333-338. 28. Lê Ngọc Quang. Nghiên cứu kết quả phẫu thuật bắt vít chân cung tối thiểu có sử dụng ống banh CASPAR điều trị trượt đốt sống thắt lưng một tầng. Luận án chuyên khoa II, Học viện Quân y. 2013. 29. Dương Thanh Tùng. Nghiên cứu điều trị trượt đốt sống đoạn thắt lưng cùng một tầng bằng phẫu thuật vít cuống cung qua da và ghép xương liên thân đốt. Luận án tiến sĩ Y học, Học viện Quân y. 2020. 30. Lawry GV, Fam AG. The Spine. In: Fam AG, Lawry GV, Kreder HJ, eds. Musculoskeletal Examination and Joint Injection Techniques. Mosby; 2006:106-123. doi:10.1016/B978-0-323-03003-8.50013-1 31. Adam S. Kanter, Andrew T. Dailey, Praveen V. Mummaneni. Posterior, Transforaminal, and Anterior Lumbar Interbody Fusion. In: Youmans Neurological Surgery. Elsevier; 2001:3083-3087. Accessed August 1, 2021. https://clinicalgate.com/posterior-transforaminal-and-anterior-lumbar-interbody-fusion/ 32. Lawry G.V., Fam A.G. Musculoskeletal Examination and Joint Injection Techniques. In: The Spine. Mosby Elsevier; 2006:106-123. 33. Standring S, ed. Gray’s Anatomy E-Book: The Anatomical Basis of Clinical Practice. 41st edition. Elsevier; 2015. 34. Burke SM, Safain MG, Kryzanski J, et al. Nerve root anomalies: implications for transforaminal lumbar interbody fusion surgery and a review of the Neidre and Macnab classification system. Neurosurg Focus. 2013;35(2):E9. doi:10.3171/2013.2.FOCUS1349 35. Hardenbrook M, Lombardo S, Wilson MC, et al. The anatomic rationale for transforaminal endoscopic interbody fusion: a cadaveric analysis. Neurosurg Focus. 2016;40(2):E12. doi:10.3171/2015.10. FOCUS15389 36. Hoh DJ, Wang MY, Ritland SL. Anatomic features of the paramedian muscle-splitting approaches to the lumbar spine. Neurosurgery. 2010; 66(3 Suppl Operative):13-24; discussion 24-25. doi:10. 1227/01. NEU. 0000350866.25760.33 37. Cavalier R, Herman MJ, Cheung EV, et al. Spondylolysis and Spondylolisthesis in Children and Adolescents: I. Diagnosis, Natural History, and Nonsurgical Management. JAAOS - J Am Acad Orthop Surg. 2006;14(7):417-424. 38. Hammerberg KW. New Concepts on the Pathogenesis and Classification of Spondylolisthesis. Spine. 2005;30(6S):S4. doi:10.1097/01. brs. 0000155576.62159.1c 39. Devereaux MW. Anatomy and examination of the spine. Neurol Clin. 2007;25(2):331-351. doi:10.1016/j.ncl.2007.02.003 40. Thornhill BA, Green DJ, Schoenfeld AH. Imaging Techniques for the Diagnosis of Spondylolisthesis. In: Wollowick AL, Sarwahi V, eds. Spondylolisthesis: Diagnosis, Non-Surgical Management, and Surgical Techniques. Springer US; 2015:59-94. doi:10.1007/978-1-4899-7575-1_6 41. Johnsen LG, Brinckmann P, Hellum C, et al. Segmental mobility, disc height and patient-reported outcomes after surgery for degenerative disc disease: a prospective randomised trial comparing disc replacement and multidisciplinary rehabilitation. Bone Jt J. 2013;95-B(1):81-89. doi:10. 1302/0301-620X.95B1.29829 42. Vaccaro AR, Bono CM, eds. Minimally Invasive Spine Surgery. 1st edition. CRC Press; 2007. 43. Boos N, Aebi M, eds. Spinal Disorders: Fundamentals of Diagnosis and Treatment. Springer-Verlag; 2008. doi:10.1007/978-3-540-69091-7 44. Standaert C, Herring S. Spondylolysis: a critical review. Br J Sports Med. 2000;34(6):415-422. doi:10.1136/bjsm.34.6.415 45. Cinotti G. Surgical Treatment of Degenerative Spondylolisthesis: Simple Decompression without Fusion. In: Spondylolisthesis, and Degenerative Spondylolisthesis. Lippincott Williams & Wilkins; 2004:222-226. 46. Northwest Medical Center | Posterolateral Lumbar Fusion. Northwest Medical Center. Accessed August 2, 2021. https://nw-mc.com/ posterolateral-lumbar-fusion/ 47. Wang MY, Lauryssen C. Anterior Lumbar Interbody Fusion. In: Kim DH, Vaccaro AR, Henn JS, Dickman CA, eds. Surgical Anatomy & Techniques to the Spine. W.B. Saunders; 2006:263-271. doi:10.1016/ B978-1-4160-0313-7.50037-8 48. Zhang H-Y, Kim DH. Posterior Lumbar Interbody Fusion. In: Kim DH, Vaccaro AR, Henn JS, Dickman CA, eds. Surgical Anatomy & Techniques to the Spine. W.B. Saunders; 2006:246-254. doi:10.1016/ B978-1-4160-0313-7.50035-4 49. Cole CD, McCall TD, Schmidt MH, et al. Comparison of low back fusion techniques: transforaminal lumbar interbody fusion (TLIF) or posterior lumbar interbody fusion (PLIF) approaches. Curr Rev Musculoskelet Med. 2009;2(2):118-126. doi:10.1007/s12178-009-9053-8 50. DiPaola CP, Molinari RW. Posterior Lumbar Interbody Fusion. JAAOS - J Am Acad Orthop Surg. 2008;16(3):130-139. 51. Wang MY, Oh BC, Aho CJ. Lateral Lumbar Interbody Fusion. In: Kim DH, Vaccaro AR, Henn JS, Dickman CA, eds. Surgical Anatomy & Techniques to the Spine. W.B. Saunders; 2006:272-279. doi:10. 1016/B978-1-4160-0313-7.50038-X 52. Billinghurst J, Akbarnia B. Extreme lateral interbody fusion - XLIF. Curr Orthop Pract. 2009;20:238-251. doi:10.1097/BCO.0b013e3181a32ead 53. Potter BK, Freedman BA, Verwiebe EG, et al. Transforaminal lumbar interbody fusion: clinical and radiographic results and complications in 100 consecutive patients. J Spinal Disord Tech. 2005;18(4):337-346. doi:10.1097/01.bsd.0000166642.69189.45 54. Meyer SA, Wu J-C, Mummaneni PV. Mini-Open and Minimally Invasive Transforaminal Lumbar Interbody Fusion: Technique Review. Semin Spine Surg. 2011;23(1):45-50. doi:10.1053/j.semss.2010.12.004 55. Phillips FM, Mather S. Minimally Invasive Transforaminal Lumbar Interbody Fusion. In: Minimally Invasive Spine Surgery. CRC Press; 2007. 56. Hawker GA, Mian S, Kendzerska T, et al. Measures of adult pain: Visual Analog Scale for Pain (VAS Pain), Numeric Rating Scale for Pain (NRS Pain), McGill Pain Questionnaire (MPQ), Short-Form McGill Pain Questionnaire (SF-MPQ), Chronic Pain Grade Scale (CPGS), Short Form-36 Bodily Pain Scale (SF-36 BPS), and Measure of Intermittent and Constant Osteoarthritis Pain (ICOAP). Arthritis Care Res. 2011;63 Suppl 11:S240-252. doi:10.1002/acr.20543 57. Fairbank JC, Pynsent PB. The Oswestry Disability Index. Spine. 2000; 25(22):2940-2952; discussion 2952. doi:10.1097/00007632-200011150-00017 58. Metrxmicrost. METRx System Surgical Technique. Medtronic Sofamor Danek USA, Inc.; 2009. 59. Singh K. Minimally Invasive Spine Surgery: An Algorithmic Approach. JP Medical Ltd; 2013. 60. Perez-Cruet MJ, Fessler RG, Wang MY, et al. An Anatomic Approach to Minimally Invasive Spine Surgery. Second Edition. Thieme Verlag; 2019. doi:10.1055/b-005-145242 61. Singh K, Vaccaro AR. Pocket Atlas of Spine Surgery. 2nd edition. Thieme; 2018. 62. Härtl R, Korge A. Minimally Invasive Spine Surgery: Techniques, Evidence, and Controversies. AOSpine; 2012. 63. Lonstein JE, Denis F, Perra JH, et al. Complications Associated with Pedicle Screws*. JBJS. 1999; 81(11):1519-1528. 64. Choi W-S, Kim J-S, Ryu K-S, et al. Minimally Invasive Transforaminal Lumbar Interbody Fusion at L5-S1 through a Unilateral Approach: Technical Feasibility and Outcomes. BioMed Res Int. 2016;2016: 2518394. doi:10.1155/2016/2518394 65. Mohi Eldin MM, Eissa EM, Elmorsy HM. Safety and Efficacy of Mini Open Transforaminal Lumbar Interbody Fusion. Korean J Spine. 2016; 13(4):190-195. doi:10.14245/kjs.2016.13.4.190 66. Okuda S, Oda T, Yamasaki R, et al. Posterior lumbar interbody fusion with total facetectomy for low-dysplastic isthmic spondylolisthesis: effects of slip reduction on surgical outcomes: clinical article. J Neurosurg Spine. 2014;21(2):171-178. doi:10.3171/ 2014.4. SPINE 13925 67. Parker SL, Godil SS, Mendenhall SK, et al. Two-year comprehensive medical management of degenerative lumbar spine disease (lumbar spondylolisthesis, stenosis, or disc herniation): a value analysis of cost, pain, disability, and quality of life: clinical article. J Neurosurg Spine. 2014;21(2):143-149. doi:10.3171/ 2014.3.SPINE1320 68. Lamartina C, Zavatsky JM, Petruzzi M, et al. Novel concepts in the evaluation and treatment of high-dysplastic spondylolisthesis. Eur Spine J Off Publ Eur Spine Soc Eur Spinal Deform Soc Eur Sect Cerv Spine Res Soc. 2009;18 Suppl 1:133-142. doi:10.1007/s00586-009-0984-y 69. Kalichman L, Kim DH, Li L, et al. Spondylolysis and spondylolisthesis: prevalence and association with low back pain in the adult community based population. Spine. 2009;34(2):199-205. doi:10.1097/ BRS. 0b013e31818edcfd 70. Hentenaar B, Spoor AB, de Waal Malefijt J, et al. Clinical and radiological outcome of minimally invasive posterior lumbar interbody fusion in primary versus revision surgery. J Orthop Surg. 2016;11:2. doi:10.1186/s13018-015-0337-y 71. Ha K-Y, Chang C-H, Kim K-W, et al. Expression of estrogen receptor of the facet joints in degenerative spondylolisthesis. Spine. 2005;30(5):562-566. doi:10.1097/01.brs.0000154674.16708.af 72. Bird HA, Eastmond CJ, Hudson A, et al. Is generalized joint laxity a factor in spondylolisthesis? Scand J Rheumatol. 1980;9(4):203-205. doi:10.3109/03009748009112347 73. El-Soufy M, El-Adway A, Al-Agamy S, et al. Clinical and Radiological Outcomes of Transforaminal Lumbar Interbody Fusion in Low- Grade Spondylolisthesis. J Spine Neurosurg. 2014;04. doi:10.4172/2325-9701.1000185 74. Jones KE, Polly DW. Cost-Effectiveness for Surgical Treatment of Degenerative Spondylolisthesis. Neurosurg Clin N Am. 2019;30(3):365-372. doi:10.1016/j.nec.2019.02.010 75. Tsirikos AI, Garrido EG. Spondylolysis and spondylolisthesis in children and adolescents. J Bone Joint Surg Br. 2010;92-B(6):751-759. doi:10. 1302/0301-620X.92B6.23014 76. Tsirikos AI, Garrido EG. Spondylolysis and spondylolisthesis in children and adolescents. J Bone Joint Surg Br. 2010;92(6):751-759. doi:10.1302/ 0301-620X.92B6.23014 77. Möller H, Hedlund R. Surgery Versus Conservative Management in Adult Isthmic Spondylolisthesis: A Prospective Randomized Study: Part 1. Spine. 2000;25(13):1711-1715. 78. Andrade NS, Ashton CM, Wray NP, et al. Systematic review of observational studies reveals no association between low back pain and lumbar spondylolysis with or without isthmic spondylolisthesis. Eur Spine J Off Publ Eur Spine Soc Eur Spinal Deform Soc Eur Sect Cerv Spine Res Soc. 2015;24(6):1289-1295. doi:10.1007/s00586-015-3910-5 79. Arikat A, Zairi F, Assaker R. Minimally invasive transforaminal lumbar interbody fusion: Clinical outcome with a 2-year follow-up. Pan Arab J Neurosurg. 2011;15:5-8. 80. Audat ZM, Darwish FT, Al Barbarawi MM, et al. Surgical management of low grade isthmic spondylolisthesis; a randomized controlled study of the surgical fixation with and without reduction. Scoliosis. 2011;6:14. doi:10.1186/1748-7161-6-14 81. Kim JH, Ahn DK, Kim JW,et al. Particular Features of Surgical Site Infection in Posterior Lumbar Interbody Fusion. Clin Orthop Surg. 2015; 7(3):337-343. doi:10.4055/cios.2015.7.3.337 82. McGirt MJ, Parker SL, Lerner J, et al. Comparative analysis of perioperative surgical site infection after minimally invasive versus open posterior/transforaminal lumbar interbody fusion: analysis of hospital billing and discharge data from 5170 patients. J Neurosurg Spine. 2011;14(6):771-778. doi:10. 3171/2011.1.SPINE10571 83. Zhang W, Li X, Shang X, et al. Modified minimally invasive transforaminal lumbar interbody fusion using a trans-multifidus approach: a safe and effective alternative to open-TLIF. J Orthop Surg. 2015; 10:93. doi:10.1186/s13018-015-0234-4 84. Lee H-J, Kim J-S, Ryu K-S. Minimally Invasive TLIF Using Unilateral Approach and Single Cage at Single Level in Patients over 65. BioMed Res Int. 2016;2016:4679865. doi:10.1155/2016/4679865 85. Sakeb N, Ahsan K. Comparison of the early results of transforaminal lumbar interbody fusion and posterior lumbar interbody fusion in symptomatic lumbar instability. Indian J Orthop. 2013;47(3):255-263. doi:10.4103/0019-5413.111484 86. Torres J, James AR, Alimi M, et al. Screw placement accuracy for minimally invasive transforaminal lumbar interbody fusion surgery: a study on 3-d neuronavigation-guided surgery. Glob Spine J. 2012;2(3): 143-152. doi:10.1055/s-0032-1326949 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | trượt thân đốt sống thắt lưng cùng | vi_VN |
dc.subject | L5-S1 | vi_VN |
dc.title | Kết quả phẫu thuật ghép xương liên thân đốt đơn tầng qua lỗ liên hợp điều trị trượt bản lề thắt lưng cùng | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
LVCKII-NGUYỄN MẠNH TRƯỜNG- CTCH -K34.pdf Restricted Access | 3.06 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
LVCKII-NGUYỄN MẠNH TRƯỜNG- CTCH -K34.docx Restricted Access | 13.79 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.