Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4144
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorĐOÀN, HỮU NGHỊ-
dc.contributor.authorNGUYỄN, THỊ THANH NHÀN-
dc.date.accessioned2022-11-29T07:06:30Z-
dc.date.available2022-11-29T07:06:30Z-
dc.date.issued2022-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4144-
dc.description.abstractPhác đồ Gemcitabin- Carboplatin- Bevacizumab được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô buồng trứng tái phát di căn nhạy Platinum. Tỉ lệ đáp ứng đạt 73,1% sau 6 chu kì. Tỉ lệ kiểm soát bệnh đạt 92,3%. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển là 10,8 tháng. Tỉ lệ sống thêm không bệnh tiến triển tại thời điểm 12 tháng là 40,9%. Các tác dụng phụ đều ở mức độ nhẹ và có thể kiểm soát đượcvi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. DỊCH TỄ 3 1.1.1. Trên thế giới 3 1.1.2. Tại Việt Nam 4 1.2. GIẢI PHẪU HỌC CỦA BUỒNG TRỨNG 5 1.2.1. Giải phẫu của buồng trứng 5 1.2.2. Chức năng của buồng trứng 7 1.3. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ 7 1.3.1. Tuổi 7 1.3.2. Tiền sử gia đình 7 1.3.3. Tiền sử bệnh tật 7 1.3.4. Tiền sử sinh sản 7 1.3.5. Tiền sử nội tiết 8 1.3.6. Các yếu tố khác 9 1.4. TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN CỦA UTBT 9 1.4.1. Theo ổ phúc mạc 9 1.4.2. Theo đường bạch huyết 9 1.4.3. Theo đường máu 10 1.4.4. Xâm lấn tại chỗ, tại vùng 10 1.5. CHẨN ĐOÁN 10 1.5.1. Sàng lọc và phát hiện sớm 10 1.5.2. Chẩn đoán xác định 11 1.5.3. Chẩn đoán mô bệnh học. 15 1.5.4. Chẩn đoán giai đoạn 17 1.6. CHẨN ĐOÁN TÁI PHÁT, DI CĂN 18 1.6.1. Triệu chứng 19 1.6.2. Khám lâm sàng 19 1.6.3. Các xét nghiệm cận lâm sàng 19 1.7. ĐIỀU TRỊ 20 1.7.1. Điều trị UTBMBT giai đoạn I 20 1.7.2. Điều trị UTBMBT giai đoạn II 20 1.7.3. Điều trị UTBMBT giai đoạn III 20 1.7.4. Điều trị UTBMBT giai đoạn IV 21 1.7.5. Điều trị UTBMBT giai đoạn tái phát, di căn 21 1.8. ĐIỀU TRỊ SINH HỌC TRONG UNG THƯ BUỒNG TRỨNG 23 1.9. GEN BRCA1/2 VÀ THUỐC ỨC CHẾ PARP 23 1.10. ĐẶC ĐIỂM THUỐC DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU 25 1.10.1. Bevacizumab 25 1.10.2. Gemcitabine 26 1.10.3. Carboplatin 27 1.11.MỘT SỐ NGHIÊN CỨU UTBMBT TÁI PHÁT DI CĂN NHẠY PLATINUM TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 29 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 32 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 32 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 32 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 33 2.2.2. Cỡ mẫu 33 2.2.3. Các bước tiến hành 33 2.2.4. Liệu trình điều trị cụ thể 34 2.3. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ 35 2.3.1. Các chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng 35 2.3.2. Các chỉ tiêu về kết quả điều trị UTBMBT tái phát di căn và tác dụng phụ 35 2.3.3. Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng theo RECIST 1.1 36 2.3.4. Đánh giá chỉ số toàn trạng theo thang điểm ECOG 39 2.3.5. Đánh giá độc tính của Bevacizumab và hoá chất 39 2.4. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU 42 2.5. KHÍA CẠNH ĐẠO ĐỨC CỦA ĐỀ TÀI 42 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 44 3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 44 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi 44 3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo thể trạng 44 3.1.3. Giai đoạn bệnh lúc chẩn đoán ban đầu 45 3.1.4. Thể mô bệnh học 45 3.1.5. Số lần phẫu thuật trước điều trị 46 3.1.6. Lý do chính BN đến viện khi chẩn đoán tái phát 46 3.1.7. Triệu chứng thực thể thường gặp 47 3.1.8. Số vị trí tái phát, di căn 47 3.1.9. Đặc điểm về vị trí di căn 48 3.1.10. Thời điểm tái phát, di căn 48 3.1.11. Nồng độ CA 12.5 trước điều trị 49 3.1.12. Nồng độ HE4 trước điều trị 49 3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 50 3.2.1. Số chu kì điều trị 50 3.2.2.Kết quả đáp ứng chung 50 3.2.3. Liên quan tỉ lệ đáp ứng theo tuổi 51 3.2.4. Liên quan tỉ lệ đáp ứng theo chỉ số toàn trạng 51 3.2.5. Liên quan đáp ứng với thể mô bệnh học 52 3.2.6. Liên quan đáp ứng với số vị trí tái phát/ di căn 52 3.2.7. Liên quan đáp ứng với thời điểm tái phát, di căn 53 3.2.8. Liên quan đáp ứng với phẫu thuật giảm tổng khối u 53 3.2.9 .Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển 54 3.2.10. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển với tình trạng phẫu thuậtkhi tái phát 55 3.2.11. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển với tình trạng duy trì Beva sau 6 đợt hóa trị 56 3.2.12. Sự thay đổi nồng độ CA12.5 trong quá trình điều trị 57 3.2.13. Sự thay đổi nồng độ HE4 trong quá trình điều trị 57 3.3. ĐỘC TÍNH VÀ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN 58 3.3.1. Độc tính hạ huyết sắc tố 58 3.3.2. Độc tính hạ bạch cầu 58 3.3.3. Tỉ lệ hạ bạch cầu hạt trung tính. 59 3.3.4. Tỉ lệ hạ tiểu cầu 59 3.3.5. Độc tính trên gan, thận 60 3.3.6. Độc tính trên các cơ quan khác 60 3.3.7. Độc tính của Bevacizumab 61 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 62 4.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG 62 4.1.1. Tuổi 62 4.1.2. Thể trạng bệnh nhân trước điều trị 63 4.1.3. Giai đoạn bệnh lúc chẩn đoán ban đầu 63 4.1.4. Đặc điểm về mô bệnh học 64 4.1.5. Số lần phẫu thuật trước điều trị 65 4.1.6. Lý do chính bệnh nhân đến viện khi tái phát 65 4.1.7. Triệu chứng thực thể 66 4.1.8. Đặc điểm tái phát, di căn 66 4.1.9. Nồng độ CA125, HE4 ở thời điểm tái phát 68 4.2. MỘT SỐ NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 69 4.2.1. Đáp ứng điều trị 69 4.2.2. Tỉ lệ đáp ứng và một số yếu tố liên quan 71 4.2.3. Sự thay đổi nồng độ CA125 và HE4 trong quá trình điều trị 73 4.2.4. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển 75 4.2.5. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển với tình trạng phẫu thuật giảm tổng khối u trước điều trị 76 4.2.6. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển với tình trạng duy trì Bevacizumab 77 4.3. ĐỘC TÍNH CỦA PHÁC ĐỒ 78 4.3.1. Độc tính trên hệ tạo huyết 78 4.3.2. Độc tính ngoài hệ tạo huyết 80 4.3.3. Một số tác dụng của Bevacizumab 81 KẾT LUẬN 83 KIẾN NGHỊ 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC  vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectUng thư buồng trứng tái phátvi_VN
dc.subjectGemcitabin-Carboplatin-Bevacizumabvi_VN
dc.titleKẾT QUẢ HÓA TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ BUỒNG TRỨNG TÁI PHÁT DI CĂN BẰNG PHÁC ĐỒ GEMCITABIN-CARBOPLATIN- BEVACIZUMABvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
LV. CKII. UNG THƯ. NGUYỄN THỊ THANH NHÀN (1).pdf
  Restricted Access
3.5 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
LV. CKII. UNG THƯ. NGUYỄN THỊ THANH NHÀN .docx
  Restricted Access
1.48 MBMicrosoft Word XML


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.