Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4038
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorVu, Minh Phuong-
dc.contributor.authorVu, Hoang-
dc.date.accessioned2022-11-21T03:03:35Z-
dc.date.available2022-11-21T03:03:35Z-
dc.date.issued2022-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4038-
dc.description.abstractHai mục tiêu: 1. Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân đa u tủy xương không phù hợp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân tại bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2017- 2022. 2. Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến điều trị ở bệnh nhân nghiên cứu.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Định nghĩa 3 1.2. Dịch tễ học 3 1.3. Sinh bệnh học 3 1.4.Triệu chứng lâm sàng 4 1.5. Cận lâm sàng 5 1.5.1. Sự xuất hiện của protein đơn dòng 5 1.5.3. Tủy xương 6 1.5.4. Chẩn đoán hình ảnh 6 1.5.5. Các chỉ số hóa sinh máu 7 1.5.6. Các bất thường di truyền 7 1.6. Chẩn đoán 7 1.6.1. Chẩn đoán xác định 7 1.6.2. Chẩn đoán giai đoạn bệnh 8 1.6.3.Chẩn đoán phân loại thể bệnh 10 1.6.4. Tiên lượng bệnh dựa vào biến đổi di truyền 10 1.7. Điều trị 11 1.7.1. Điều trị đặc hiệu 11 1.7.2. Điều trị hỗ trợ 11 1.8. Tình hình nghiên cứu điều trị đa u tủy xương ở bệnh nhân không phù hợp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân 12 1.8.1. Tình hình nghiên cứu điều trị ở nước ngoài 12 1.8.2. Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng ảnh hưởng đến điều trị 17 1.8.3. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam 22 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25 2.1. Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu 25 2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 25 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 25 2.1.3.Thời gian và địa điểm nghiên cứu 25 2.2. Phương pháp nghiên cứu 25 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu. 25 2.2.2. Mẫu và cách chọn mẫu 25 2.2.3. Nội dung nghiên cứu, biến số, chỉ số nghiên cứu 26 2.2.4. Vật liệu nghiên cứu 27 2.2.5. Quy trình nghiên cứu 27 2.2.6. Một số tiêu chuẩn trong nghiên cứu 31 2.2.7. Quản lý và phân tích số liệu 36 2.2.8. Đạo đức trong nghiên cứu 36 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 38 3.1. Đặc điểm chung 38 3.1.1. Giới tính 38 3.1.2. Tuổi 38 3.1.3. Thể bệnh Đa u tủy xương 39 3.1.4. Phân loại giai đoạn theo ISS 39 3.1.5. Đặc điểm triệu chứng u plasmo ngoài tủy xương 40 3.1.6. Đặc điểm bệnh lý nội khoa phối hợp 40 3.1.7. Đặc điểm phác đồ điều trị hóa chất 41 3.2. Kết quả điều trị bệnh nhân đa u tủy xương không phù hợp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân tại bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2017- 2022 41 3.3.1. Diễn biến về triệu chứng lâm sàng sau các đợt điều trị 41 3.2.2. Diễn biến một số xét nghiệm sau các đợt điều trị 42 3.2.3. Kết quả điều trị 46 3.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến điều trị ở bệnh nhân nghiên cứu 49 3.3.1. Các yếu tố liên quan đến đáp ứng LBMPRT trở lên sau 3- 4 đợt điều trị 49 3.3.2. Các yếu tố tiên lượng ảnh hưởng đến thời gian sống toàn bộ (OS) và thời gian sống bệnh không tiến triển (PFS) 50 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN 56 4.1. Kết quả điều trị bệnh nhân đa u tủy xương không phù hợp với ghép tế bào gốc tạo máu tự thân tại bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2017- 2022 56 4.1.1. Bàn luận về đặc điểm chung của các bệnh nhân trong nghiên cứu 56 4.1.2. Bàn luận về kết quả điều trị bệnh nhân ĐUTX không phù hợp ghép TBG tạo máu tự thân 59 4.2. Bàn luận về một số yếu tố ảnh hưởng đến điều trị 67 4.2.1. Bàn luận về các yếu tố liên quan với đáp ứng LBMPRT trở lên sau 3 hoặc 4 đợt điều trị 68 4.2.2. Bàn luận về các yếu tố tiên lượng ảnh hưởng đến thời gian sống toàn bộ (OS) và thời gian sống bệnh không tiến triển (PFS) 69 KẾT LUẬN 75 KIẾN NGHỊ 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Chẩn đoán giai đoạn bệnh theo Durie – Salmon và ISS 9 Bảng 1.2. Chẩn đoán giai đoạn theo International Stage System sửa đổi 9 Bảng 1.3. Tiên lượng bệnh đa u tủy xương 10 Bảng 2.1. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị của IMWG năm 2006 32 Bảng 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá bệnh tiến triển và bệnh tái phát theo IMWG năm 2006 33 Bảng 2.3. Phân nhóm các yếu tố tiên lượng 34 Bảng 2.4. Giá trị bình thường của chỉ số xét nghiệm huyết học và hóa sinh 35 Bảng 3.1. Đặc điểm phân loại theo ISS 39 Bảng 3.2. Tỉ lệ bệnh nhân ĐUTX có u plasmo ngoài tủy xương 40 Bảng 3.3. Tỉ lệ bệnh nhân ĐUTX có bệnh lý nội khoa phối hợp 40 Bảng 3.4. Tỉ lệ bệnh nhân theo các phác đồ 41 Bảng 3.5. Diễn biến triệu chứng thiếu máu sau các đợt điều trị 41 Bảng 3.6. Diễn biến triệu chứng đau xương sau các đợt điều trị 42 Bảng 3.7 . Diễn biến lượng Hemoglobin sau các đợt điều trị 42 Bảng 3.8 . Diễn biến số lượng bạch cầu sau các đợt điều trị 43 Bảng 3.9. Diễn biến số lượng tiểu cầu sau các đợt điều trị 43 Bảng 3.10. Diễn biến số lượng tế bào tủy sau các đợt điều trị 43 Bảng 3.11. Diễn biến tỉ lệ % tương bào tủy xương sau các đợt điều trị 44 Bảng 3.12. Diễn biến lượng IgG bệnh lý của nhóm bệnh nhân ĐUTX thể IgG 45 Bảng 3.13. Diễn biến lượng IgA bệnh lý của nhóm bệnh nhân ĐUTX thể IgA 45 Bảng 3.14. Diễn biến lượng β2 microglobulin huyết thanh 45 Bảng 3.15. Diễn biến lượng Canxi và Creatinin huyết thanh 46 Bảng 3.16. Tỉ lệ đáp ứng sau điều trị chung 46 Bảng 3.17. Tỉ lệ đáp ứng sau 8 đợt hóa chất 47 Bảng 3.18. Tỉ lệ đáp ứng theo phác đồ điều trị sau 8 đợt hóa chất 47 Bảng 3.19. Các yếu tố liên quan đến đáp ứng LBMPRT trở lên 49 Bảng 3.20. Các yêu tố tiên lượng thời gian sống toàn bộ 50 Bảng 3.21. Kết quả phân tích đơn biến các yêu tố tiên lượng với thời gian sống bệnh không tiến triển 54 Bảng 4.1. So sánh đáp ứng lui bệnh giữa các phác đồ điều trị 65 Bảng 4.2. So sánh thời gian sống toàn bộ và thời gian sống bệnh không tiến triển ở các phác đồ điều trị 67 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Mô hình nghiên cứu 30 Biểu đồ 3.1. Phân bố về giới tính 38 Biểu đồ 3.2. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi 38 Biểu đồ 3.3. Phân bố thể bệnh đa u tủy xương 39 Biểu đồ 3.4. Đặc điểm bệnh phối hợp ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu 40 Biểu đồ 3.5. Diễn biến xét nghiệm điện di miễn dịch cố định 44 Biểu đồ 3.6. Thời gian sống toàn bộ (n=63) 48 Biểu đồ 3.7. Thời gian sống bệnh không tiến triển (n=51) 48 Biểu đồ 3.8. Thời gian sống toàn bộ theo yếu tố tiên lượng tuổi 52 Biểu đồ 3.9. Thời gian sống toàn bộ theo yếu tố tiên lượng tiểu cầu 52 Biểu đồ 3.10. Thời gian sống toàn bộ theo yếu tố β2 microglobulin 53 Biểu đồ 3.11. Thời gian sống toàn bộ theo yếu tố tiên lượng phác đồ điều trị 53vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectHuyết học truyền máuvi_VN
dc.subjectCK 62722501vi_VN
dc.titleKẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐA U TỦY XƯƠNG KHÔNG PHÙ HỢP GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TỰ THÂN TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI GIAI ĐOẠN 2017-2022vi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
2022CK2Vuhoang.pdf
  Restricted Access
1.62 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
2022CK2Vuhoang.doc
  Restricted Access
1.66 MBMicrosoft Word


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.