Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4018
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorVũ, Trường Khanh-
dc.contributor.authorBùi, Quang Thạch-
dc.date.accessioned2022-11-18T03:02:01Z-
dc.date.available2022-11-18T03:02:01Z-
dc.date.issued2022-10-28-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4018-
dc.description.abstractNội soi ruột non bóng kép (NSRNBK) là một phương pháp thăm dò ruột non quan trọng được áp dụng tại bệnh viện Bạch Mai trong vài năm gần đây. Mục tiêu của nghiên cứu: 1. Mô tả các đặc điểm lâm sàng và nội soi của u ruột non được chẩn đoán bằng nội soi ruột non bóng kép. 2. Đánh giá giá trị của nội soi ruột non bóng kép trong chẩn đoán u ruột non . Phương pháp: nghiên cứu cắt ngang Kết quả: Tất cả 300 bệnh nhân NSRNBK có 57 (19%) bệnh nhân được phát hiện có u ruột non, trong đó u ruột non ác tính chiếm 71,9% (41/57). Phần lớn (57.9%) u ruột non là nam và tuổi trung bình tại thời điểm chẩn đoán là 52 tuổi (SD ± 16 năm). 1. Đặc điểm lâm sàng và nội soi u ruột non được chẩn đoán bằng NSRNBK. - Biểu hiện lâm sàng chủ yếu là xuất huyết tiêu hoá đại thể: đại tiện phân đen chiếm 80,7%, nôn máu 3,5%. - Đau bụng chiếm 38,6%. - Các biểu hiện ít gặp: tiêu chảy kéo dài, sốt, sụt cân, sờ khối u ổ bụng. - Vị trí u ruột non gặp nhiều nhất là ở hỗng tràng: 63,2%. - GIST: u dưới niêm mạc có loét (88,5%), tính chất đơn độc (84,6%). - U lympho: lan toả; loét có bờ ghồ cao, thâm nhiễm có loét và hẹp ruột non có tỷ lệ lần lượt (90%; 30%; 60% và 40%). - Ung thư biểu mô tuyến: loét bờ ghồ cao (33,3%) và thâm nhiễm có loét (100%) và có gây hẹp ruột non (50%). - Carcinoid: u dưới niêm mạc (100%). - U lành: polyp (62,5%), u mạch máu (31,3%) với biểu hiện UDNM có loét (100%) 2. Đánh giá giá trị của nội soi ruột non bóng kép trong chẩn đoán u ruột non - Chẩn đoán cuối cùng u ruột non: GIST (45,6%), u lympho (17,5%), polyp (17,5%), u mạch máu (8,8%), các u khác ít gặp. - Phù hợp giải phẫu bệnh khi sinh thiết qua nội soi ruột non bóng kép và phẫu thuật: tỷ lệ phù hợp 56,3%, tỷ lệ bỏ lỡ về chẩn đoán giải phẫu bệnh 43,7% tất cả đều ở u GIST. - Tỷ lệ nội soi ruột non bóng kép phát hiện u ruột non 98,2% cao hơn có ý nghĩa thống kê so với chụp CLVT (56%). - Biến chứng nội soi ruột non bóng kép thấp: 1,8% Kết luận: nội soi ruột non bóng kép là một công cụ có giá trị đánh giá u ruột non. Một phương pháp an toàn và hiệu quả cho phép chẩn đoán chính xác các loại u ruột nonvi_VN
dc.description.tableofcontentsĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Giải phẫu và chức năng ruột non 3 1.1.1. Tá tràng 3 1.1.2. Hỗng tràng 4 1.1.3. Hồi tràng 4 1.1.4. Mạc treo ruột non 4 1.1.5. Túi thừa hồi tràng 4 1.1.6. Cấu tạo, mạch máu và thần kinh. 5 1.1.7. Chức năng ruột non 5 1.2. U ruột non 5 1.2.1. Lâm sàng u ruột non 6 1.2.2. U ác tính 6 1.2.3. U lành tính 12 1.3. Các phương pháp thăm dò u ruột non 13 1.3.1. Các thăm dò chẩn đoán hình ảnh 14 1.3.2. Nội soi 17 1.3.3. Các chỉ điểm khối u 18 1.3.4. Phẫu thuật thăm dò 19 1.4. Điều trị u ruột non 19 1.4.1. Ung thư biểu mô tuyến ruột non 20 1.4.2. Sarcoma 20 1.4.3. U thần kinh nội tiết 20 1.4.4. U lympho 21 1.4.5. Ung thư di căn ruột non 21 1.4.6. Điều trị u lành tính 21 1.5. Nội soi ruột non sâu 22 1.5.1. Nội soi ruột non bóng kép 23 1.5.2. Nội soi ruột non bóng đơn 27 1.5.3. Nội soi ruột non xoắn ốc 28 1.6. Nội soi ruột non bóng kép ở u ruột non 29 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 2.1. Đối tượng nghiên cứu 32 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 32 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 32 2.2. Phương pháp nghiên cứu: 32 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 32 2.2.2. Cỡ mẫu 33 2.2.3. Kỹ thuật chọn mẫu 33 2.3. Phương tiện nghiên cứu 33 2.4. Quy trình thực hiện kỹ thuật nội soi ruột non bóng kép 33 2.5 Sơ đồ nghiên cứu 39 2.6. Các chỉ số và biến số trong nghiên cứu 40 2.7. Phương pháp phân tích số liệu 43 2.8. Đạo đức trong nghiên cứu 43 Chương 3: KẾT QUẢ 44 3.1. Tỷ lệ u ruột non 44 3.2. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu 44 3.2.1. Đặc điểm tuổi, giới 44 3.2.2. Tiền sử bệnh nhân 45 3.2.3. Chỉ định nội soi ruột nong bóng kép 45 3.2.4. Đường nội soi ruột non bóng kép 46 3.3. Đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm bệnh nhân u ruột non 46 3.3.1. Đặc điểm lâm sàng theo phân loại u ruột non 47 3.3.2. Đặc điểm xét nghiệm marker u ở bệnh nhân có u ruột non 48 3.4. Đặc điểm nội soi của u ruột non 49 3.4.1. Phân bố vị trí u ruột non 49 3.4.2. Dấu hiệu nội soi của u ruột non 49 3.5. Giá trị của nội soi ruột non bóng kép trong chẩn đoán u ruột non 52 3.5.1. Chẩn đoán DBE cuối cùng 52 3.5.2. Phù hợp giải phẫu bệnh sinh thiết khi nội soi với phẫu thuật 53 3.5.3. So sánh nội soi ruột non bóng kép với chụp cắt lớp vi tính 54 3.5.4. Biến chứng nội soi ruột non bóng kép 54 Chương 4: BÀN LUẬN 55 4.1. Tỷ lệ u ruột non 55 4.2. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu 56 4.2.1. Đặc điểm tuổi, giới 56 4.2.2. Tiền sử bệnh nhân 56 4.2.3. Chỉ định nội soi ruột nong bóng kép 57 4.2.4. Đường nội soi ruột non bóng kép 58 4.3. Đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm bệnh nhân u ruột non 58 4.3.1. Đặc điểm lâm sàng theo phân loại u ruột non 59 4.3.2. Đặc điểm xét nghiệm marker u ở bệnh nhân có u ruột non 59 4.4. Đặc điểm nội soi của u ruột non 60 4.4.1. Phân bố vị trí u ruột non 60 4.4.2. Dấu hiệu nội soi của u ruột non 61 4.5. Giá trị của nội soi ruột non bóng kép trong chẩn đoán u ruột non 62 4.5.1. Chẩn đoán DBE cuối cùng 62 4.5.2. Phù hợp giải phẫu bệnh sinh thiết khi nội soi với phẫu thuật 63 4.5.3. So sánh nội soi ruột non bóng kép với chụp cắt lớp vi tính 64 4.5.4. Biến chứng nội soi ruột non bóng kép 65 KẾT LUẬN 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.publisherĐại học Y Hà Nộivi_VN
dc.subjectNội soi ruột non bóng kép, u ruột nonvi_VN
dc.titleKết quả nôi soi ruột non bóng kép trong chẩn đoán u ruột nonvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
Luan van CK2 DBE-U ruột non in nộp trường.docx
  Restricted Access
23.61 MBMicrosoft Word XML
Luan van CK2 DBE-U ruột non in nộp trường.pdf
  Restricted Access
2.18 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.