Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3895
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorPhạm Nhật, An-
dc.contributor.authorHà Đình, Chuyên-
dc.date.accessioned2022-11-08T06:46:01Z-
dc.date.available2022-11-08T06:46:01Z-
dc.date.issued2022-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3895-
dc.description.abstractViêm não là một bệnh lý nguy hiểm, do nhiều căn nguyên gây ra, trong đó vi khuẩn là căn nguyên phổ biến thứ hai sau virus. Trước đây tại Việt Nam chưa có nhiều nghiên cứu về viêm não do vi khuẩn do chưa có sự thống nhất về tiêu chuẩn chẩn đoán cũng như hạn chế về kĩ thuật vi sinh, nên bệnh nhân viêm não do vi khuẩn có thể bị bỏ sót hoặc nhầm lẫn với viêm màng não mủ đơn thuần. Do đó chúng tôi thực hiện đề tài này với hai mục tiêu, mô tả căn nguyên, dịch tễ, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng cũng như một số yếu tố tiên lượng bệnh viêm não do vi khuẩn ở trẻ em. Nghiên cứu được tiến hành trong 20 tháng từ tháng 1 năm 2021 đến hết tháng 6 năm 2022. Phương pháp nghiên cứu là mô tả hồi cứu và tiến cứu. Có 69 bệnh nhân viêm não do vi khuẩn được đưa vào nghiên cứu. Phế cầu là căn nguyên gây viêm não phổ biến nhất trong nghiên cứu của chúng tôi, tiếp đến là lao và E. coli, viêm não do M. pneumoniae chiếm tỉ lệ nhỏ chỉ 4.3%. Viêm não do vi khuẩn cũng như do phế cầu thường gặp ở lứa tuổi nhũ nhi, viêm não do E.coli thường gặp ở trẻ dưới 4 tháng, viêm não do lao có thể gặp ở trẻ lớn hơn. Viêm não do lao có thời gian từ khi khởi phát đến khi nhập viện kéo dài nhất là 10 ngày. Tất cả các bệnh nhân viêm não do vi khuẩn đều có biến đổi dịch não tủy trong đó phế cầu là căn nguyên gây biến đối nhiều nhất. Tỉ lệ tử vong của bệnh nhân viêm não do vi khuẩn là 5.8%. Qua phân tích hồi qui đa biến chúng tôi tìm được hai yếu tố độc lập liên quan đến tiên lượng nặng của bệnh nhân viêm não do vi khuẩn là bệnh nhân có triệu chứng liệt và điểm Glasgow tại thời điểm nhập viện ≤ 8 điểm.vi_VN
dc.description.tableofcontentsĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Định nghĩa, phân loại viêm não và viêm não do vi khuẩn 3 1.1.1 Định nghĩa 3 1.1.2 Phân loại 4 1.2. Dịch tễ học viêm não do vi khuẩn. 5 1.2.1. Dịch tễ học viêm não do vi khuẩn trên thế giới 5 1.2.2. Dịch tễ học viêm não do vi khuẩn tại Việt Nam 6 1.3. Căn nguyên viêm não do vi khuẩn 7 1.3.1 Vi khuẩn bắt màu Gram 7 1.3.2 Vi khuẩn không điển hình 7 1.3.3 Xoắn khuẩn 7 1.3.4 Vi khuẩn kháng cồn kháng toan 7 1.4. Cơ chế bệnh sinh gây viêm não do vi khuẩn thường gặp 7 1.4.1 Cơ chế bệnh sinh viêm não do phế cầu 7 1.4.2. Cơ chế bệnh sinh viêm não do Mycoplasma pneumoniae 8 1.4.3. Cơ chế bệnh sinh viêm não do lao 10 1.4.4. Cơ chế bệnh sinh viêm não do Rickettsia 11 1.4.5. Cơ chế bệnh sinh viêm não do L. monocytogenes 13 1.5. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm não 13 1.5.1. Đặc điểm lâm sàng 13 1.5.2. Đặc điểm cận lâm sàng 15 1.6. Yếu tố tiên lượng bệnh nhân viêm não 17 1.6.1. Tuổi 18 1.6.2. Triệu chứng lâm sàng 18 1.6.3. Chỉ số cận lâm sàng 18 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19 2.1. Đối tượng nghiên cứu 19 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 19 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 20 2.2. Phương pháp nghiên cứu 20 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 20 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu 21 2.2.3. Quy trình nghiên cứu 21 2.3. Phương pháp thu thập số liệu 22 2.3.1. Thăm khám lâm sàng 22 2.3.2. Cận lâm sàng 24 2.4. Các biến số nghiên cứu và đánh giá 25 2.4.1. Biến số mục tiêu 1 25 2.4.2. Biến số mục tiêu 2 28 2.5. Sai số, nhiễu và cách khống chế 29 2.6. Xử lý số liệu 30 2.7. Đạo đức trong nghiên cứu 30 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 31 3.1. Đặc điểm dịch tễ của viêm não do vi khuẩn 31 3.1.1. Tỉ lệ bệnh nhân viêm não do vi khuẩn theo giới tính 31 3.1.2. Phân bố bệnh nhân viêm não do vi khuẩn theo tuổi 32 3.2. Căn nguyên viêm não do vi khuẩn 33 3.2.1 Tỉ lệ xác định căn nguyên 33 3.2.2 Phân bố căn nguyên vi khuẩn gây viêm não 34 3.3. Đặc điểm lâm sàng viêm não do vi khuẩn theo căn nguyên thường gặp 36 3.3.1. Thời gian từ khi khởi phát đến khi nhập viện theo căn nguyên 36 3.3.2. Điểm Glasgow theo căn nguyên 36 3.3.3. Triệu chứng sốt theo căn nguyên 37 3.3.4. Triệu chứng co giật theo căn nguyên 37 3.3.5. Triệu chứng thần kinh khác 39 3.3.6. Mức độ suy hô hấp theo căn nguyên 40 3.3.7 Tỷ lệ cần can thiệp phẫu thuật thần kinh theo căn nguyên 41 3.4. Triệu chứng cận lâm sàng viêm não do vi khuẩn theo căn nguyên 42 3.4.1. Biến đổi dịch não tủy theo căn nguyên 42 3.4.2. Xét nghiệm máu tại thời điểm vào viện theo căn nguyên 44 3.4.3. Một số hình ảnh CT và MRI sọ não theo căn nguyên 46 3.5. Yếu tố tiên lượng bệnh viêm não do vi khuẩn 50 3.5.1. Kết quả điều trị 50 3.5.2. Một số yếu tố tiên lượng bệnh nhân viêm não do vi khuẩn 52 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN 56 4.1. Phân bố căn nguyên vi khuẩn gây viêm não 56 4.2. Đặc điểm dịch tễ viêm não do vi khuẩn 60 4.2.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu 60 4.2.2. Phân bố bệnh nhân viêm não do vi khuẩn theo giới 60 4.2.3. Phân bố theo lứa tuổi 61 4.3. Đặc điểm lâm sàng viêm não do vi khuẩn 62 4.3.1. Thời gian từ khi khởi phát đến khi nhập viện 62 4.3.2. Điểm Glasgow khi nhập viện 62 4.3.4. Triệu chứng co giật 63 4.3.5. Triệu chứng thần kinh khác 65 4.3.6. Xử trí suy hô hấp 65 4.3.7. Can thiệp phẫu thuật thần kinh 66 4.4. Triệu chứng cận lâm sàng viêm não do vi khuẩn 67 4.4.1. Biến đổi dịch não tủy 67 4.4.2. Xét nghiệm máu 69 4.4.3. Một số hình ảnh CT và MRI sọ não của bệnh nhân viêm não do vi khuẩn 70 4.5. Yếu tố tiên lượng viêm não do vi khuẩn 72 4.5.1. Kết quả điều trị 72 4.5.2. Yếu tố tiên lượng bệnh nhân viêm não do vi khuẩn 74 KẾT LUẬN 77 HẠN CHẾ NGHIÊN CỨU 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectviêm não do vi khuẩnvi_VN
dc.titleDịch tễ học lâm sàng và một số yếu tố tiên lượng bệnh viêm não do vi khuẩn ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung Ươngvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn bác sĩ nội trú

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
Hà Đình Chuyên - BSNT.docx
  Restricted Access
461.32 kBMicrosoft Word XML
Hà Đình Chuyên - BSNT.pdf
  Restricted Access
556.69 kBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.