Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3717
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorHà, Kim Trung-
dc.contributor.authorĐỗ, Tuấn Anh-
dc.date.accessioned2022-10-17T08:16:00Z-
dc.date.available2022-10-17T08:16:00Z-
dc.date.issued2022-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3717-
dc.description.abstractTÓM TẮT Mục tiêu: Phẫu thuật nội soi phương pháp xâm lấn tối thiểu điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng. Nghiên cứu nhằm đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nội soi lấy nhân thoát vị đĩa đệm tại Bệnh viện E. Đối tượng và Phương pháp: Mô tả cắt ngang thực hiện trên 36 bệnh nhân được phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm thắt lưng tại Bệnh viện E từ tháng 3 năm 2020 đến tháng 3 năm 2022. Trong đó, 30 bệnh nhân được phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm qua đường liên bản sống và 6 bệnh nhân qua lỗ liên hợp. Thời gian phẫu thuật, thời gian nằm viện, kết quả điều trị với thang điểm MacNab, thang điểm Oswestry Disability Index (ODI), thang điểm Visual Analog Scale (VAS), và các biến chứng được phân tích. Kết quả: 36 bệnh nhân bao gồm 30 bệnh nhân được phẫu thuật nội soi qua đường liên bản sống, 6 bệnh nhân qua lỗ liên hợp. Có sự cải thiện đáng kể sau mổ về thang điểm về mức độ giảm đau, hài lòng và chất lượng cuộc sống sau mổ. Thời gian phẫu thuật trung bình là 72,7 phút, thời gian nằm viện trung bình 3,53 ngày. Có 1 ca tái phát sau mổ 5 tuần phải phẫu thuật lại. Kết luận: Phẫu thuật nội soi là phương pháp ít xâm lấn điều trị bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng an toàn và hiệu quả ABSTRACTS Objectives: Percutaneous endoscopic discectomy is an effective minimally invasive spine surgery for lumbar disc herniations. To evaluate the eficacy of endoscopic lumbar discectomy in E hospital. Methods: From March 2020 to March 2022, There were 36 patients who underwent endoscopic discectomy. The operation time, hospital stay, Oswestry Disability Index, clinical outcome according with modified MacNab criteria, Visual Analog Scale (VAS) scores, and complications were analysed. Results: Thirty-Six patients were included, 30 and 6 patients underwent IELD and TELD, respectively. There are significant improvement in Oswestry Disability Index, back and leg VAS scores, and clinical outcome postoperation. Mean operating times 72,7 minutes, mean hospital duration 3,53 days. There were one patient who experienced recurrence who required revision surgery. Conclusions: Percutaneous endoscopic discectomy is an efficacious and safe method of treating lumbar disc herniations.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 3 1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG. 3 1.1.1. Trên thế giới 3 1.1.2. Tại Việt Nam 6 1.2. GIẢI PHẪU CỘT SỐNG THẮT LƯNG – CÙNG 7 1.2.1. Đặc điểm của đĩa đệm đoạn cột sống thắt lưng- cùng. 8 1.2.2. Liên quan giữa đĩa đệm với rễ thần kinh trong ống sống đoạn cột sống thắt lưng – cùng. 9 1.2.3. Giải phẫu lỗ liên hợp và tam giác an toàn 9 1.3. BỆNH CĂN, BỆNH SINH THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM 14 1.3.1. Cơ chế thoát vị đĩa đệm 14 1.3.2. Phân loại thoát vị đĩa đệm. 15 1.3.3. Sinh lý bệnh của hội chứng chèn ép rễ 17 1.4. LÂM SÀNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CSTL 18 1.4.1. Triệu chứng lâm sàng 18 1.4.2. Chẩn đoán hình ảnh 22 1.5. ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM 24 1.5.1. Điều trị bảo tồn. 24 1.5.2. Các can thiệp tối thiểu đĩa đệm qua da 26 1.5.3. Điều trị phẫu thuật 26 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 33 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân. 33 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ khỏi nghiên cứu. 33 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: 34 2.2.1. Triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh: 34 2.2.2. Chẩn đoán hình ảnh 35 2.2.3. Điều trị phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 37 2.2.4. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật 47 2.3. XỬ LÝ SỐ LIỆU 50 2.4. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU 50 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 51 3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG 51 3.1.1. Đặc điểm giới 51 3.1.2. Đặc điểm về tuổi. 51 3.1.3. Tiền sử phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 53 3.1.4. Đặc điểm phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp 53 3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG 54 3.3. ĐẶC ĐIỂM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 56 3.3.1. Hình ảnh X-Quang cột sống thắt lưng 56 3.3.2. Hình ảnh cộng hưởng từ CSTL 56 3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT NỘI SOI LẤY THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM 58 3.4.1. Một số thông tin phẫu thuật 58 3.4.2. Kết quả điều trị phẫu thuật trên lâm sàng 60 3.4.3. Hình ảnh MRI sau phẫu thuật 64 3.4.4. Tai biến và biến chứng 65 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 66 4.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG 66 4.1.1. Đặc điểm giới. 66 4.1.2. Đặc điểm về tuổi. 66 4.1.3. Đặc điểm phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp. 67 4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG. 67 4.2.1. Thời gian từ khi khởi bệnh cho đến lúc phẫu thuật. 67 4.2.2. Hội chứng cột sống thắt lưng. 68 4.2.3. Triệu chứng chèn ép rễ thần kinh cột sống thắt lưng. 68 4.3. ĐẶC ĐIỂM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH. 70 4.3.1. Chụp X-Quang cột sống thắt lưng. 70 4.3.2. Hình ảnh cộng hưởng từ cột sống thắt lưng. 70 4.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT NỘI SOI LẤY THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM 72 4.4.1. Một số thông tin phẫu thuật. 72 4.4.2. Kết quả điều trị phẫu thuật. 73 4.4.3. Hình ảnh cộng hưởng từ sau phẫu thuật. 77 4.4.4. Tai biến và biến chứng. 77 KẾT LUẬN 82 KHUYẾN NGHỊ 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectphẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệmvi_VN
dc.subjectBệnh viện Evi_VN
dc.titleKết quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng và thắt lưng-cùng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Evi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
ĐỖ TUẤN ANH CK2 K34 Ngoại TK Sọ não.pdf
  Restricted Access
3.36 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
ĐỖ TUẤN ANH CK2 K34 Ngoại TK Sọ não.docx
  Restricted Access
9.4 MBMicrosoft Word XML


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.