Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3633
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | PGS.TS. Lê, Hoàng | - |
dc.contributor.author | Mai Quang, Trung | - |
dc.date.accessioned | 2022-03-22T04:51:00Z | - |
dc.date.available | 2022-03-22T04:51:00Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3633 | - |
dc.description.abstract | Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa (BVPSTH) đã thực hiện nuôi cấy phôi, trữ lạnh và chuyển phôi đông lạnh ngày 5 từ cuối năm 2018. Với mong muốn có được cái nhìn tổng quan nhất về kết quả cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của chu kỳ TTTON và thực hiện chuyển phôi đông lạnh ngày 5 tại BVPSTH, tôi đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá kết quả chuyển phôi đông lạnh ngày 5 tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa năm 2019” | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. TỔNG QUAN VỀ VÔ SINH 3 1.2. PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM 3 1.2.1. Thụ tinh trong ống nghiệm cổ điển 3 1.2.2. Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn 4 1.3. SỰ PHÁT TRIỂN PHÔI 5 1.3.1. Sinh lý sự phát triển phôi giai đoạn trước khi làm tổ 5 1.3.2. Sự phát triển của phôi trong ống nghiệm 7 1.4. NUÔI CẤY PHÔI NGÀY 5 7 1.4.1. Hệ thống nuôi cấy phôi 7 1.4.2. Nuôi cấy phôi ngày 5 9 1.5. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG PHÔI NGÀY 5 10 1.6. TRỮ LẠNH VÀ RÃ ĐÔNG PHÔI 11 1.6.1. Trữ lạnh phôi 11 1.6.2. Rã đông phôi 14 1.7. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ NMTC CHO CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH 14 1.7.1. Giai đoạn “Cửa số làm tổ của phôi” 14 1.7.2. Các phác đồ chuẩn bị NMTC 15 1.8. QUY TRÌNH CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH 16 1.8.1. Xu hướng hiện nay về chuyển phôi đông lạnh 16 1.8.2. Một số lý do để thay thế chuyển phôi tươi bằng chuyển phôi đông lạnh 17 1.8.3. Ưu điểm của chuyển phôi ngày 5 so với chuyển phôi ngày 3 17 1.8.4. Quy trình chuyển phôi đông lạnh 18 1.9. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH NGÀY 5 18 1.9.1. Tuổi của người phụ nữ 18 1.9.2. Nguyên nhân vô sinh 19 1.9.3. Nguyên nhân trữ phôi 19 1.9.4. Thời gian bảo quản phôi 19 1.9.5. Tuổi phôi trước đông 20 1.9.6. Số phôi sau rã đông được chuyển vào buồng tử cung 20 1.9.7. Chất lượng phôi sau rã đông được chuyển vào buồng tử cung 21 1.9.8. Hỗ trợ phôi thoát màng 21 1.9.9. Ảnh hưởng của kỹ thuật chuyển phôi đến tỷ lệ có thai lâm sàng 21 1.9.10. Hỗ trợ hoàng thể sau chuyển phôi trữ đông 23 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 25 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 25 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 25 2.2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU 25 2.2.1. Thời gian nghiên cứu 25 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu 25 2.3. CỠ MẪU 26 2.4. PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU 26 2.5. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 26 2.6. BIẾN SỐ VÀ CHỈ SỐ NGHIÊN CỨU 26 2.6.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu 26 2.6.2. Đặc điểm chu kỳ chuyển phôi đông lạnh 27 2.7. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU 27 2.8. KỸ THUẬT VÀ CÔNG CỤ THU THẬP THÔNG TIN 30 2.8.1. Kỹ thuật thu thập số liệu 30 2.8.2. Công cụ thu thập số liệu 30 2.8.3. Sai số và cách khống chế 30 2.9. XỬ LÝ SỐ LIỆU 31 2.10. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU 31 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 32 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 32 3.2. KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI 42 3.3. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH NGÀY 5 44 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 49 4.1. BÀN LUẬN VỀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 49 4.1.1. Tuổi. 49 4.1.2. Chỉ số BMI 50 4.1.3. Nguyên nhân vô sinh và thời gian vô sinh 50 4.1.4. Đặc điểm dữ trữ buồng trứng 52 4.1.5. Số ngày sử dụng E2 và độ dày, hình thái NMTC 54 4.1.6. Liều FSH và số ngày dùng FSH 56 4.1.7. Đặc điểm noãn và phôi thu được 57 4.1.8. Đặc điểm trữ - rã phôi và chất lượng phôi chuyển 60 4.2. KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI 63 4.2.1. Kết quả thai kỳ 63 4.2.2. Diễn tiến thai kỳ 64 4.2.3. Bàn luận về số lượng thai 66 4.3. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH NGÀY 5 67 4.3.1. Liên quan giữa tuổi người mẹ với tỷ lệ thai lâm sàng 67 4.3.2. Liên quan giữa loại vô sinh với tỷ lệ thai lâm sàng 68 4.3.3. Liên quan giữa thời gian vô sinh và tỷ lệ thailâm sàng 68 4.3.4. Liên quan giữa số ngày sử dụng E2, độ dày, hình thái NMTC với tỷ lệ thai lâm sàng 69 4.3.5. Liên quan giữa số lượng phôi chuyển với tỷ lệ thai lâm sàng 72 4.3.6. Liên quan giữa kỹ thuật chuyển phôi với tỷ lệ thai lâm sàng. 72 KẾT LUẬN 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | chuyển phôi đông lạnh ngày 5 | vi_VN |
dc.title | Đánh giá kết quả chuyển phôi đông lạnh ngày 5 tại Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa năm 2019 | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2021CK2maiquangTrung.docx Restricted Access | 580.84 kB | Microsoft Word XML | ||
2021CK2maiquangTrung.pdf Restricted Access | 1.55 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.