Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3618
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorTrinh Van, Tuan-
dc.contributor.authornguyen van, tuan-
dc.date.accessioned2022-03-22T04:38:47Z-
dc.date.available2022-03-22T04:38:47Z-
dc.date.issued2021-12-16-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3618-
dc.description.abstractXuất phát từ lý do trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá kết quả sớm điều trị viêm ruột thừa cấp và biến chứng ở người cao tuổi bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa” nhằm 2 mục tiêu: 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh viêm ruột thừa cấp và biến chứng được mổ nội soi ở người cao tuổi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa từ tháng 01 năm 2018 đến tháng 12 năm 2020. 2. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa cấp và biến chứng ở nhóm bệnh nhân trên.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Giải phẫu ruột thừa 3 1.1.1. Hình thể ngoài ruột thừa 3 1.1.2. Cấu tạo của ruột thừa 3 1.1.3. Vị trí của manh tràng và ruột thừa 4 1.1.4. Liên quan của ruột thừa 6 1.1.5. Mạch máu và thần kinh ruột thừa 8 1.2. Giải phẫu bệnh lý ruột thừa 10 1.2.1. Phân loại giải phẫu bệnh 10 1.2.2. Đặc điểm đại thể và vi thể của viêm ruột thừa. 10 1.3. Sinh lý, sinh lý bệnh và vi khuẩn viêm ruột thừa 11 1.3.1. Sinh lý ruột thừa 11 1.3.2. Sinh lý bệnh 11 1.3.3. Vi khuẩn viêm ruột thừa 12 1.4. Đặc điểm sinh lý và bệnh lý người cao tuổi 13 1.4.1. Phân chia lứa tuổi 13 1.4.2. Đặc điểm cơ thể người cao tuổi 13 1.4.3. Đặc điểm bệnh lý người cao tuổi 14 1.4.4. Đặc điểm điều trị ở người cao tuổi 16 1.4.5. Những yếu tố nguy cơ trong và sau mổ ở người cao tuổi 16 1.5. Đặc điềm lâm sàng và cận lâm sàng viêm ruột thừa cấp ở NCT 17 1.5.1. Lâm sàng 17 1.5.2. Cận lâm sàng 19 1.6. Nội soi ổ bụng chẩn đoán viêm ruột thừa 21 1.7. Phương pháp điều trị 21 1.7.1. Phẫu thuật cắt ruột thừa mở 22 1.7.2. Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi 23 1.7.3. Chỉ định và chống chỉ định PTNS 25 1.8. Nghiên cứu trên thế giới và Việt Nam về phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa ở người cao tuổi 26 1.8.1. Nghiên cứu trên Thế giới 26 1.8.2. Nghiên cứu tại Việt nam 28 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30 2.1. Đối tượng nghiên cứu 30 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 30 2.1.2.Tiêu chuẩn loại trừ 30 2.2. Địa điểm và thời gian 30 2.3. Phương pháp nghiên cứu 30 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 30 2.3.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu 30 2.4. Biến số và chỉ tiêu nghiên cứu 30 2.4.1. Nhóm biến số cho mục tiêu 1 30 2.4.2. Nhóm biến số cho mục tiêu 2 31 2.5. Mô tả kỹ thuật phẫu thuật nội soi 33 2.5.1. Trang thiết bị: Sử dụng dàn máy phẫu thuật nội soi Karl Storz 33 2.5.2. Các bước tiến hành 34 2.6. Phương pháp đánh giá kết quả 37 2.6.1. Kết quả của phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa 37 2.6.2. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa 38 2.7. Công cụ và phương pháp thu thập số liệu 38 2.7.1. Công cụ thu thập số liệu 38 2.7.2. Phương pháp thu thập số liệu 38 2.7.3. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu 38 2.8. Đạo đức nghiên cứu 39 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 3.1. Đặc điểm chung 40 3.1.1. Phân bố bệnh theo nhóm tuổi và giới tính 40 3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp 41 3.2. Đặc điểm lâm sàng 42 3.2.1. Thời gian từ khi xuất hiện đau đến lúc vào viện 42 3.2.2. Tiền sử phẫu thuật ổ bụng 42 3.2.3. Bệnh kết hợp 43 3.2.4. Triệu chứng cơ năng 44 3.2.5. Triệu chứng toàn thân 45 3.2.6. Triệu chứng thực thể 46 3.3. Đặc điểm cận lâm sàng 47 3.3.1. Công thức bạch cầu 47 3.3.2. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính ổ bụng 48 3.4. Chẩn đoán giải phẫu bệnh VRT 49 3.5. Nội soi chẩn đoán 50 3.5.1. Tình trạng ổ bụng 50 3.6. Tình trạng RT 51 3.6.1. Chẩn đoán trước, trong và sau khi mổ 52 3.7. Kết quả phẫu thuật nội soi 54 3.7.1. Tỷ lệ chuyển mổ mở 54 3.7.2. Vị trí đặt Trocart 54 3.7.3. Kỹ thuật cắt ruột thừa 55 3.7.4. Xử lý ổ bụng 55 3.8. Theo dõi, điều trị và kết quả điều trị 56 3.8.1. Thời gian có nhu động ruột trở lại 56 3.8.2. Biến chứng sau mổ 56 3.8.3. Thời gian dùng thuốc kháng sinh sau mổ 57 3.8.4. Thời gian dùng thuốc giảm đau sau mổ 58 3.8.5. Thời gian rút ống dẫn lưu sau mổ 59 3.8.6. Thời gian nằm viện sau mổ 59 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 61 4.1. Một số đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu 61 4.1.1. Tuổi và giới 61 4.1.2. Nghề nghiệp 62 4.2. Đặc điểm lâm sàng 62 4.2.1. Thời gian từ khi bệnh nhân xuất hiện đau bụng đến khi vào viện 62 4.2.2. Thời gian từ khi bệnh nhân vào viện đến khi mổ 63 4.2.3. Bệnh lý kết hợp 63 4.2.4. Tiền sử mổ cũ 64 4.2.5. Triệu chứng toàn thân 64 4.2.6. Triệu chứng cơ năng 65 4.2.7. Triệu chứng thực thể 66 4.3. Đặc điểm cận lâm sàng 67 4.3.1. Xét nghiệm máu 67 4.3.2. Siêu âm ổ bụng 68 4.3.3. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng 68 4.3.4. Kết qủa giải phẫu bệnh. 69 4.4. Nội soi ổ bụng chẩn đoán 70 4.4.1. Tình trạng ổ bụng 70 4.4.2. Vị trí của ruột thừa 71 4.4.3. Tình trạng ruột thừa 71 4.4.4. Chẩn đoán trước trong và sau mổ 72 4.5. Đánh giá kết quả 73 4.5.1. Tỷ lệ chuyển mổ mở 73 4.5.2. Số lượng Trocart 74 4.5.3. Vị trí đặt Trocart 74 4.5.4. Phương pháp xử trí ruột thừa 75 4.5.5. Kỹ thuật cắt ruột thừa 75 4.5.6. Xử lý ổ bụng 76 4.5.7. Thời gian phẫu thuật 77 4.6. Theo dõi và điều trị sau mổ 78 4.6.1. Theo dõi 78 4.6.2. Điều trị sau mổ 80 4.6.3. Thời gian nằm viện sau mổ 82 4.7. Đánh giá kết quả điều trị 82 4.7.1. Kết quả sớm sau mổ 82 KẾT LUẬN 84 KHUYẾN NGHỊ 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Phân bố bệnh theo nhóm tuổi và giới tính 40 Bảng 3.2. Thời gian từ khi xuất hiện đau đến khi vào viện 42 Bảng 3.3. Tiền sử mổ bụng và vị trí vết mổ 42 Bảng 3.4. Tỷ lệ bệnh kết hợp 43 Bảng 3.5. Rối loạn tiêu hóa 44 Bảng 3.6. Đau bụng 44 Bảng 3.7. Nhiệt độ 45 Bảng 3.8. Các triệu chứng thực thể 46 Bảng 3.9. Số lượng bạch cầu và đa nhân trung tính 47 Bảng 3.10. Hình ảnh siêu âm RT 47 Bảng 3.11. Hình ảnh chup CT Scanner RT 48 Bảng 3.12. Các giai đoạn VRT theo giải phẫu bệnh 49 Bảng 3.13. Kháng sinh đồ 49 Bảng 3.14. Tình trạng ổ bụng 50 Bảng 3.15. Tình trạng RT 51 Bảng 3.16. Chẩn đoán trước, trong và sau khi mổ 52 Bảng 3.17. Thời gian chờ mổ, phẫu thuật 53 Bảng 3.18. Tỷ lệ chuyển mổ mở và nguyên nhân mổ mở 54 Bảng 3.19. Kỹ thuật cắt RT 55 Bảng 3.20. Xử lý ổ bụng 55 Bảng 3.21. Thời gian có nhu động ruột trở lại 56 Bảng 3.22. Biến chứng sau mổ 56 Bảng 3.23. Thời gian dùng thuốc kháng sinh sau mổ 57 Bảng 3.24.Thời gian dùng thuốc giảm đau sau mổ 58 Bảng 3.25. Thời gian rút ống dẫn lưu sau mổ 59 Bảng 3.26. Thời gian nằm viện sau mổ 59 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh theo giới 41 Biểu đồ 3.2. Phân bố bệnh theo nghề nghiệp 41 Biểu đồ 3.3. Bệnh kết hợp 43 Biểu đồ 3.4. Tình trạng mạch người bệnh 45 Biểu đồ 3.5. Tình trạng nhiễm trùng 46 Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ chụp CT Scanner 48 Biểu đồ 3.7. Vị trí đặt Trocart 54 Biểu đồ 3.8. Biến chứng sau mổ 57 Biểu đồ 3.9. Kết quả hồi phục sau mổ - sớm 60 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Hình thể ngoài của RT 3 Hình 1.2: Cấu tạo của RT 4 Hình 1.3: Manh tràng và RT ở hố chậu phải (A) và tiểu khung (B) 5 Hình 1.4: Manh tràng và RT 6 Hình 1.5: Các vị trí của RT với manh - hồi tràng 7 Hình 1.6: Động mạch RT 8 Hình 2.1: Dàn máy PTNS Karl Storz 33 Hình 2.2. Dụng cụ PTNS 34vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectDANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BN CS HCP HCT NCT PTNS RT VRT VPM : Bệnh nhân : Cộng sự : Hố chậu phải : Hố chậu trái : Người cao tuổi : Phẫu thuật nội soi : Ruột thừa : Viêm ruột thừa : Viêm phúc mạcvi_VN
dc.titleĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA CẤP VÀ BIẾN CHỨNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI BẰNG PHẨU THUẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH THANH HOÁvi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
2021CKIInguyenvantuan.docx
  Restricted Access
toàn văn luận/ luận văn bằng file dox2.16 MBMicrosoft Word XML
2021CKIInguyenvantuan.pdf
  Restricted Access
toàn văn luận/ luận văn bằng file pdf1.97 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
2021CKIInguyenvantuan.pptx
  Restricted Access
toàn văn luận/ luận văn bằng file pptx1.23 MBMicrosoft Powerpoint XML


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.