Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3327
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đào, Xuân Thành | - |
dc.contributor.author | Vũ, Trung Hiếu | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-31T03:15:38Z | - |
dc.date.available | 2021-12-31T03:15:38Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3327 | - |
dc.description.abstract | 1. Đặt vấn đề: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị đứt dây chằng chéo trước có sử dụng vật liệu hỗ trợ bên trong 2.Mục tiêu của nghiên cứu nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ của người bệnh đứt dây chẳng chéo trước, đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị đứt dây chằng chéo trước có sử dụng vật liệu hỗ trợ bên trong. 3 Đối tương nghiên cứu là 31 bệnh nhân được chẩn đoán đứt dây chằng chéo trước và được phẫu thuật nội soi điều trị bằng nẹp hỗ trợ bên trong (internal brace) tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Đa khoa Saint Paul, từ tháng 01/2019 đến tháng 3/2021 4. Kết quả nghiên cứu cho thấy tuổi trung bình là 29,87 ± 7,9; tỷ số nam/nữ = 4,2; Thời gian phẫu thuật trung bình là là 102,3 ± 15,5 phút, thời gian nằm viện trung bình là 6,0 ± 1,0 ngày. Thang điểm Lysholm trước phẫu thuật trung bình là 60,2 ± 3,7. Sau phẫu thuật 6 tháng, giá trị trung bình của điểm Lysholm được cải thiện tốt (91,2±11,7); tỷ lệ đạt kết quả tốt và rất tốt (87,1%). Điểm mức độ hoạt động Tegner trung bình trước chấn thương là 6,3±0,6 (dao động từ 5-7); trước phẫu thuật là 3,3±1,1 (dao động từ 1-5). Tại thời điểm sáu tháng sau phẫu thuật, giá trị trung bình của điểm này là 5,0±1,2 (dao động từ 2-7). | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Giải phẫu và cơ sinh học khớp gối. 3 1.1.1. Xương và các diện khớp. 3 1.1.2. Các yếu tố làm vững khớp gối. 3 1.1.3. Vân động khớp gối. 6 1.1.4. Giải phẫu gân hamstring. 6 1.2. Tổng quan về dây chằng chéo trước. 8 1.2.1. Giải phẫu dây chằng chéo trước. 8 1.2.2. Các điểm bám của dây chằng chéo trước. 9 1.2.3. Thành phần hóa học, mạch máu và thần kinh 10 1.2.4. Chức năng và đặc tính sinh cơ học của dây chằng chéo trước. 10 1.3. Đặc điểm tổn thương DCCT. 11 1.3.1. Cơ chế tổn thương. 11 1.3.2. Các dấu hiệu lâm sàng và cận lâm sàng tổn thương DCCT. 11 1.3.3. Hậu quả đứt DCCT. 17 1.3.4. Điều trị đứt DCCT. 17 1.4. Các phương pháp phẫu thuật nội soi điều trị đứt dây chằng chéo trước. 18 1.4.1. Nội soi sửa chữa DCCT. 18 1.4.2. Nội soi tái tạo DCCT. 20 1.5. Giới thiệu về phương pháp nội soi điều trị đứt DCCT có sử dụng vật liệu hỗ trợ bên trong 21 1.6. Đặc điểm mảnh ghép gân Hamstring. 23 1.7. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và Việt Nam. 25 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 2.1. Đối tượng nghiên cứu. 28 2.2. Phương pháp nghiên cứu. 29 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu. 29 2.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu. 29 2.3. Thu thập số liệu. 29 2.4. Phương pháp xử lý số liệu. 29 2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu. 30 2.6. Nội dung nghiên cứu. 30 2.6.1. Đặc điểm lâm sàng đứt dây chằng chéo trước. 30 2.6.2. Đặc điểm chẩn đoán hình ảnh đứt dây chằng chéo trước. 30 2.6.3. Lượng giá chức năng khớp gối trước mổ và sau mổ 6 tháng. 31 2.6.4. Cách thực hiện. 31 2.6.5. Tập phục hồi chức năng khớp gối sau phẫu thuật: 34 2.6.6. Kết quả điều trị phẫu thuật: 36 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 37 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu. 37 3.1.1. Đặc điểm về tuổi. 37 3.1.2. Đặc điểm về giới. 38 3.1.3. Nguyên nhân chấn thương. 38 3.1.4. Chân bị tổn thương. 39 3.1.5. Đặc điểm nhân trắc học. 39 3.2. Các đặc điểm lâm sàng trước phẫu thuật. 40 3.2.1. Triệu chứng đau 40 3.2.2. Triệu chứng lỏng khớp. 40 3.2.3. Các nghiệm pháp thăm khám. 41 3.2.4. Biên độ vận động của khớp gối trước phẫu thuật. 42 3.2.5. Đánh giá chức năng khớp gối theo thang điểm Lysholm trước phẫu thuật. 43 3.2.6. Các tổn thương phối hợp trên cộng hưởng từ (MRI). 44 3.2.7. Các tổn thương DCCT trên cộng hưởng từ (MRI). 44 3.2.8. Các tổn thương DCCT trên hình ảnh nội soi. 45 3.2.9. Thời điểm phẫu thuật. 45 3.3. Kết quả trong phẫu thuật. 46 3.3.1. Thời gian phẫu thuật. 46 3.3.2. Chiều dài mảnh ghép. 46 3.3.3. Đường kính mảnh ghép. 47 3.4. Đánh giá kết quả điều trị. 47 3.4.1. Thời gian nằm viện. 47 3.4.2. Biên độ vận động khớp gối sau 6 tháng phẫu thuật 47 3.4.3. Đánh giá kết quả sau phẫu thuật 6 tháng. 48 3.4.4. Biến chứng sau phẫu thuật. 53 Chương 4: BÀN LUẬN 54 4.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu. 54 4.1.1. Đặc điểm về tuổi. 54 4.1.2. Đặc điểm về giới. 54 4.1.3. Nguyên nhân chấn thương. 55 4.1.4. Chân bị tổn thương. 56 4.1.5. Đặc điểm chiều cao và cân nặng. 56 4.1.6. Đặc điểm về chỉ số khối cơ thể 56 4.1.7. Thời điểm phẫu thuật. 56 4.1.8. Tổn thương phối hợp. 57 4.2. Dấu hiệu lâm sàng trước phẫu thuật. 58 4.3. Các tổn thương trên chụp cộng hưởng từ và nội soi. 60 4.4. Kết quả liên quan trong phẫu thuật. 61 4.4.1. Thời gian phẫu thuật. 61 4.4.2. Chiều dài và đường kính mảnh ghép. 62 4.5. Thời gian nằm viện sau mổ. 62 4.6. Kết quả sau phẫu thuật 6 tháng 63 4.6.1. Biên độ vận động khớp gối. 63 4.6.2. Đánh giá chức năng khớp gối theo thang điểm Lysholm. 63 4.6.3. Kết quả điểm mức độ hoạt động Tegner. 65 4.6.4. Đánh giá khả năng chơi thể thao lại sau ở nhóm bệnh nhân chấn thương thể thao. 65 4.6.5. Biến chứng sau phẫu thuật. 66 KẾT LUẬN 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.publisher | Đại học Y Hà Nội | vi_VN |
dc.subject | dây chằng chéo trước | vi_VN |
dc.subject | vật liệu hỗ trợ bên trong | vi_VN |
dc.title | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị đứt dây chằng chéo trước có sử dụng vật liệu hỗ trợ bên trong | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2021NTvutrunghieu.pdf Restricted Access | 2.35 MB | Adobe PDF | Sign in to read | |
2021NTvutrunghieu.doc.docx Restricted Access | 3.08 MB | Microsoft Word XML |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.