Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3323
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorHoàng, Long-
dc.contributor.authorĐinh, Quang Huy-
dc.date.accessioned2021-12-31T03:10:04Z-
dc.date.available2021-12-31T03:10:04Z-
dc.date.issued2021-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3323-
dc.description.abstractNghiên cứu thực hiện trên 57 bệnh nhân được chẩn đoán hẹp niệu quản sau tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng (20 nữ và 37 nam), độ tuổi trung bình là 50,89 ± 14.572 tuổi, các bệnh nhân được điều trị bằng nhiều phương pháp (đặt sonde JJ niệu quản, xẻ hẹp niệu quản bằng laser, đặt stent niệu quản, tạo hình niệu quản). Các bệnh nhân được khám lại sau 1 tháng và 12 tháng, tỉ lệ đạt kết quả tốt (độ giãn thận giảm, không có biến chứng) sau 1 tháng là 83,6%. Nhóm phẫu thuật nội soi niệu quản có thời gian phẫu thuật, thời gian hậu phẫu ngắn hơn nhóm phẫu thuật tạo hình niệu quản. Đánh giá giữa tỉ lệ đạt kết quả tốt sau 1 tháng của nhóm phẫu thuật nội soi niệu quản và các đặc điểm của đoạn niệu quản hẹp cho thấy rằng tỉ lệ này giảm đi khi độ dài đoạn hẹp > 1cm và ứ nước thận độ 4.vi_VN
dc.description.tableofcontentsLỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU ĐỒ DANH MỤC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI PHẪU SINH LÝ NIỆU QUẢN 3 1.1.1. Giải phẫu niệu quản 3 1.1.2. Sinh lý học của niệu quản 5 1.2. SINH LÝ BỆNH, MÔ BỆNH HỌC CỦA HẸP NIỆU QUẢN 7 1.2.1. Sinh lý bệnh tổn thương thận do hẹp niệu quản 7 1.2.2. Những thay đổi hình thái ở thận và niệu quản do hẹp 8 1.3. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HẸP NIỆU QUẢN SAU TÁN SỎI NỘI SOI NIỆU QUẢN NGƯỢC DÒNG 10 1.3.1. Định nghĩa hẹp niệu quản 10 1.3.2. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến sự hình thành hẹp niệu quản sau tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng bằng laser 10 1.4. CHẨN ĐOÁN HẸP NIỆU QUẢN 12 1.4.1. Triệu chứng lâm sàng 12 1.4.2. Triệu chứng cận lâm sàng 12 1.4.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp niệu quản 16 1.5. ĐIỀU TRỊ HẸP NIỆU QUẢN SAU TÁN SỎI NỘI SOI NGƯỢC DÒNG 16 1.5.1. Phương pháp phẫu thuật qua nội soi niệu quản 16 1.5.2. Phương pháp phẫu thuật tạo hình niệu quản 22 1.6. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ HẸP NIỆU QUẢN THỨ PHÁT SAU PHẪU THUẬT NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY 26 1.6.1. Trên thế giới 26 1.6.2. Tại Việt Nam 28 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 30 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 30 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân 30 2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU 31 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu 31 2.2.2. Thời gian nghiên cứu 31 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU 31 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu 31 2.3.2. Phương pháp chọn mẫu 31 2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu 31 2.4. CÁC CHỈ SỐ VÀ BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU 31 2.4.1. Đặc điểm chung 31 2.4.2. Tiền sử tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng và lý do vào viện 32 2.4.3. Dấu hiệu lâm sàng 32 2.4.4. Xét nghiệm 33 2.4.5. Chẩn đoán hình ảnh 34 2.4.6. Xác định vị trí, hình thái hẹp niệu quản 35 2.4.7. Phương pháp phẫu thuật điều trị hẹp niệu quản 36 2.4.8. Đánh giá kết quả điều trị hẹp niệu quản 36 2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU 39 2.6. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU 39 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 41 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 41 3.1.1. Tuổi 41 3.1.2. Giới 42 3.2. TIỀN SỬ 42 3.3. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG 43 3.4. ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG 44 3.4.1. Xét nghiệm 44 3.4.2. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh 46 3.5. ĐIỀU TRỊ HẸP NIỆU QUẢN 49 3.5.1. Đặc điểm tổn thương hẹp niệu quản trong phẫu thuật 49 3.5.2. Đặc điểm phẫu thuật 50 3.6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP NIỆU QUẢN 52 3.6.1. Thời kỳ hậu phẫu 52 3.6.2. Kết quả sớm sau phẫu thuật 53 3.6.3. Kết quả xa sau phẫu thuật 55 3.6.4. Một số mối liên quan giữa các biến số nghiên cứu 57 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 60 4.1. Đặc điểm chung 60 4.1.1. Tuổi và giới 60 4.1.2. Tiền sử tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng và bên hẹp niệu quản 61 4.2. Đặc điểm lâm sàng 62 4.3. Đặc điểm cận lâm sàng 63 4.3.1. Xét nghiệm 63 4.3.2. Chẩn đoán hình ảnh 66 4.4. Phương pháp phẫu thuật điều trị hẹp niệu quản sau tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng bằng laser 69 4.5. Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị hẹp niệu quản sau tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng 72 4.5.1. Đánh giá diễn biến trong mổ. 72 4.5.2. Đánh giá diễn biến sau mổ 73 4.6. Đánh giá kết quả điều trị khi khám lại sau phẫu thuật 76 4.6.1. Kết quả khám lại lần đầu sau 1 tháng 76 4.6.2. Kết quả khám lại xa sau mổ 77 4.6.3. Liên quan giữa các đặc điểm của đoạn niệu quản hẹp tới kết quả sau 1 tháng ở nhóm phẫu thuật nội soi qua niệu quản 81 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN 84 5.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của hẹp niệu quản sau tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng bằng laser. 84 5.2. Kết quả điều trị hẹp niệu quản sau tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng bằng laser. 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectHẹp niệu quảnvi_VN
dc.subjectsau tán sỏi nội soi ngược dòngvi_VN
dc.titleĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẸP NIỆU QUẢN SAU TÁN SỎI NỘI SOI NGƯỢC DÒNG BẰNG LASER TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020vi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn bác sĩ nội trú

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
Luận văn Hẹp niệu quản-Đinh Quang Huy NT44 bản cuối.docx
  Restricted Access
docx3.57 MBMicrosoft Word XML
Luận văn Hẹp niệu quản-Đinh Quang Huy NT44 bản cuối.pdf
  Restricted Access
pdf2.27 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.